Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Khoa học máy tính
Vào lúc 16h30, Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM đã công bố điểm chuẩn đại học năm 2019.
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội "mở màn" các trường phía Bắc, với mức điểm chuẩn cao nhất là ngành Khoa học máy tính thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin với mức điểm 27,42, cao hơn năm ngoái 2,4 điểm. Đây cũng là mức điểm trúng tuyển cao nhất trong các trường, tính đến thời điểm này.
Ngành Y khoa của Trường ĐH Y Hà Nội bám sát nút với điểm chuẩn 26,75.
Mức điểm chuẩn ngành cao nhất của Trường ĐH Ngoại thương là 26,25 thuộc về nhóm ngành Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh quốc tế.
Nhiều trường ở TP.HCM cũng đã công bố điểm trúng tuyển.
Các trường đại học phía Bắc đang họp tại Trường ĐH Bách khoa Hà Nội sau ngày lọc "ảo". Ảnh: Thuý Nga |
Vẫn tiếp tục lọc "ảo"
Hôm nay là ngày lọc ảo cuối cùng. Năm nay các trường đại học vẫn tham gia vào hai nhóm lọc ảo lớn. Nhóm phía Nam do ĐH Quốc gia TP.HCM chủ trì gồm 90 trường từ Quảng Bình trở vào.
Nhóm phía Bắc do Trường ĐH Bách khoa Hà Nội chủ trì có 56 trường phía Bắc. Một số trường không tham gia nhóm sẽ lọc ảo do Bộ GD- ĐT thực hiện.
Các trường ký xác nhận kết quả trúng tuyển. Ảnh: Thuý Nga |
Trước đó, theo tìm hiểu của VietNamNet, sau hai ngày lọc ảo điểm chuẩn của nhiều trường sẽ có biến động.
Ông Đỗ Văn Dũng, Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM cho hay, sau hai lần lọc ảo điểm chuẩn của trường có xu hướng giảm so với mức điểm chuẩn dự kiến đã công bố trước đó, mức giảm từ 0,5 đến 1 điểm tùy từng ngành.
Còn ông Bùi Hoài Thắng, Trưởng phòng đào tạo, Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, thông tin điểm chuẩn của các ngành gần đùng như mức dự đoán trước đó.
Những ngành dự đoán tăng từ 1,5 điểm trở lên thì nay vẫn tăng ở mức như vậy. Một số ngành có thể có điểm chuẩn tăng hơn 1,5 điểm như Ô tô, Điện điện tử, Máy tính, Cơ điện tử. Nhiều ngảnh chỉ lên 1 điểm so với năm ngoái, còn 1 số ngành chỉ tăng hơn một chút so với năm ngoái".
Trong khi đó, ông Nguyễn Văn Đương, Phó trưởng phòng đào tạo Trường ĐH Kinh tế TP.HCM lại cho hay sau hai ngày lọc ảo điểm chuẩn vẫn rất khó nói.
Theo ông Đương do năm nay số lượng thí sinh có số điểm gần nhau nhiều, chỉ cần xê dịch 0,01-0,02 điểm cũng ảnh hưởng nhiều lắm. Đẩy điểm ngành này thì ảnh hưởng tới ngành khác. Tuy nhiên, điểm chuẩn Trường ĐH Kinh tế TP.HCM sẽ có ngành trên 25 điểm.
Theo ông Huỳnh Thanh Hùng, Phó hiệu trưởng, Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM do trường đa ngành và có những ngành rất khó tuyển sinh nên hiện tại vẫn chưa định hình được điểm chuẩn.
Tuy nhiên, ông Hùng dự kiến điểm chuẩn năm nay vào trường có tăng so với năm ngoái nhưng mức tăng không nhiều và không thể bằng điểm chuẩn năm 2017.
Nhận định các ngành Thú Ý, Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ sinh học của trường sẽ có điểm chuẩn cao nhất, những ngành còn lại điểm sẽ hơn chút năm năm ngoái; Ngành như Lâm nghiệp hơi khó tuyển nên có thể điểm chuẩn không nhiều biến động so với điểm sàn….
Cập nhật: Từ 16h30, một số trường đã thông báo điểm chuẩn. VietNamNet sẽ cập nhật điểm chuẩn các trường.
