- UBND TP.HCM vừa có quyết định về việc thu phí trông giữ xe trên địa bàn thành phố. Mức thu này không áp dụng tại các cơ quan hành chính nhà nước, tại các dự án đầu tư kinh doanh dịch vụ chuyên về trông giữ xe được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư với nguồn vốn ngoài ngân sách.
Theo đó, mức phí trông giữ xe đạp, xe đạp điện, xe điện, xe máy được thu theo nhóm. Nhóm 1 gồm: trường học, bệnh viện; nhóm 2: chợ, siêu thị, chung cư hạng III, IV, cửa hàng kinh doanh (dịch vụ, thời trang, ăn uống,…) và các trụ sở cơ quan, tổ chức (trừ cơ quan hành chính nhà nước); nhóm 3: chung cư hạng I, II, khu vui chơi, giải trí, nhà hàng, khách sạn, vũ trường, rạp hát và các trung tâm thương mại phức hợp. Mức phí trông giữ xe ô tô được thu theo khu vực. Khu vực 1 gồm các quận 1, 3, 5. Khu vực 2 gồm các quận, huyện còn lại.
Từ ngày 1/8, mức phí trông giữ xe tại TPHCM sẽ thay đổi |
Cụ thể, theo quyết định này mức thu đối với các nhóm được tính theo thời gian ngày và đêm. Thời gian ban đêm được xác định từ 21 giờ ngày hôm trước đến 5 giờ ngày hôm sau. Thời gian trông giữ gồm 2 giai đoạn là trước và sau 21 giờ. Tuy nhiên, nếu tổng thời gian trông giữ ít hơn 10 giờ sẽ tính mức thu phí của ban ngày hoặc ban đêm; còn nếu tổng thời gian trông giữ từ 10 giờ trở lên thì thu phí theo mức cả ngày và đêm.
Mức thu phí này có hiệu lực thi hành từ ngày 1/8/2012.
Mức phí trông giữ xe cụ thể như sau: (Đơn vị tính: đồng/xe /lượt):
Đối với xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian |
Mức thu |
||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
|
Ngày |
500 |
1.000 |
2.000 |
Đêm |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
Cả ngày và đêm |
1.500 |
3.000 |
6.000 |
Tháng |
25.000 |
30.000 |
100.000 |
Xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện):
Thời gian |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
Xe số dưới 175cm3, xe điện: |
|||
Ngày |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
Đêm |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
Cả ngày và đêm |
5.000 |
7.000 |
9.000 |
Tháng |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên: |
|||
Ngày |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
Đêm |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
Cả ngày và đêm |
7.000 |
9.000 |
11.000 |
Tháng |
150.000 |
200.000 |
250.000 |
Đối với ô tô:
Thời gian |
Khu vực quận 1, 3, 5 |
Các quận, huyện còn lại |
Từ 10 chỗ trở xuống: |
||
Ngày |
20.000 |
15.000 |
Đêm |
40.000 |
30.000 |
Cả ngày và đêm |
60.000 |
45.000 |
Tháng |
1.000.000 |
750.000 |
Trên 10 chỗ: |
||
Ngày |
25.000 |
20.000 |
Đêm |
50.000 |
40.000 |
Cả ngày và đêm |
75.000 |
60.000 |
Tháng |
1.250.000 |
1.000.000 |
Quốc Thái