Trường ĐH Công nghệ TP.HCM vừa công bố điểm trúng tuyển đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT.
Có hai cách thức xét:
Cách 1: Xét học bạ 3 học kỳ gồm học kỳ I, II năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12. Điểm trúng tuyển = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 11) + Điểm ưu tiên.
Cách 2: Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn. Điểm trúng tuyển = (Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên.
Theo đó, ngành Dược có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 24 điểm. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn trúng tuyển là 18 điểm.
Riêng các ngành có tổ hợp xét tuyển có môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10) về trường.
Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do trường tổ chức diễn ra ngày 29/8 và 5/9 hoặc nộp kết quả thi Vẽ từ các trường đại học khác.
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ 17/8 đến 30/8.
Hồ sơ nhập học gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
Trường hợp thí sinh lớp 12, đã đủ điểm trúng tuyển nhưng chưa nộp bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (kết quả hiển thị “chờ trúng tuyển”), cần bổ sung bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời trước ngày 10/9 để nhận được giấy báo nhập học và làm thủ tục nhập học tại trường.
Điểm chuẩn phương thức xét học bạ của ĐH Công nghệ TP.HCM như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Dược học |
7720201 |
24 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18 |
3 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
18 |
4 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
18 |
5 |
7640101 |
18 |
|
6 |
7520212 |
18 |
|
7 |
7520207 |
18 |
|
8 |
7520201 |
18 |
|
9 |
7520114 |
18 |
|
10 |
7520103 |
18 |
|
11 |
7520216 |
18 |
|
12 |
7510205 |
18 |
|
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18 |
14 |
7480202 |
18 |
|
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
18 |
16 |
7580201 |
18 |
|
17 |
7580205 |
18 |
|
18 |
7580302 |
18 |
|
19 |
7580301 |
18 |
|
20 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
18 |
21 |
7510605 |
18 |
|
22 |
Kế toán |
7340301 |
18 |
23 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
18 |
24 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
18 |
25 |
7340122 |
18 |
|
26 |
Tâm lý học |
7310401 |
18 |
27 |
Marketing |
7340115 |
18 |
28 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18 |
29 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
18 |
30 |
7810103 |
18 |
|
31 |
7810201 |
18 |
|
32 |
7810202 |
18 |
|
33 |
7380107 |
18 |
|
34 |
7380101 |
18 |
|
35 |
Kiến trúc |
7580101 |
18 |
36 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
18 |
37 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
18 |
38 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
18 |
39 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
18 |
40 |
Đông phương học |
7310608 |
18 |
41 |
Việt Nam học |
7310630 |
18 |
42 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
18 |
43 |
7220204 |
18 |
|
44 |
7220201 |
18 |
|
45 |
7220209 |
18 |
Trước đó, nhiều trường ĐH cũng công bố điêm trúng tuyển học bạ. Phần lớn các ngành của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, Trường ĐH Văn Hiến, Trường ĐH Văn Lang đều lấy điểm chuẩn là 18 điểm.
Lê Huyền
ĐH Ngoại thương công bố điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ
Nhiều trường đại học đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT.