Trường ĐH Cần Thơ xét tuyển bổ sung hơn 1.000 chỉ tiêu cho 47 ngành đào tạo.
Điểm xét tuyển tối thiểu bằng 15 điểm và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1 điểm trở xuống. Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt chiều cao, cân nặng theo quy định và môn Năng khiếu TDTT tối thiểu 5 điểm.
Trong cùng 1 ngành, không phân biệt mức độ ưu tiên chọn ngành đó giữa các thí sinh đăng ký xét tuyển. Những thí sinh có điểm xét tuyển trong cùng 1 ngành và cùng tổ hợp môn thi ngang bằng nhau thì được xét tuyển như nhau (nếu trúng tuyển thì cùng trúng tuyển).
Thí sinh được xếp trong danh sách ứng với những ngành do thí sinh đăng ký theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt mức độ ưu tiên chọn ngành giữa các thí sinh trong cùng 1 ngành.
Trường hợp thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nhiều ngành thì chỉ được xét trúng tuyển ngành có ưu tiên cao nhất trong số các ngành đủ điều kiện trúng tuyển đó.
Chỉ tiêu tuyển bổ sung cụ thể:
Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Giáo dục Tiểu học |
A00; D01 |
20 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
20 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01 |
20 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01 |
20 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00 |
20 |
Sư phạm Sinh học |
B00 |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
20 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D01; D03 |
20 |
Việt Nam học (H. dẫn viên du lịch) |
C00; D01 |
40 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01; D03 |
20 |
Chính trị học |
C00 |
20 |
Xã hội học |
A00; C00; D01 |
20 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
40 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A01; D01 |
30 |
Luật (chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
A00; C00; D01; D03 |
50 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00 |
40 |
Sinh học ứng dụng |
A00; B00 |
20 |
Hóa học (Chuyên ngành: Hóa học; Hóa dược) |
A00; B00 |
50 |
Khoa học môi trường |
A00; B00 |
20 |
Khoa học đất |
B00 |
30 |
Toán ứng dụng |
A00 |
20 |
Khoa học máy tính |
A00; A01 |
30 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A00; A01 |
30 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) |
A00; A01 |
30 |
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
A00; A01 |
30 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; B00 |
20 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00; B00 |
20 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00 |
20 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A00; A01 |
50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01 |
30 |
Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) |
B00 |
40 |
Bảo vệ thực vật |
B00 |
30 |
Phát triển nông thôn |
A00; A01; B00 |
20 |
Nuôi trồng thủy sản |
B00 |
30 |
Bệnh học thủy sản |
B00 |
20 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A00; B00 |
20 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00; A01; D01 |
30 |
Đào tạo tại khu Hòa An
|
|
|
Việt Nam học (HDV du lịch) |
C00; D01 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
30 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
20 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01 |
30 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00; A01 |
30 |
Khuyến nông |
A00; A01; B00 |
20 |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) |
B00 |
30 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00; A01; D01 |
40 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00; A01; D01 |
40 |
Nuôi trồng thủy sản |
B00 |
30 |
Lê Huyền