.
Đây là điểm chuẩn dành cho Học sinh phổ thông - Khu vực 3, mỗi nhóm đối tượng cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm. Danh sách trúng tuyển sẽ được công bố trên website của trường vào 11h ngày 1/8 trên website của trường.
Điểm chuẩn hệ đại học như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Xét điểm thi THPTQG năm 2017 |
Xét điểm học bạ THPT |
1 |
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
17.50 |
20.00 |
2 |
52540102 |
Công nghệ Thực phẩm |
23.00 |
24.00 |
Công nghệ Thực phẩm (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
3 |
52420201 |
Công nghệ Sinh học |
20.50 |
21.50 |
Công nghệ Sinh học (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
4 |
52480201 |
Công nghệ Thông tin |
19.50 |
21.50 |
5 |
52510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa Học |
17.50 |
21.00 |
6 |
52540105 |
Công nghệ Chế biến thủy sản |
18.25 |
20.00 |
7 |
52540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
20.75 |
21.50 |
8 |
52510301 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
18.50 |
20.00 |
9 |
52510406 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
17.00 |
20.00 |
10 |
52340101 |
Quản trị Kinh doanh |
20.00 |
22.00 |
Quản trị Kinh doanh (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
11 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.75 |
21.50 |
12 |
52340301 |
Kế toán |
19.25 |
22.00 |
Kế toán(Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
13 |
52510203 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
18.50 |
21.00 |
14 |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.75 |
21.00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
15 |
52720398 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
19.00 |
21.00 |
16 |
52540204 |
Công nghệ May |
20.00 |
21.00 |
17 |
52510402 |
Công nghệ vật liệu |
16.25 |
18.00 |
18 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18.50 |
20.00 |
19 |
52340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19.25 |
21.00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Chương trình chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
18.00 |
20.00 |
||
20 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16.00 |
18.00 |
21 |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16.00 |
18.00 |
22 |
52480299 |
An toàn thông tin |
16.00 |
18.00 |
Điểm chuẩn cho hệ CĐ như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Xét điểm thi THPTQG năm 2017 |
Xét điểm học bạ THPT |
1 |
6540103 |
Công nghệ Thực phẩm |
10.00 |
15.00 |
2 |
6810207 |
Kỹ thuật Chế biến Món ăn |
10.00 |
15.00 |
3 |
6510401 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
10.00 |
15.00 |
4 |
6620301 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
10.00 |
15.00 |
5 |
6340404 |
Quản trị Kinh doanh |
10.00 |
15.00 |
6 |
6480201 |
Công nghệ Thông tin |
10.00 |
15.00 |
7 |
6340301 |
Kế toán |
10.00 |
15.00 |
8 |
6540204 |
Công nghệ May |
10.00 |
15.00 |
9 |
6520227 |
Điện công nghiệp |
10.00 |
15.00 |
10 |
6520225 |
Điện tử công nghiệp |
10.00 |
15.00 |
11 |
6520114 |
Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh |
10.00 |
15.00 |
12 |
6510201 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
10.00 |
15.00 |
13 |
6220103 |
Việt Nam học |
10.00 |
15.00 |
14 |
6220206 |
Tiếng Anh |
10.00 |
15.00 |
Lê Huyền