- Tiền đạo người Uruguay Suerez tiếp tục thi đấu chói sáng với cú đúp góp công lớn mang về chiến thắng kịch tính 3-2 cho Barca ngay trên sân của Vallecano ở vòng 11 La Liga. Kết quả này giúp gã khổng lồ xứ Catalan củng cố ngôi đầu trên BXH sau vòng 11 với 24 điểm.
Dybala che mờ Ronaldo, Juventus nối dài kỷ lục
Lịch thi đấu bóng đá hôm nay 4/11
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga 2018/19
Lịch thi đấu bóng đá La Liga Tây Ban Nha 2018-2019
Với đội hình vượt trội, Barca nhanh chóng tràn sang phần sân Vallecano sau tiếng còi khai cuộc. |
Ngay phút thứ 11, Barca có bàn phá vỡ thế quân bình nhờ công của Suarez từ pha đệm bóng cận thành đơn giản. |
Phút 35, Vallecano tìm được bàn gỡ sau cú sút xa đẹp mắt của Jose Angel Pozo. |
Phút 57, bất ngờ xảy ra khi đội chủ nhà vượt lên dẫn trước. Demebele chuyền sai địa chỉ, tạo điều kiện để Vallecano cướp được bóng rồi tổ chức tấn công chớp nhoáng. Alvaro Garcia là người ra chân cận thành cuối cùng tung lưới thủ thành Stegen. |
Sau nhiều cơ hội bị bỏ lỡ, nhà ĐKVĐ La Liga cuối cùng cũng có bàn gỡ ở phút 87 bằng pha lập công chuộc tội của Ousmane Dembele. |
Phút 90, Suarez một lần nữa sắm vai người hùng với tình huống băng vào dứt điểm cận thành. Barca giành chiến thắng nghẹt thở 3-2 trước Vallecano, qua đó tiếp tục củng cố ngôi đầu La Liga với 24 điểm. |
Ghi bàn:
Vallecano: Pozo (35'), Garcia (57')
Barca: Suarez (11', 90'), Dembele (87')
Đội hình ra sân
Vallecano: Alberto Garcia; Luis Advincula, Alejandro Galvez (Velázquez 71'), Jordi Amat, Alex Moreno; Santi Comesana; Adri Embarba, Giannelli Imbula, Oscar Trejo (Garcia 57'), Jose Antonio Pozo; Raul de Tomas (Alegria 65').
Barca: Marc-Andre ter Stegen; Sergi Roberto, Gerard Pique, Clement Lenglet, Jordi Alba; Ivan Rakitic, Sergio Busquets, Arthur (Vidal 67'); Rafinha (Dembele 52'), Luis Suarez, Philippe Coutinho (Munir 67').
LaLiga 2018/2019Vòng 11 | |||||||||
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | FC Barcelona | 11 | 7 | 3 | 1 | 31 | 14 | 17 | 24 |
2 | Atlético Madrid | 11 | 5 | 5 | 1 | 13 | 6 | 7 | 20 |
3 | CD Alavés | 10 | 6 | 2 | 2 | 14 | 9 | 5 | 20 |
4 | Sevilla FC | 10 | 6 | 1 | 3 | 22 | 13 | 9 | 19 |
5 | Espanyol | 10 | 5 | 3 | 2 | 14 | 8 | 6 | 18 |
6 | Real Madrid | 11 | 5 | 2 | 4 | 16 | 14 | 2 | 17 |
7 | Levante UD | 10 | 5 | 1 | 4 | 16 | 15 | 1 | 16 |
8 | Real Valladolid | 11 | 4 | 4 | 3 | 9 | 9 | 0 | 16 |
9 | Girona FC | 11 | 4 | 4 | 3 | 13 | 14 | -1 | 16 |
10 | Getafe CF | 10 | 4 | 3 | 3 | 10 | 8 | 2 | 15 |
11 | Celta Vigo | 10 | 3 | 4 | 3 | 17 | 13 | 4 | 13 |
12 | Real Sociedad | 10 | 3 | 3 | 4 | 12 | 13 | -1 | 12 |
13 | Real Betis | 10 | 3 | 3 | 4 | 5 | 9 | -4 | 12 |
14 | Valencia CF | 11 | 1 | 8 | 2 | 7 | 9 | -2 | 11 |
15 | SD Eibar | 10 | 3 | 2 | 5 | 10 | 17 | -7 | 11 |
16 | Athletic Bilbao | 10 | 1 | 7 | 2 | 11 | 15 | -4 | 10 |
17 | Villarreal CF | 10 | 2 | 3 | 5 | 8 | 10 | -2 | 9 |
18 | CD Leganés | 11 | 2 | 3 | 6 | 9 | 16 | -7 | 9 |
19 | Rayo Vallecano | 11 | 1 | 3 | 7 | 12 | 23 | -11 | 6 |
20 | SD Huesca | 10 | 1 | 2 | 7 | 8 | 22 | -14 | 5 |
Vĩnh Tường