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐH TRÊN CẢ NƯỚC |
|||
THỨ TỰ |
CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC |
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN HỌC BẠ |
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN TỪ KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA |
1 |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
2 |
Trường ĐH Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
3 |
Học viện Bưu chính Viễn Thông |
Xem điểm chuẩn | |
4 |
Học viện Bưu chính Viễn Thông - Cơ sở 2 |
Xem điểm chuẩn | |
5 |
Trường ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
6 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
7 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
Xem điểm chuẩn | |
8 |
Học viện Hành chính Quốc gia |
Xem điểm chuẩn | |
9 |
Học viện Ngoại giao |
Xem điểm chuẩn | |
10 |
Học viện Tài chính |
Xem điểm chuẩn | |
11 |
Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam |
Xem điểm chuẩn | |
12 |
Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam |
Xem điểm chuẩn | |
13 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Xem điểm chuẩn | |
14 |
Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
Xem điểm chuẩn | |
15 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
16 |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
17 |
Trường ĐH Mỏ Địa chất |
Xem điểm chuẩn | |
18 |
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
Xem điểm chuẩn | |
19 |
Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
Xem điểm chuẩn | |
20 |
Học viện Ngân hàng |
Xem điểm chuẩn | |
21 |
Trường ĐH Ngoại thương |
Xem điểm chuẩn | |
22 |
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
23 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐHQG Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
24 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
25 |
Trường ĐH Công nghệ - ĐHQG Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
26 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội |
|
|
27 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn- ĐHQG Hà Nội |
|
|
28 |
Trường ĐH Giáo dục – ĐHQG Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
29
|
Khoa Y dược – ĐHQG Hà Nội
Khoa Luật
Khoa Quốc tế |
|
|
30 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
31 |
Trường ĐH Thuỷ lợi |
Xem điểm chuẩn | |
32 |
Trường ĐH Thương mại |
Xem điểm chuẩn | |
33 |
Trường ĐH Văn hoá Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
34 |
Trường ĐH Y Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
35 |
Trường ĐH Y khoa Vinh |
Xem điểm chuẩn | |
36 |
Khoa Quốc tế - ĐHQG Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
37 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Hung |
Xem điểm chuẩn | |
38 |
Trường ĐH Xây Dựng |
Xem điểm chuẩn | |
39 |
Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định |
Xem điểm chuẩn | |
40 |
Trường ĐH Y dược Hải Phòng |
Xem điểm chuẩn | |
41 |
Trường ĐH Y dược Thái Bình |
Xem điểm chuẩn | |
42 |
Trường ĐH Y tế Công cộng |
Xem điểm chuẩn | |
43 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
Xem điểm chuẩn | |
44 |
Trường ĐH Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
45 |
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam |
Xem điểm chuẩn | |
46 |
Trường ĐH Công đoàn |
Xem điểm chuẩn | |
47 |
Trường ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải |
Xem điểm chuẩn | |
48 |
Trường ĐH Điện Lực Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
48 |
Xem điểm chuẩn | ||
49 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên |
Xem điểm chuẩn | |
50 |
Trường ĐH Kinh tế Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên |
Xem điểm chuẩn | |
51 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp- ĐH Thái Nguyên |
Xem điểm chuẩn | |
52 |
Trường ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên |
Xem điểm chuẩn | |
53 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên |
Xem điểm chuẩn | |
54 |
Trường ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên |
Xem điểm chuẩn | |
55 |
Trường ĐH Khoa học - ĐH Thái Nguyên |
Xem điểm chuẩn | |
56 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng |
Xem điểm chuẩn | |
57 |
Trường ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng |
Xem điểm chuẩn | |
58 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng |
Xem điểm chuẩn | |
59 |
Trường ĐH Sư phạm – ĐH Đà Nẵng |
Xem điểm chuẩn | |
60 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Đà Nẵng |
Xem điểm chuẩn | |
61 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng |
Xem điểm chuẩn | |
