Bảng tổng sắp huy chương ASEAN Para Games 2023

Danh sách VĐV Việt Nam đoạt HCV tại ASEAN Para Games 2023:

1. Võ Huỳnh Anh Khoa - Bơi (400m tự do nam)

2. Vi Thị  Hằng - Bơi (Phá kỷ lục Đông Nam Á: 6’57”95).

3. Nguyễn Văn Hanh - Bơi (100m nam)

4. Đặng Thị Linh Phượng - Cử tạ (dưới 50kg nữ)

5. Đặng Thị Linh Phượng - Cử tạ (Tổng cử 279kg,  Lập kỷ lục với thành tích 102kg)

6. Lê Văn Công - Cử tạ (49kg nam)

7. Lê Văn Công - Cử tạ (Tổng cử 496kg)

8. Vi Thị Hằng - Bơi (100m nữ)

9. Nguyễn Thị Hải - Đẩy tạ (F57)

10. Nguyễn Bình An - Cử tạ (54kg nam)

11. Nguyễn Bình An - Cử tạ (Tổng cử 430kg)

12. Nguyễn Thành Trung - Bơi (S4, 50m bơi ngửa nam, 45"59)

13. Võ Thanh Tùng - Bơi (S5, 50m bơi ngửa nam, 41"88)

14. Trần Văn Nguyên - Điền kinh (F40-41, ném lao nam, 32m90)

15. Võ Huỳnh Anh Khoa, Quách Văn Vinh, Nguyễn Ngọc Thiết và Nguyễn Hoàng Nhã - Bơi (Tiếp sức 4x100m tự do, 4'24"59)

16. Phạm Thị Hương - Cờ nhanh (Hạng thương tật VI-B1)

17. Phạm Thị Hương, Trần Ngọc Loan - Cờ nhanh (Đồng đội)

18. Đoàn Thu Huyền, Nguyễn Thị Kiều - Cờ nhanh (Đồng đội, hạng thương tật PI)

19. Danh Hòa - Bơi (S4, 200m tự do nam, 3'26"63)

20. Danh Hòa - Bơi (SB3, 50m ếch nam, 49"33)

21. Đỗ Thanh Hải - Bơi (SB5, 50m bơi ếch nam, 41"86)

22. Võ Huỳnh Anh Khoa - Bơi (S8, 100m ngửa nam, 1'14"46)

23. Nguyễn Thị Hải - Điền kinh ( F57, ném lao nữ, 22m25)

24. Nguyễn Hoàng Nhã - Bơi (S7, 100m ngửa nam, 1'15"56)

25. Ngô Thị Lan Thanh - Điền kinh (Ném lao nữ, 14m27)

26. Võ Thanh Tùng - Bơi (S5, Chung kết 50m bướm nam, 39"58)

27. Châu Hoàng Tuyết Loan - Cử tạ (Hạng 55 kg nữ, phá kỷ lục với mức tạ 105 kg ở lần cử thứ 4)

28. Châu Hoàng Tuyết Loan - Cử tạ (Tổng cử 289 kg)

29. Trần Văn Nguyên - Điền kinh (F40-41, Ném đĩa nam, 27m09)

30. Nguyễn Văn Hùng - Cử tạ (Hạng 72 kg nam, mức tạ 155 kg)

31. Nguyễn Văn Hùng - Cử tạ (Hạng 72 kg nam, tổng cử 458 kg)

32. Trịnh Công Luận - Điền kinh (F56, Ném lao nam, 24m49)

33. Trương Bích Vân - Điền kinh (F56, Đẩy tạ nữ, 6m49)

34. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (SM6,  200m hỗn hợp, 3'38"46)

35. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34, Đẩy tạ nam, 7m3)

36. Nguyễn Ngọc Hiệp - Điền kinh (T11, 400m nam, 54"65)

37. Phạm Nguyễn Khánh Minh (T12, 400m nam, 50"56)

38. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 50m bơi bướm nữ, 41"50)

39. Phạm Thành Đạt - Bơi (S8, 50m bơi bướm nam, 30"25)

40. Nguyễn Thị Sari - Bơi (SB4, chung kết 100m ếch nữ, 2'26"10)

41. Lê Tiến Đạt - Bơi (SB5, 100m ếch nam, 1'33"69)

42. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (SB5, chung kết 100m ếch nữ, 1'51"77)

43. Vi Thị Hằng - Bơi (SB6, chung kết 100m ếch nữ, 1'51"41)

44. Đinh Thảo Duyên - Điền kinh (T12, Nhảy xa nữ, 3m88)

45. Nguyễn Thị Hải - Điền kinh (F57, Ném đĩa nữ)

46. Cao Ngọc Hùng - Điền kinh (F57, Ném lao nam, 43m72)

47. Kiều Minh Trung - Điền kinh (F55, Ném lao nam, 27m1)

48. Nguyễn Thị Ngọc Thúy - Điền kinh (F54, Ném đĩa nữ, 14m43)

49. Danh Hòa - Bơi (S4, 50m bơi tự do, 43"04)

50. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34-54, Ném lao nam, 21m33)

51. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 50m tự do, 37"63)

52. Lê Tiến Đạt - Bơi ( S6, chung kết 50m tự do nam, 33s 29)

53. Trịnh Công Luận - Điền kinh (F56, Ném đĩa nam)

54. Trương Bích Vân - Điền kinh (F56, Ném lao nữ)

55. Võ Văn Tùng - Điền kinh (F34, Ném đĩa nam)

56. Phan Văn Dũng - Điền kinh (F64, Đẩy tạ)

57. Vi Thị Hằng - Bơi (S7, 50m tự do nữ)

58. Lê Tiến Đạt, Đỗ Thanh Hải, Danh Hòa và Võ Thanh Tùng - Bơi (4x50m hỗn hợp 20 điểm)

59. Trần Ngọc Loan - Cờ vua (VI-B1, Cờ tiêu chuẩn cá nhân)

60. Trần Ngọc Loan, Phạm Thị Hương và Đào Thị Lê Xuân - Cờ vua (VI-B1, Cờ tiêu chuẩn đồng đội)

61. Trịnh Thị Bích Như - Bơi (S6, 100m tự do nữ, 1'23"77)

62. Danh Hòa - Bơi (S4, Chung kết 100m tự do nam, 1'36"23)

63. Lê Tiến Đạt, Nguyễn Thành Trung, Đỗ Thanh Hải và Danh Hòa - Bơi (Chung kết tiếp sức 4x50m tự do nam 20 points, 2'39"15)

64. Nguyễn Thị Hồng - Cờ vua (B2B3, Cá nhân cờ chớp)

65. Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Mỹ Linh và Nguyễn Thị Minh Thư - Cờ vua (B2 B3, Đồng đội cờ chớp)

66. Trần Ngọc Loan, Phạm Thị Hương và Đào Thị Lê Xuân - Cờ vua (B1, Đồng đội cờ chớp)