Điểm chuẩn các ngành như sau:

 

TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Điểm chuẩn

Điểm sàn môn tiếng Anh

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)

21,0

>= 6,0

2

7810103PHE

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)

21,0

>= 6,0

3

7340101A

Quản trị kinh doanh

(chương trình song ngữ Anh - Việt)

20,0

>= 6,0

4

7810103

Nhóm ngành Du lịch

(2 ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

21,0

 

5

7340101

Quản trị kinh doanh

20,0

 

6

7340115

Marketing

18,5

 

7

7480201PHE

Công nghệ thông tin

(chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt)

17,0

>= 5,0

8

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

(chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt)

16,0

 

9

7480201

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

17,0

 

10

7340301

Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán)

17,5

 

11

7520130

Kỹ thuật ô tô

16,5

 

12

7340121

Kinh doanh thương mại

17,0

 

13

7310101A

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

17,0

 

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

17,0

 

15

7540101

Công nghệ thực phẩm

(2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

15,5

 

16

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15,5

 

17

7310105

Kinh tế phát triển

15,5

 

18

7520103A

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí

(2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy)

15,0

 

19

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15,0

 

20

7620301

Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản

(2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản)

15,0

 

21

7310101B

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

15,0

 

22

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

15,0

 

23

7520115

Kỹ thuật nhiệt

15,0

 

24

7520122

Kỹ thuật tàu thuỷ

15,0

 

25

7420201

Công nghệ sinh học

15,0

 

26

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

15,0

 

27

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

15,0

 

28

7840106

Khoa học hàng hải

15,0

 

29

7620305

Quản lý thủy sản

(2 chuyên ngành Quản lý thủy sản; Khoa học thủy sản)

15,0

 

30

7520301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15,0

 

31

7520103B

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực)

15,0

 

32

7520320

Kỹ thuật môi trường

15,0

 

33

7620304

Khai thác thuỷ sản

15,0

 

34

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

15,0

 

 

 

Lê Huyền

Nhiều đại học công bố điểm chuẩn hôm nay

Nhiều đại học công bố điểm chuẩn hôm nay

- Hôm nay, nhiều trường đại học trên cả nước sẽ công bố điểm chuẩn chính thức.