62 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
Xem điểm chuẩn | |
63 |
Trường ĐH Luật - ĐH Huế |
Xem điểm chuẩn | |
64 |
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế |
Xem điểm chuẩn | |
65 |
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế |
Xem điểm chuẩn | |
66 |
Trường ĐH Nông lâm – ĐH Huế |
Xem điểm chuẩn | |
67 |
Trường ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế |
Xem điểm chuẩn | |
68 |
Trường ĐH Sư phạm - ĐH Huế |
Xem điểm chuẩn | |
69 |
Trường ĐH Khoa học – ĐH Huế |
Xem điểm chuẩn | |
70 |
Trường ĐH Y dược – ĐH Huế |
Xem điểm chuẩn | |
71 |
Trường ĐH Hải Phòng |
Xem điểm chuẩn | |
72 |
Trường ĐH Vinh |
Xem điểm chuẩn | |
73 |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
Xem điểm chuẩn | |
74 |
Trường ĐH Duy Tân |
Xem điểm chuẩn | |
75 |
Trường ĐH Công nghiệp Vinh |
Xem điểm chuẩn | |
76 |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
77 |
Trường ĐH Kinh tế Nghệ An |
Xem điểm chuẩn | |
78 |
Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang |
Xem điểm chuẩn | |
79 |
Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà |
Xem điểm chuẩn | |
80 |
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
Xem điểm chuẩn | |
81 |
Trường ĐH Đại Nam |
Xem điểm chuẩn | |
82 |
Trường ĐH Tài chính Quản trị Kinh doanh |
Xem điểm chuẩn | |
83 |
Trường ĐH Hà Hoa Tiên |
Xem điểm chuẩn | |
84 |
Trường ĐH Dân lập Hải Phòng |
Xem điểm chuẩn | |
85 |
Trường ĐH Tài chính Kế Toán |
Xem điểm chuẩn | |
86 |
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
Xem điểm chuẩn | |
87 |
Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
88 |
Trường ĐH Hải Dương |
Xem điểm chuẩn | |
89 |
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
Xem điểm chuẩn | |
90 |
Trường ĐH Lao động Xã hội |
Xem điểm chuẩn | |
91 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
Xem điểm chuẩn |
|
92 |
Trường ĐH Hoa Lư |
Xem điểm chuẩn | |
93 |
Trường ĐH Nội vụ Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
94 |
Trường ĐH Quảng Bình |
Xem điểm chuẩn | |
95 |
Trường ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
96 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
Xem điểm chuẩn | |
97 |
Trường ĐH Quảng Nam |
Xem điểm chuẩn | |
98 |
Trường ĐH Thành Tây |
Xem điểm chuẩn | |
99 |
Trường ĐH Thái Bình |
Xem điểm chuẩn | |
100 |
Trường ĐH Thăng Long |
Xem điểm chuẩn | |
101 |
Trường ĐH Lương Thế Vinh |
Xem điểm chuẩn | |
102 |
Trường ĐH Việt Bắc |
Xem điểm chuẩn | |
103 |
Trường ĐH Văn hoá Du lịch Nghệ thuật Thanh Hoá |
Xem điểm chuẩn | |
104 |
Trường ĐH Trưng Vương |
Xem điểm chuẩn | |
105 |
Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
Xem điểm chuẩn | |
106 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
Xem điểm chuẩn | |
107 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
Xem điểm chuẩn | |
108 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
Xem điểm chuẩn | |
109 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Xem điểm chuẩn | |
110 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
Xem điểm chuẩn | |
111 |
Trường ĐH Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
Xem điểm chuẩn | |
112 |
Trường ĐH Thành Đô |
Xem điểm chuẩn | |
113 |
Trường ĐH Hùng Vương |
Xem điểm chuẩn | |
114 |
Trường ĐH Tân Trào |
Xem điểm chuẩn | |
115 |
Trường ĐH Tây Bắc |
Xem điểm chuẩn | |
116 |
Trường ĐH Kinh Bắc |
Xem điểm chuẩn | |
117 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
Xem điểm chuẩn | |
118 |
Trường ĐH Xây dựng miền Trung |
Xem điểm chuẩn | |
119 |
Trường ĐH Hồng Đức |
Xem điểm chuẩn | |
120 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
Xem điểm chuẩn |
ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHU VỰC PHÍA NAM |
|||
121 |
TP.HCM Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
122 |
Trường ĐH Sài Gòn |
Xem điểm chuẩn | |
123 |
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM |
Xem điểm chuẩn |
|
124 |
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
125 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
1266 |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
127 |
Khoa Y - ĐHQG TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
128 |
Trường ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
129 |
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
130 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
Xem điểm chuẩn |
|
131 |
Học viện Cán bộ TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
132 |
Trường ĐH Y dược TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
133 |
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Xem điểm chuẩn | |
134 |
