Để thua 0-2 ở lượt đi, Barca quyết tâm phục thù ở trận tái đấu tại Nou Camp đồng thời đòi lại ngôi đầu sau một ngày đại kình địch Real Madrid tạm chiếm.
Không những vậy, bản thân HLV Quique Setien cũng muốn có màn ra mắt đội bóng mơ ước bằng một chiến thắng.
Barca hoàn toàn vượt trội trong hiệp 1 nhưng không làm sao ghi được bàn thắng trong hiệp 1 |
Trong suốt hiệp một Messi và các đồng đội kiểm soát bóng tới 82% so với 18% của Granada, cùng 8 cú sút so với 1 của Granada. Tuy nhiên, đội bóng xứ Catalan bất lực hoàn toàn trong việc chọc thủng lưới thủ môn Rui Silva ở 45 phút đầu tiên.
Messi ghi bàn thắng duy nhất của trận đấu |
Bước sang hiệp hai, Barca tiếp tục đẩy cao đội hình, gây sức ép cực lớn lên khung thành của Granada. Thế nhưng đội bóng của tân HLV Quique Setien vẫn bế tắc trong việc hóa giải hàng phòng ngự của đội khách.
Không những vậy, các cule còn phải trải qua một phen hú vía ở phút 66. Yan Brice Eteki tung ra cú sút xa hiểm hóc đưa bóng dội cột dọc khung thành thủ môn Stegen.
Barca đòi lại ngôi đầu từ tay Real |
Đang có được thế trận khá tốt thì Granada đã chịu tổn thất lớn về lực lượng sau khi German Sanchez đã dính thẻ vàng thứ 2 vì phạm lỗi với Messi.
Việc phải chơi thiếu người khiến hàng thủ chắc chắn của Granada chỉ cầm cự được đến phút 76.
Từ pha đánh gót tinh tế của Vidal giúp Messi ghi bàn, khai thông thế bế tắc, đồng thời cũng là bàn thắng duy nhất của trận đấu.
HLV Quique Setien có màn ra mắt thuận lợi |
Chung cuộc, Barca thắng 1-0 và lấy lại ngôi đầu bảng La Liga từ tay Real Madrid. Bởi dù có cùng 43 điểm như Los Blancos nhưng đội bóng xứ Catalunya hơn về chỉ số phụ. Một sự khởi đầu tốt dưới thời HLV Quique Setien.
Đội hình ra sân:
Thẻ đỏ: German Sanchez (69')Ghi bàn: Messi (76')
Barca (4-3-3): Marc-Andre ter Stegen; Jordi Alba, Samuel Umtiti, Gerard Pique, Sergi Roberto; Arturo Vidal (Arthur Melo 83'), Sergio Busquets, Ivan Rakitic (Riqui Puig 71'); Ansu Fati (Carles Perez 77'), Antoine Griezmann, Lionel Messi.
Granada (4-2-3-1): Rui Silva; Victor Diaz, Domingos Duarte, German Sanchez, Dimitri Foulquier; Yan Eteki (José Martínez 72'), Maxime Gonalons; Alvaro Vadillo (Antonio Puertas 65'), Ramon Azeez (Herrera 56'), Darwin Machis; Carlos Fernandez.
Lịch Thi Đấu La Liga 2019/2020 | ||||||||
Ngày | Giờ | Đội | Tỉ số | Đội | Vòng | Kênh | ||
18/01 | ||||||||
18/01 | 03:00 | CD Leganés | 0:3 | Getafe CF | Vòng 20 | |||
18/01 | 19:00 | Levante UD | 0:1 | CD Alavés | Vòng 20 | |||
18/01 | 22:00 | Real Madrid | 2:1 | Sevilla FC | Vòng 20 | |||
19/01 | ||||||||
19/01 | 00:30 | CA Osasuna | 0:0 | Real Valladolid | Vòng 20 | |||
19/01 | 03:00 | SD Eibar | 2:0 | Atlético Madrid | Vòng 20 | |||
19/01 | 18:00 | RCD Mallorca | 4:1 | Valencia CF | Vòng 20 | |||
19/01 | 20:00 | Real Betis | 3:0 | Real Sociedad | Vòng 20 | |||
19/01 | 22:00 | Villarreal CF | 1:2 | Espanyol | Vòng 20 | |||
20/01 | ||||||||
20/01 | 00:30 | Athletic Bilbao | 1:1 | Celta Vigo | Vòng 20 | |||
20/01 | 03:00 | FC Barcelona | 1:0 | Granada CF | Vòng 20 |
LaLiga 2019/2020Vòng 20 | |||||||||
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | FC Barcelona | 20 | 13 | 4 | 3 | 50 | 23 | 27 | 43 |
2 | Real Madrid | 20 | 12 | 7 | 1 | 38 | 13 | 25 | 43 |
3 | Atlético Madrid | 20 | 9 | 8 | 3 | 22 | 14 | 8 | 35 |
4 | Sevilla FC | 20 | 10 | 5 | 5 | 25 | 20 | 5 | 35 |
5 | Getafe CF | 20 | 9 | 6 | 5 | 29 | 20 | 9 | 33 |
6 | Real Sociedad | 20 | 9 | 4 | 7 | 33 | 28 | 5 | 31 |
7 | Valencia CF | 20 | 8 | 7 | 5 | 30 | 29 | 1 | 31 |
8 | Athletic Bilbao | 20 | 7 | 9 | 4 | 21 | 14 | 7 | 30 |
9 | Villarreal CF | 20 | 8 | 4 | 8 | 34 | 28 | 6 | 28 |
10 | Granada CF | 20 | 8 | 3 | 9 | 25 | 26 | -1 | 27 |
11 | Real Betis | 20 | 7 | 6 | 7 | 29 | 32 | -3 | 27 |
12 | Levante UD | 20 | 8 | 2 | 10 | 26 | 30 | -4 | 26 |
13 | CA Osasuna | 20 | 5 | 10 | 5 | 26 | 25 | 1 | 25 |
14 | CD Alavés | 20 | 6 | 5 | 9 | 21 | 29 | -8 | 23 |
15 | Real Valladolid | 20 | 4 | 10 | 6 | 17 | 23 | -6 | 22 |
16 | SD Eibar | 20 | 6 | 4 | 10 | 20 | 29 | -9 | 22 |
17 | RCD Mallorca | 20 | 5 | 3 | 12 | 22 | 34 | -12 | 18 |
18 | Celta Vigo | 20 | 3 | 7 | 10 | 17 | 30 | -13 | 16 |
19 | CD Leganés | 20 | 3 | 5 | 12 | 16 | 33 | -17 | 14 |
20 | Espanyol | 20 | 3 | 5 | 12 | 16 | 37 | -21 | 14 |
Vĩnh Tường