- Trường ĐH Tây Nguyên và ĐH Buôn Ma Thuột đã công bố điểm chuẩn 2017.
Trường ĐH Tây Nguyên: 13/23 ngành của trường có điểm chuẩn bằng điểm sàn. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Giáo dục tiểu học với 24 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ngành |
Mức điều kiện so sánh |
1 |
52140201 |
Giáo dục Mầm non |
20 |
NK1 >= 5.38;TTNV <= 1 |
2 |
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24 |
TTNV <= 5 |
3 |
52140202JR |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai |
20.5 |
TTNV <= 3 |
4 |
52140205 |
Giáo dục Chính trị |
22.25 |
TTNV <= 2 |
5 |
52140206 |
Giáo dục Thể chất |
15.5 |
NK2 >= 8;TTNV <= 1 |
6 |
52140209 |
Sư phạm Toán học |
18.5 |
TO >= 6.4;TTNV <= 1 |
7 |
52140211 |
Sư phạm Vật lí |
15.5 |
LI >= 4;TTNV <= 5 |
8 |
52140212 |
Sư phạm Hóa học |
15.5 |
HO >= 3.25;TTNV <= 3 |
9 |
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
15.5 |
SI >= 5;TTNV <= 4 |
10 |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
21.5 |
VA >= 5.5;TTNV <= 2 |
11 |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
20.25 |
N1 >= 6;TTNV <= 1 |
12 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 |
TTNV <= 1 |
13 |
52220301 |
Triết học |
15.5 |
TTNV <= 1 |
14 |
52220330 |
Văn học |
15.5 |
TTNV <= 10 |
15 |
52310101 |
Kinh tế |
15.5 |
TTNV <= 5 |
16 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
17.5 |
TTNV <= 1 |
17 |
52340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
15.5 |
TTNV <= 8 |
18 |
52340301 |
Kế toán |
17.25 |
TTNV <= 1 |
19 |
52420101 |
Sinh học |
15.5 |
TTNV <= 1 |
20 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
15.5 |
TTNV <= 2 |
21 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
15.5 |
TTNV <= 3 |
22 |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15.5 |
TTNV <= 4 |
23 |
52540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
15.5 |
TTNV <= 3 |
24 |
52620105 |
Chăn nuôi |
15.5 |
TTNV <= 6 |
25 |
52620110 |
Khoa học cây trồng |
15.5 |
TTNV <= 2 |
26 |
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
15.5 |
TTNV <= 1 |
27 |
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15.5 |
TTNV <= 6 |
28 |
52620205 |
Lâm sinh |
15.5 |
TTNV <= 1 |
29 |
52620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15.5 |
TTNV <= 2 |
30 |
52640101 |
Thú y |
17.5 |
TTNV <= 1 |
31 |
52720101 |
Y đa khoa |
26 |
SI >= 9.25;TTNV <= 3 |
32 |
52720101LT |
Y đa khoa (hệ liên thông) |
25 |
SI >= 7.75;TTNV <= 3 |
33 |
52720332 |
Xét nghiệm y học |
21.5 |
SI >= 6;TTNV <= 5 |
34 |
52720501 |
Điều dưỡng |
20.75 |
SI >= 7.25;TTNV <= 1 |
35 |
52850103 |
Quản lí đất đai |
15.5 |
TTNV <= 3 |
Trường ĐH Buôn Ma Thuột: Hai ngành của trường là Y đa khoa có điểm chuẩn là 21,5 cho các tổ hợp B00, A02, D08.
Ngành Dược học là 17 cho tất các các. tổ hợp A00, B00 và D07. Phương thức xét tuyển học bạ ngành Dược học là 19.
Điểm chuẩn là tổng tổ hợp các môn xét tuyển và điểm ưu tiên.
Lê Huyền