- Ngôi sao người Argentina tiếp tục nổ súng góp công vào chiến thắng đậm đà 5-1 của Barca trước Villarreal ở trận đấu bù vòng 34 La Liga.
Video bàn thắng Barcelona 5-1 Villarreal:
Chiến thắng đậm đà 5-1 trước Villarreal giúp thầy trò HLV Valverde kéo dài chuỗi trận bất bại tại La Liga lên con số 43 (tính cả bảy trận cuối mùa trước). Đây là một kỷ lục mới, đồng thời vượt xa so với kỷ lục cũ 38 trận mà Sociedad từng lập trong thập niên 1980.
Nếu không thua trong 2 trận cuối làm khách trước Levante và tiếp Sociedad, Barca sẽ lập kỷ lục vô tiền khoáng hậu ở sân chơi số 1 xứ sở đấu bò.
Ghi bàn: Coutinho 11, Paulinho 16, Messi 44, Dembele 87 and 90+3 - Sansone 54
Đội hình ra sân:
Barcelona: (4-3-3): Cillessen; Semedo, Pique (Mina 78), Vermaelen, Digne; Paulinho, Busquets (Rakitic 65), Iniesta (Suarez 61); Dembele, Messi, Coutinho.
Villarreal (4-2-3-1): Asenjo; Mario, Alvaro, Ruiz, Costa; Trigueros (Fuego 56), Rodrigo; Castillejo, Fornals, Cheryshev (Sansone 46); Bacca (Unal 70).
BXH La Liga 2017/2018Vòng 36 | |||||||||
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | FC Barcelona | 36 | 27 | 9 | 0 | 94 | 24 | 70 | 90 |
2 | Atlético Madrid | 36 | 22 | 9 | 5 | 55 | 20 | 35 | 75 |
3 | Real Madrid | 36 | 21 | 9 | 6 | 86 | 42 | 44 | 72 |
4 | Valencia CF | 36 | 20 | 7 | 9 | 62 | 37 | 25 | 67 |
5 | Real Betis | 36 | 18 | 5 | 13 | 56 | 56 | 0 | 59 |
6 | Villarreal CF | 36 | 17 | 6 | 13 | 51 | 46 | 5 | 57 |
7 | Sevilla FC | 36 | 16 | 6 | 14 | 46 | 56 | -10 | 54 |
8 | Getafe CF | 36 | 14 | 10 | 12 | 41 | 32 | 9 | 52 |
9 | Girona FC | 36 | 13 | 9 | 14 | 48 | 57 | -9 | 48 |
10 | SD Eibar | 36 | 13 | 8 | 15 | 41 | 48 | -7 | 47 |
11 | Real Sociedad | 36 | 13 | 7 | 16 | 63 | 56 | 7 | 46 |
12 | Celta Vigo | 36 | 12 | 10 | 14 | 55 | 52 | 3 | 46 |
13 | CD Alavés | 36 | 14 | 2 | 20 | 37 | 48 | -11 | 44 |
14 | Athletic Bilbao | 36 | 10 | 13 | 13 | 40 | 45 | -5 | 43 |
15 | Espanyol | 36 | 10 | 13 | 13 | 31 | 41 | -10 | 43 |
16 | Levante UD | 36 | 10 | 13 | 13 | 37 | 50 | -13 | 43 |
17 | CD Leganés | 36 | 11 | 7 | 18 | 29 | 46 | -17 | 40 |
18 | Deportivo | 36 | 6 | 11 | 19 | 35 | 70 | -35 | 29 |
19 | UD Las Palmas | 36 | 5 | 7 | 24 | 23 | 71 | -48 | 22 |
20 | Málaga CF | 36 | 5 | 5 | 26 | 23 | 56 | -33 | 20 |
Nghĩa Hưng