Năm nay, ĐH Đà Nẵng nhận được lượng hồ sơ đăng ký dự thi khá lớn. Dưới đây là thông tin chi tiết.
Xem hồ sơ cạnh tranh ở ĐH Giao thông Vận tài TP.HCM
Nhiều ngành ĐH Sư phạm TP.HCM tỉ lệ chọi bằng 1
Cạnh tranh ĐH năm nay: Cao nhất 1 'chọi' 37
ĐH Đà Nẵng | ||
Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng | 15.111/ 2.930 | |
- Cơ khí chế tạo | 821/ 240 | 1/3,4 |
- Điện kỹ thuật | 1.449/300 | 1/4,8 |
- Điện tử - Viễn thông | 949 /240 | 1/3,9 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 2.046/240 | 1/8,5 |
- Xây dựng công trình thủy | 108/120 | 1/0,9 |
- Xây dựng cầu đường | 2.521/240 | 1/10,5 |
- Công nghệ nhiệt - Điện lạnh | 248/60 | 1/4,1 |
- Cơ khí động lực (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) | 437/150 | 1/2,9 |
- Công nghệ thông tin | 1.823/240 | 1/7,6 |
- Sư phạm Kỹ thuật điện tử - Tin học | 44 /60 | 1/0,7 |
- Cơ - Điện tử | 453/120 | 1/3,8 |
- Công nghệ môi trường | 313 /50 | 1/6,3 |
- Kiến trúc | 1.011/60 | 1/16,9 |
- Tin học xây dựng | 73/60 | 1/1,2 |
- Kỹ thuật tàu thủy | 74/60 | 1/1,2 |
- Kỹ thuật năng lượng và Môi trường | 73/60 | 1/1,2 |
- Quản lý môi trường | 282/50 | 1/5,6 |
- Quản lý công nghiệp | 82/60 | 1/1,4 |
- Công nghệ hóa thực phẩm | 519/100 | 1/5,2 |
- Công nghệ hóa dầu và khí | 336/60 | 1/5,6 |
- Công nghệ vật liệu (silicat, polyme) | 63 /120 | 1/0,5 |
- Công nghệ sinh học | 211 /60 | 1/3,5 |
- Kinh tế Xây dựng và Quản lý dự án | 1.144/120 | 1/9,5 |
Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng | 16.413/ 2.060 | |
- Kế toán: | 3.856/240 | 1/16,1 |
- Quản trị kinh doanh tổng quát | 2.505 /200 | 1/12,5 |
- Quản trị Kinh doanh du lịch và dịch vụ | 1.776/150 | 1/11,8 |
- Quản trị kinh doanh thương mại | 816/110 | 1/7,4 |
- Ngoại thương | 998 /140 | 1/7,1 |
- Marketing | 862 /110 | 1/7,8 |
- Kinh tế phát triển | 206 /100 | 1/2,1 |
- Kinh tế và quản lý công | 58 /50 | 1/1,2 |
- Kinh tế chính trị | 60/50 | 1/1,2 |
- Ngân hàng | 1.875/200 | 1/9,4 |
- Tài chính doanh nghiệp | 873/140 | 1/6,2 |
- Tin học quản lý | 94 /60 | 1/1,6 |
- Quản trị tài chính | 1.133/110 | 1/10,3 |
- Quản trị nguồn nhân lực | 239 /90 | 1/2,7 |
- Kiểm toán | 546/90 | 1/6,1 |
- Luật | 175/60 | 1/2,9 |
- Cử nhân Luật kinh tế | 292 / 60 | 1/4,9 |
Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng | 5.327/ 1.350 | |
- Sư phạm tiếng Anh | 541/70 | 1/7,7 |
- Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học | 650/70 | 1/9,3 |
- Sư phạm tiếng Pháp | 11/35 | |
- Sư phạm tiếng Trung | 26/35 | |
- Cử nhân (CN) tiếng Anh | 1.662/420 | 1/3,9 |
- CN tiếng Anh thương mại | 772/170 | 1/4,5 |
- CN tiếng Nga | 37 /35 | 1/1,1 |
- CN tiếng Pháp | 76/35 | 1/ 2,2 |
- CN tiếng Pháp du lịch | 49 /35 | 1/1,4 |
- CN tiếng Trung | 458/80 | 1/5,7 |
- CN tiếng Trung thương mại | 243/35 | 1/6,9 |
- CN tiếng Nhật | 247/100 | 1/2,5 |
- CN tiếng Hàn Quốc | 243/70 | 1/3,5 |
- CN tiếng Thái Lan | 15/35 | 1/0,4 |
- CN Quốc tế học | 297/125 | 1/2,4 |
Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng | 12.610 / 1.550 | |
- Sư phạm Toán học | 856/50 | 1/17,1 |
- Sư phạm Vật lý | 560 /50 | 1/11,2 |
- SP Toán ứng dụng | 155 /100 | 1/1,5 |
- CN Công nghệ thông tin | 385 /150 | 1/2,6 |
- SP Tin | 155 /50 | 1/3,1 |
- CN Vật lý | 69/50 | 1/1,4 |
- SP Hóa | 479/50 | 1/9,6 |
- CN Hóa học (chuyên ngành phân tích - môi trường) | 69/50 | 1/ 1,4 |
- CN Hóa học (chuyên ngành hóa dược) | 246/50 | 1/4,9 |
- CN Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) | 350/50 | 1/7 |
- Sư phạm Sinh học | 1.074 /50 | 1/21,5 |
- CN Quản lý tài nguyên và Môi trường | 1.858/50 | 1/37,2 |
- SP Giáo dục chính trị | 105/50 | 1/2,1 |
- Sư phạm Ngữ văn | 762/50 | 1/15,2 |
- Sư phạm Lịch sử | 295/50 | 1/5,9 |
- Sư phạm Địa lý | 457/50 | 1/9,1 |
- CN Văn học | 149/150 | 1/1 |
- CN Tâm lý học | 263/50 | 1/ 5,3 |
- CN Địa lý (chuyên ngành Địa lý môi trường) | 172/50 | 1/3,4 |
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 294 /50 | 1/5,9 |
- Văn hóa học | 23/50 | 1/0,5 |
- CN Báo chí | 416/50 | 1/8,3 |
- SP Giáo dục tiểu học | 2.103/100 | 1/21 |
- SP Giáo dục mầm non | 1.315/100 | 1/13,1 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum | 900/ 380 | |
- Xây dựng cầu đường | 117 /55 | 1/2,1 |
- Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án | 166/60 | 1/2,8 |
- Kế toán | 286/60 | 1/4,8 |
- Quản trị kinh doanh | 161/55 | 1/2,9 |
- Nguyễn Hiền
(tiếp tục cập nhật...)