Hãy cùng hai chàng trai thưởng thức món bánh cuốn và học thêm những từ mới xung quanh trải nghiệm này nhé.
Một số từ mới trong clip:
Order: gọi món
Green leaves vegetables: rau xanh
herb: rau thơm
Be aware of something: hiểu cái gì đó
Chopsticks: đũa
Bowl: bát
Plates: đĩa
Fried onions: hành phi
“Cuon” cake/ rice paper/ rice noodles: bánh cuốn
Gross: vị khó chịu, ghê
Tasty: ngon
Dip: chấm
Slurp: húp
Crunchy: giòn
Out of this world/ mind-blowing: ngon tuyệt cú mèo
- Nguyễn Thảo (Clip: VTV7)