Trường ĐH Bách khoa TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2020. Theo đó so với năm 2019, số chỉ tiêu không thay đổi (5.000 chỉ tiêu)
Trường thực hiện xét tuyển theo 5 phương án: Xét tuyển theo kì thi THPT quốc gia: 50% - 72% tổng chỉ tiêu.
Xét tuyển theo kì thi đánh giá năng lực ĐHQG: 10% - 50% tổng chỉ tiêu.
Ưu tiên tuyển thẳng theo qui định của ĐHQG: 15% - 25% tổng chỉ tiêu.
Ưu tiên tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT: ~3%.
Phương thức khác (Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoài): ~1%.
Dự kiến trường sẽ mở thêm 05 chương trình mới: Kỹ thuật Hàng không – chương trình Chất lượng cao, Kỹ thuật Y sinh – chương trình Chất lượng cao, Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng – chương trình Chất lượng cao, Kỹ thuật Cơ Điện tử, chuyên ngành Kỹ thuật Robot – chương trình Chất lượng cao, Khoa học Máy tính – chương trình Chất lượng cao tiếng Nhật
Trong đó, chương trình Chất lượng cao giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình Chất lượng cao tiếng Nhật giảng dạy bằng Việt và tăng cường tiếng Nhật (một số môn chuyên ngành ở năm thứ Ba và Tư được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Nhật). Chuẩn đầu ra tiếng Nhật là JLPT N2.
Chỉ tiêu cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
1 |
106 |
Khoa học Máy tính |
A00; A01 |
240 |
2 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
A00; A01 |
100 |
3 |
108 |
Kỹ thuật Điện; |
A00; A01 |
670 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; |
||||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; |
||||
(Nhóm ngành) |
||||
4 |
109 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 ; A01 |
300 |
5 |
110 |
|
A00; A01 |
105 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
||||
6 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; |
A00; A01 |
90 |
Công nghệ Dệt May; |
||||
(Nhóm ngành) |
||||
7 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; |
A00; B00; D07 |
370 |
Công nghệ Thực phẩm; |
||||
Công nghệ Sinh học; |
||||
(Nhóm ngành) |
||||
8 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; |
A00; A01 |
690 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; |
||||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; |
||||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; |
||||
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; |
||||
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
||||
(Nhóm ngành) |
||||
9 |
117 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
75 |
10 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; |
A00; A01 |
130 |
Kỹ thuật Dầu khí; |
||||
(Nhóm ngành) |
||||
11 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
A00 ; A01; D01; D07 |
120 |
12 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; |
A00 ; A01; B00; D07 |
120 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; |
||||
(Nhóm ngành) |
||||
13 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; |
A00; A01 |
90 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; |
||||
(Nhóm ngành) |
||||
14 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00; A01; D07 |
220 |
15 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00 ; A01 |
70 |
16 |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
A00 ; A01 |
70 |
17 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A00; A01 |
80 |
18 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00; A01 |
165 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00; A01 |
90 |
20 |
145 |
Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy (Song ngành) |
A00 ; A01 |
60 |
21 |
206 |
Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
100 |
22 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
55 |
23 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT tiên tiếc, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
150 |
24 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
50 |
25 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 (0) |
50 |
26 |
214 |
Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; B00; D07 |
150 |
27 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A0 |
80 |
28 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; B00; D07 |
40 |
29 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00 ; A01 |
50 |
30 |
223 |
Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07 |
90 |
31 |
225 |
Kỹ thuật Môi trường; |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; |
||||
(Nhóm ngành) (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
||||
32 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
50 |
33 |
237 |
Kỹ Thuật Y sinh (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
50 |
34 |
211 |
Kỹ Thuật Robot (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00; A01 |
50 |
35 |
245 |
Kỹ thuật Hàng Không (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00 (Gốc); A01 (0) |
40 |
36 |
228 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh) |
A00 (Gốc); A01 (0) |
40 |
37 |
266 |
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật |
A00 (Gốc); A01 (0) |
40 |
38 |
441 |
Bảo dưỡng Công nghiệp - Phân hiệu Bến Tre |
A00 (Gốc); A01 (0) |
50 |
Lê Huyền