ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng, ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển.
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Năm 2014, ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng có điểm chuẩn ngành Sư phạm Tiếng Anh cao nhất là 27,5 điểm. Hai ngành lấy điểm thấp nhất là Đông phương học và Sư phạm tiếng Pháp với 17,5 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào từng ngành của các trường trên cụ thể như sau:
ĐH Ngoại ngữ (DDF) |
A1, D1-6 |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
- Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2; - Điểm xét tuyển cơ bản và điểm ưu tiên được xác định theo quy định của Bộ GD-ĐT |
||||
+ Điểm xét tuyển cơ bản |
||||
- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D1), Ngôn ngữ Nhật và Quốc tế học |
Mức 1 |
22.67 |
||
- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung, Tiếng Anh Biên - Phiên dịch, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D4) |
Mức 2 |
18.67 |
||
- Các ngành Sư phạm tiếng Pháp, Đông phương học |
Mức 3 |
17.33 |
||
+ Điểm trúng tuyển vào ngành |
|
|
||
Đông phương học |
A1 |
D220213 |
765 |
17.5 |
D1 |
17.5 |
|||
Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
D140231 |
701 |
27.5 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
705 |
23.5 |
||
Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
D140233 |
703 |
17.5 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1,4 |
D140234 |
704 |
22.0 |
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D1 |
D220201 |
751 |
20.5 |
Tiếng Anh thương mại |
759 |
26.5 |
||
Tiếng Anh du lịch |
761 |
23.0 |
||
Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
Tiếng Nga |
A1, D1,2 |
D220202 |
752 |
19.0 |
Tiếng Nga du lịch |
762 |
20.0 |
||
Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
Tiếng Pháp |
D1,3 |
D220203 |
753 |
20.0 |
Tiếng Pháp du lịch |
D1,3 |
763 |
20.0 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
Tiếng Trung Biên - Phiên dịch |
D1 |
D220204 |
754 |
23.5 |
D4 |
20.0 |
|||
Tiếng Trung thương mại |
D1 |
764 |
24.0 |
|
D4 |
24.0 |
|||
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
D220209 |
755 |
25.0 |
D6 |
22.0 |
|||
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
D220210 |
756 |
22.0 |
Quốc tế học |
A1 |
D220212 |
758 |
24.5 |
D1 |
23.0 |
Tại ĐH Sư phạm Đà Nẵng, điểm xét tuyển cơ bản, các ngành khối A, A1, ngành sư phạm ngữ văn (khối C) và ngành giáo dục tiểu học (khối D1) xét ở mức 1 (17 điểm) và các ngành còn lại khối B xét ở mức 2 (15 điểm), các ngành còn lại của khối C và D1 cũng xét mức 2 (14 điểm).
Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường là: khối A 18,5 điểm, khối A1 17,5 điểm; khối B 16 điểm; khối C 14 điểm; khối D1 15,5 điểm. Cụ thể như sau:
ĐH Sư phạm (DDS) |
A, A1, B, C, D1, M |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG |
|
|
|
|
+ Điểm xét tuyển cơ bản: |
|
|
|
|
- Các ngành khối A, A1, ngành Sư phạm ngữ văn (khối C) và ngành Giáo dục tiểu học (khối D1) |
Mức 1 |
17.0 |
||
- Các ngành của khối B |
Mức 2 |
15.0 |
||
- Các ngành còn lại của các khối C và D1 |
14,0 |
|||
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
A |
|
|
18.5 |
A1 |
|
|
17.5 |
|
B |
|
|
16,0 |
|
C |
|
|
14.0 |
|
D1 |
|
|
15.5 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành |
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
A |
D140209 |
101 |
22.0 |
A1 |
21.5 |
|||
Sư phạm Vật lý |
A |
D140211 |
102 |
19.5 |
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) |
A |
D460112 |
103 |
18.5 |
A1 |
17.5 |
|||
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
104 |
18.5 |
A1 |
17.5 |
|||
Sư phạm Tin học |
A |
D140210 |
105 |
18.5 |
A1 |
17.5 |
|||
Vật lý học |
A |
D440102 |
106 |
18.5 |
A1 |
17.5 |
|||
Sư phạm Hoá học |
A |
D140212 |
201 |
21.5 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
Phân tích môi trường |
A |
D440112 |
202 |
18.5 |
Hóa Dược |
203 |
18.5 |
||
Khoa học môi trường(Chuyên ngành Quản lý môi trường) |
A |
D440301 |
204 |
18.5 |
Sư phạm Sinh học |
B |
D140213 |
301 |
17.5 |
Quản lý tài nguyên - Môi trường |
B |
D850101 |
302 |
16.5 |
Công nghệ sinh học(Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT) |
B |
D420201 |
303 |
17.5 |
Giáo dục chính trị |
C |
D140205 |
500 |
14.0 |
D1 |
15.5 |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
C |
D140217 |
601 |
18.0 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
D140218 |
602 |
14.0 |
Sư phạm Địa lý |
C |
D140219 |
603 |
15.5 |
Văn học |
C |
D220330 |
604 |
14.0 |
Tâm lý học |
B |
D310401 |
605 |
16.5 |
C |
14.0 |
|||
Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) |
A |
D440217 |
606 |
18.5 |
B |
16.5 |
|||
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C |
D310501 |
610 |
14.0 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) |
C |
D220113 |
607 |
14.0 |
D1 |
15.5 |
|||
Văn hóa học |
C |
D220340 |
608 |
14.0 |
D1 |
15.5 |
|||
Báo chí |
C |
D320101 |
609 |
14.0 |
D1 |
15.5 |
|||
Công tác xã hội |
C |
D760101 |
611 |
14.0 |
D1 |
15.5 |
|||
Giáo dục tiểu học |
D1 |
D140202 |
901 |
18.5 |
2. Tuyển sinh riêng |
M |
|
|
|
- Thi tuyển các môn: Toán và Văn khối D (theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD-ĐT tổ chức), Năng khiếu (theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng); |
||||
Giáo dục mầm non |
M |
D140201 |
902 |
18.5 |
Ngân Anh