Tiền đạo Luis Suarez ghi bàn trên chấm 11m góp công vào chiến thắng 2-1 trước Bilbao trong trận đấu bù vòng 18 La Liga. Kết quả này giúp thầy trò HLV Simeone nới rộng cách biệt với Barca và Real lần lượt là 6 và 8 điểm.
|
Atletico gặp nhiều khó khăn trước Bilbao ở trận đá bù vòng 18 La Liga |
|
Chủ nhà thậm chí còn bị thủng lưới trước ở phút 21 |
|
Đó là pha làm bàn của Iker Muniain |
|
Joao Felix đi bóng trước sự đeo bám của hai cầu thủ đội khách |
|
Trận đấu diễn ra khá hấp dẫn |
|
Atletico tung ra tổng cộng 9 cú dứt điểm |
|
Trong đó có 5 lần trúng đích |
|
Thủ thành Oblak phải vào lưới nhặt bóng một lần |
|
Nhưng rồi sự tỏa sáng của Llorente và Suarez giúp Atletico lội ngược dòng thành công |
|
Kết quả này giúp thầy trò HLV Simeone nới rộng cách biệt với Barca và Real lần lượt là 6 và 8 điểm |
Ghi bàn:
Atletico: Llorente (45'+2), Suarez (51' pen)
Bilbao: Iker Muniain (21')
Đội hình ra sân:
Atletico Madrid: Oblak; Trippier, Savic, Felipe, Hermoso; Carrasco, Marcos Llorente, Koke, Lemar; João Félix, Luis Suárez.
Bilbao: Unai Simón; De Marcos, Núñez, Yeray, Yuri; Berenguer, Unai López, Vesga, Muniain; Raúl García, Williams.
LaLiga 2020/2021Vòng 26 |
# |
Tên Đội |
ST |
T |
H |
B |
TG |
TH |
HS |
Đ |
1 |
Atlético Madrid |
26 |
19 |
5 |
2 |
50 |
18 |
32 |
62 |
2 |
FC Barcelona |
26 |
17 |
5 |
4 |
57 |
22 |
35 |
56 |
3 |
Real Madrid |
26 |
16 |
6 |
4 |
44 |
21 |
23 |
54 |
4 |
Sevilla FC |
25 |
15 |
3 |
7 |
35 |
20 |
15 |
48 |
5 |
Real Sociedad |
26 |
12 |
9 |
5 |
43 |
21 |
22 |
45 |
6 |
Real Betis |
26 |
13 |
3 |
10 |
36 |
40 |
-4 |
42 |
7 |
Villarreal CF |
26 |
8 |
13 |
5 |
34 |
29 |
5 |
37 |
8 |
Athletic Bilbao |
26 |
9 |
6 |
11 |
37 |
31 |
6 |
33 |
9 |
Celta Vigo |
26 |
8 |
9 |
9 |
34 |
40 |
-6 |
33 |
10 |
Granada CF |
26 |
9 |
6 |
11 |
32 |
44 |
-12 |
33 |
11 |
Levante UD |
26 |
7 |
11 |
8 |
35 |
35 |
0 |
32 |
12 |
Valencia CF |
26 |
7 |
9 |
10 |
32 |
36 |
-4 |
30 |
13 |
CA Osasuna |
26 |
7 |
7 |
12 |
23 |
35 |
-12 |
28 |
14 |
Cádiz CF |
26 |
7 |
7 |
12 |
22 |
41 |
-19 |
28 |
15 |
Getafe CF |
26 |
7 |
6 |
13 |
21 |
32 |
-11 |
27 |
16 |
Real Valladolid |
26 |
5 |
10 |
11 |
25 |
37 |
-12 |
25 |
17 |
Elche CF |
25 |
5 |
9 |
11 |
23 |
37 |
-14 |
24 |
18 |
SD Eibar |
26 |
4 |
10 |
12 |
20 |
29 |
-9 |
22 |
19 |
CD Alavés |
26 |
5 |
7 |
14 |
22 |
42 |
-20 |
22 |
20 |
SD Huesca |
26 |
3 |
11 |
12 |
25 |
40 |
-15 |
20 |
Thiên Bình