- Những thành ngữ, cụm từ liên quan đến chủ đề tội phạm sẽ được giới thiệu trong bài viết này.

{keywords}

An inside job: việc tiếp tay cho tội phạm ở ngay nơi hành vi phạm tội xảy ra, tay trong

Launder money: rửa tiền (đưa tiền bất hợp pháp vào một thương vụ hợp pháp)

Get off scot-free: không nhận được hình phạt mặc dù đáng bị như thế

Go joyriding: ăn cắp một chiếc xe và lái nó đi chơi

Be light-fingered: có tính tắt mắt

Be on the fiddle: kiếm tiền không trung thực, bất hợp pháp

A snake in the grass: một người không thể tin tưởng được

Be up to no good: làm hoặc sẽ làm cái gì đó sai trái, bất hợp pháp

  • Nguyễn Thảo