Trường ĐH Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn 2017. Một vài ngành có mức điểm ngoài 20, đại đa số các ngành đều nhận điểm chuẩn bằng điểm sàn.
Điểm chuẩn như sau:
STT |
Tên ngành học |
Điểm chuẩn |
1 |
Toán học |
15.5 |
2 |
Sư phạm Toán học |
23.0 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15.5 |
4 |
Vật lý học |
15.5 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
18.5 |
6 |
CNKT điện tử, truyền thông |
15.5 |
7 |
Kỹ thuật hạt nhân |
17.0 |
8 |
Hóa học |
15.5 |
9 |
Sư phạm Hóa học |
17.0 |
10 |
Kế toán |
15.5 |
11 |
Sinh học |
15.5 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
16.5 |
13 |
Nông học |
15.5 |
14 |
Công nghệ sinh học |
15.5 |
15 |
Khoa học môi trường |
15.5 |
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15.5 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
17.0 |
18 |
Luật |
19.0 |
19 |
Văn hóa học |
15.5 |
20 |
Văn học |
15.5 |
21 |
Sư phạm Ngữ văn |
21.0 |
22 |
Việt Nam học |
15.5 |
23 |
Lịch sử |
15.5 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
17.0 |
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.0 |
26 |
Công tác xã hội |
15.5 |
27 |
Đông phương học |
18.5 |
28 |
Quốc tế học |
15.5 |
29 |
Xã hội học |
15.5 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
17.0 |
31 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22.5 |
Điểm chuẩn này là điểm của thí sinh KV3 (diện không ưu tiên). Thí sinh được hưởng ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh 2017.
Lê Huyền