"Thông tin Trường nhận hồ sơ xét tuyển mức 15 điểm là do phát ngôn của một cá nhân trong trường" - PGS.TS Nguyễn Kim Hồng, Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm TP.HCM cho biết.
Sáng nay 1/8, Hội đồng tuyển sinh của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM họp và chính thức quyết định mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển từng ngành cụ thể như sau:
Số TT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp
Xét tuyển
|
Môn hệ số 2
|
Ngưỡng điểm nộp hồ sơ
|
1
|
Quản lí Giáo dục
|
D140114
|
A00, A01, C00, D01
|
-
|
16.5
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M00
|
-
|
19.5
|
3
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A00, A01, D01, C03
|
-
|
19.5
|
4
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
D01, M00, B03, C03
|
-
|
16.5
|
5
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
C00, D01, C03
|
-
|
16.5
|
6
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T00, T01
|
Năng khiếu
|
20
|
7
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A00, A01
|
Toán học
|
29
|
8
|
Sư phạmTin học
|
D140210
|
A00, A01
|
-
|
16.5
|
9
|
Sư phạmVật lý
|
D140211
|
A00, A01, C01
|
Vật lý
|
29
|
10
|
Sư phạmHóa học
|
D140212
|
A00
|
Hóa học
|
31
|
11
|
Sư phạmSinh học
|
D140213
|
B00, D08
|
Sinh học
|
26
|
12
|
Sư phạmNgữ văn
|
D140217
|
C00, D01, C03, C04
|
Ngữ văn
|
29
|
13
|
Sư phạmLịch sử
|
D140218
|
C00, D14
|
Lịch sử
|
26
|
14
|
Sư phạmĐịa lý
|
D140219
|
C00, C04, D10, D15
|
Địa lí
|
29
|
15
|
Sư phạmTiếng Anh
|
D140231
|
D01
|
Tiếng Anh
|
29
|
16
|
Sư phạmsong ngữ Nga-Anh
|
D140232
|
D01, D02, D14, D62
|
Ngoại ngữ
|
22
|
17
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
D01, D03, D14, D64
|
Ngoại ngữ
|
22
|
18
|
Sư phạmTiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D01, D04, D14, D65
|
Ngoại ngữ
|
22
|
19
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C00, D01
|
-
|
16.5
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D01
|
Tiếng Anh
|
29
|
21
|
Ngôn ngữ Nga – Anh
|
D220202
|
D01, D02, D14, D62
|
Ngoại ngữ
|
22
|
22
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D01, D03, D14, D64
|
Ngoại ngữ
|
20
|
23
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D01, D04, D14, D65
|
Ngoại ngữ
|
22
|
24
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D01, D06, D14, D63
|
Ngoại ngữ
|
26
|
25
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
D01, D14
|
Ngoại ngữ
|
20
|
26
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C00, D14
|
-
|
16.5
|
27
|
Văn học
|
D220330
|
C00, D01
|
Ngữ văn
|
26
|
28
|
Tâm lý học
|
D310401
|
B00, C00, D01
|
-
|
16.5
|
29
|
Tâm lý học giáo dục
|
D310403
|
A00, D01, C01, D14
|
-
|
15
|
30
|
Vật lý học
|
D440102
|
A00, A01
|
Vật lý
|
26
|
31
|
Hóa học
|
D440112
|
A00, B00
|
Hóa học
|
28
|
32
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A00, A01
|
-
|
16.5
|
Lê Huyền