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
135 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin - ĐHQG |
Xem điểm chuẩn | |
136 |
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
137 |
Trường ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
138 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật - ĐHQG TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
139 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
Xem điểm chuẩn | |
140 |
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
141 |
Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
142 |
Trường ĐH Luật TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
143 |
Trường ĐH Mở TP.HCM |
||
144 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
145 |
Trường ĐH Việt – Đức |
Xem điểm chuẩn | |
146 |
Trường ĐH Văn hoá TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
147 |
Trường ĐH Y dược Cần Thơ |
Xem điểm chuẩn | |
148 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
Xem điểm chuẩn | |
149 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
Xem điểm chuẩn | |
150 |
Trường ĐH Kinh tế Tài chính TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
151 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
Xem điểm chuẩn | |
152 |
Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
153 |
Trường ĐH Cần Thơ |
Xem điểm chuẩn | |
154 |
Trường ĐH Hoa Sen |
Xem điểm chuẩn | |
155 |
Trường ĐH Công nghệ TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
156 |
Trường ĐH Bình Dương |
Xem điểm chuẩn | |
157 |
Trường ĐH Thể dục Thể thao TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
158 |
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai |
Xem điểm chuẩn | |
159 |
Trường ĐH Bạc Liêu |
Xem điểm chuẩn | |
160 |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định |
Xem điểm chuẩn | |
161 |
Trường ĐH Cửu Long |
Xem điểm chuẩn | |
162 |
Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương |
Xem điểm chuẩn | |
163 |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
Xem điểm chuẩn | |
164 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
Xem điểm chuẩn | |
165 |
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông |
Xem điểm chuẩn | |
166 |
Trường ĐH Tài chính Marketing |
Xem điểm chuẩn | |
167 |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
Xem điểm chuẩn | |
168 |
Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
169 |
Trường ĐH Văn Hiến |
Xem điểm chuẩn |
|
170 |
Trường ĐH Phan Châu Trinh |
Xem điểm chuẩn | |
171 |
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
Xem điểm chuẩn | |
172 |
Trường ĐH Phú Yên |
Xem điểm chuẩn | |
173 |
Trường ĐH Quang Trung |
Xem điểm chuẩn | |
174 |
Trường ĐH Tây Đô |
Xem điểm chuẩn | |
175 |
Trường ĐH Nha Trang |
Xem điểm chuẩn | |
176 |
Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
177 |
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
178 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
Xem điểm chuẩn | |
179 |
Trường ĐH Buôn Ma Thuột |
Xem điểm chuẩn | |
180 |
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM |
Xem điểm chuẩn | |
181 |
Trường ĐH Tây Nguyên |
Xem điểm chuẩn | |
182 |
Trường ĐH Đồng Nai |
Xem điểm chuẩn | |
183 |
Trường ĐH Trà Vinh |
Xem điểm chuẩn | |
184 |
Trường ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cần Thơ |
Xem điểm chuẩn | |
185 |
Trường ĐH Xây dựng Miền tây |
Xem điểm chuẩn | |
186 |
Trường ĐH Chu Văn An |
Xem điểm chuẩn | |
187 |
Trường ĐH Đồng Tháp |
Xem điểm chuẩn | |
188 |
Trường ĐH An Giang |
Xem điểm chuẩn | |
189 |
Trường ĐH Kiên Giang |
Xem điểm chuẩn | |
190 |
Trường ĐH Tiền Giang |
Xem điểm chuẩn | |
191 |
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
Xem điểm chuẩn | |
192 |
Trường ĐH Khánh Hoà |
Xem điểm chuẩn | |
193 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
Xem điểm chuẩn | |
194 |
Trường ĐH Võ Trường Toản |
Xem điểm chuẩn | |
195 |
Trường ĐH Văn Lang |
Xem điểm chuẩn | |
196 |
Trường ĐH Đà Lạt |
Xem điểm chuẩn | |
197 |
Trường ĐH Quy Nhơn |
Xem điểm chuẩn | |
198 |
Trường ĐH Duy Tân |
Xem điểm chuẩn | |
199 |
Trường ĐH Tân Tạo |
Xem điểm chuẩn | |
200 | Điểm chuẩn 18 Trường Quân Đội | Xem điểm chuẩn | |
201 | Điểm chuẩn các Trường Công an | Xem điểm chuẩn | |
202 | Học Viện An ninh Nhân dân | Xem điểm chuẩn | |
203 | Trường ĐH Thủ Dầu Một | Xem điểm chuẩn | |
204 | Học viện Chính sách và Phát triển | Xem điểm chuẩn | |
Lê Huyền
Điểm chuẩn nhiều ngành năm nay sẽ tăng hơn năm 2018
- Theo dự báo của các trường đại học, nhiều khối ngành hot như Kỹ thuật, Y dược, Kinh tế,… đều có xu hướng tăng điểm chuẩn so với năm ngoái.