- Thủ tướng Chính phủ vừa có quyết định phê duyệt "Đề án phát triển trường nghề chất lượng cao đến năm 2020".
Theo đề án này, các trường nghề chất lượng cao sẽ được phát triển theo hướng "mở". Nhà nước có cơ chế, chính sách đặc thù và hỗ trợ đầu tư đồng bộ cho các trường nghề được lựa chọn để đạt các tiêu chí của trường nghề chất lượng cao, đồng thời có cơ chế, chính sách khuyến khích các trường nghề khác đạt các tiêu chí của trường nghề chất lượng cao và được công nhận.
Mục tiêu đến năm 2020 sẽ có khoảng 40 trường nghề chất lượng cao, đủ năng lực đào tạo một số nghề được các nước tiên tiến trong khu vực ASEAN hoặc quốc tế công nhận. Trong đó, giai đoạn 2014-2016 từng bước thí điểm đào tạo 34 nghề theo các chương trình đào tạo nghề được chuyển giao từ nước ngoài với quy mô tối thiếu 25 học sinh, sinh viên mỗi nghề một năm. Phấn đấu đến năm 2018 có khoảng 15 trường được kiểm định, công nhận đạt tiêu chí; đến năm 2019 có thêm khoảng 15 trường và đến năm 2020 có khoảng 40 trường chất lượng cao.
Để được công nhận là trường nghề chất lượng cao, các trường phải đáp ứng đủ các tiêu chí về quy mô đào tạo (tối thiểu 2.000 học sinh, sinh viên, ít nhất 30% học các nghề trọng điểm), việc làm (ít nhất 80% có việc làm đúng nghề sau 6 tháng ra trường, nghề trọng điểm đạt ít nhất 90%), trình độ sau đào tạo (100% học sinh, sinh viên tốt nghiệp hệ trung cấp đạt bậc 2/5, hệ cao đẳng đạt bậc 3/5 của tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, các trình độ về tin học, tiếng Anh), kiểm định chất lượng, giáo viên, giảng viên và quản trị nhà trường.
Dưới đây là danh sách các trường nghề được ưu tiên đầu tư tập trung, đồng bộ theo tiêu chí trường nghề chất lượng cao:
TT | Tên trường | Thuộc Bộ, Ngành, Tỉnh/ Thành phố | Nằm trên địa bàn Tỉnh/ Thành phố |
1 | Trường CĐ nghề Quy Nhơn | Bình Định | Bình Định |
2 | Trường CĐ nghề TP.HCM | TP.HCM | TP.HCM |
3 | Trường CĐ nghề Cơ điện Xây dựng Việt Xô | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Ninh Bình |
4 | Trường CĐ nghề Cơ khí Nông nghiệp | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Vĩnh Phúc |
5 | Trường CĐ nghề Công nghiệp Hà Nội | Thành phố Hà Nội | Hà Nội |
6 | Trường CĐ nghề Kỹ thuật - Công nghệ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Hà Nội |
7 | Trường CĐ nghề tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
8 | Trường CĐ nghề Việt - Đức Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc |
9 | Trường CĐ nghề Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc | Nghệ An | Nghệ An |
10 | Trường CĐ nghề số 3 | Bộ Quốc Phòng | Hải Phòng |
11 | Trường CĐ nghề Công nghệ cao Hà Nội | Thành phố Hà Nội | Hà Nội |
12 | Trường CĐ nghề Nha Trang | Khánh Hòa | Khánh Hòa |
13 | Trường CĐ nghề Cần Thơ | Cần Thơ | Cần Thơ |
14 | Trường CĐ nghề Đà Nẵng | Đà Nẵng | Đà Nẵng |
15 | Trường CĐ nghề số 8 | Bộ Quốc Phòng | Đồng Nai |
16 | Trường CĐ nghề Cơ điện - Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Bình Định |
17 | Trường CĐ nghề Việt - Đức Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
18 | Trường CĐ nghề Giao thông Vận tỉa Trung ương II | Bộ Giao thông Vận tải | Hải Phòng |
19 | Trường CĐ nghề Kỹ thuật - Công nghệ TP.HCM | Bộ Lao động - Thương binh và xã hội | TP.HCM |
20 | Trường CĐ nghề Du lịch Huế | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Thừa Thiên Huế |
21 | Trường CĐ nghề LILAMA 2 | Bộ Xây dựng | Đồng Nai |
22 | Trường CĐ nghề Cơ điện Phú Thọ | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Phú Thọ |
23 | Trường CĐ nghề Du lịch và dịch vụ Hải Phòng | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Hải Phòng |
24 | Trường CĐ nghề Yên Bái | Yên Bái | Yên Bái |
25 | Trường CĐ nghề số 4 - BQP | Bộ Quốc Phòng | Nghệ An |
26 | Trường CĐ nghề Hải Dương | Hải Dương | Hải Dương |
27 | Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Công nghệ Hùng Vương | TP.HCM | TP.HCM |
28 | Trường CĐ nghề Cơ điện Hà Nội | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Hà Nội |
29 | Trường CĐ nghề Đà Lạt | Lâm Đồng | Lâm Đồng |
30 | Trường CĐ nghề Thanh niên dân tộc Tây Nguyên | Đắk Lắk | Đắk Lắk |
31 | Trường CĐ nghề Cơ giới và Thủy lợi | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Đồng Nai |
32 | Trường CĐ nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang | Bắc Giang | Bắc Giang |
33 | Trường CĐ nghề Giao thông Vận tải Trung ương I | Bộ Giao thông Vận tải | Hà Nội |
34 | Trường CĐ nghề Giao thông Vận tải Trung ương III | Bộ Giao thông Vận tải | TP.HCM |
35 | Trường CĐ nghề Nam Định | Nam Định | Nam Định |
36 | Trường CĐ nghề Cơ giới Ninh Bình | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Ninh Bình |
37 | Trường CĐ nghề Du lịch Vũng Tàu | Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch | Bà Rịa - Vũng Tàu |
38 | Trường CĐ nghề Du lịch - Thương mại Nghệ An | Nghệ An | Nghệ An |
39 | Trường CĐ nghề Công nghệ Hà Tĩnh | Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Hà Tĩnh |
40 | Trường CĐ nghề Kiên Giang | Kiên Giang | Kiên Giang |
41 | Trường CĐ nghề số 1 | Bộ Quốc Phòng | Thái Nguyên |
42 | Trường CĐ nghề số 20 | Bộ Quốc Phòng | Nam Định |
43 | Trường CĐ nghề số 5 | Bộ Quốc Phòng | Đà Nẵng |
44 | Trường CĐ nghề Cơ điện Bắc Ninh | Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Bắc Ninh |
45 | Trường CĐ nghề Việt Nam - Singapore | Bình Dương | Bình Dương |
Nguyễn Thảo