- Sáng 12/8, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn chi tiết vào các ngành của các trường và khoa thành viên năm 2014.

XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Điểm chuẩn các trường của ĐH Đà Nẵng năm 2014 như sau:

Số
TT

TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối
thi


ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng
tuyển

I

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

A,A1

     
 

1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG

       
 

+ Điểm sàn xét tuyển

 

Mức 1

 

17.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường

Nhóm 1

   

18.5

Nhóm 2

   

17.5

 

Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

       
 

NHÓM 1

       

1

Công nghệ chế tạo máy

A, A1

D510202

101

18.5

2

Kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

D520201

102

20.0

3

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

D520207

103

18.5

4

Kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

D580201

104

19.0

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

18.5

6

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)

A, A1

D520103

108

19.0

7

Công nghệ thông tin

A, A1

D480201

109

21.5

8

Kỹ thuật cơ điện tử

A, A1

D520114

111

21.0

9

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

112

18.5

10

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

A, A1

D580208

115

18.5

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

D850101

118

18.5

12

Quản lý công nghiệp

A, A1

D510601

119

18.5

13

Công nghệ thực phẩm

A

D540101

201

20.5

14

Kỹ thuật dầu khí

A

D520604

202

19.5

15

Công nghệ sinh học

A

D420201

206

20.5

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

D520216

207

20.5

17

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

18.5

 

NHÓM 2

       

18

Kỹ thuật tài nguyên nước

A, A1

D580212

105

17.5

 

Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:

 

D520115

   

19

Nhiệt - Điện lạnh

A, A1

 

107

17.5

20

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

A, A1

 

117

17.5

21

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)

A, A1

D140214

110

17.5

22

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A, A1

D510105

114

17.5

23

Kỹ thuật tàu thủy

A, A1

D520122

116

17.5

24

Kỹ thuật hóa học

A

D510402

203

17.5

 

2. TUYỂN SINH RIÊNG

V

     
 

- Thi tuyển các môn: Toán (theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức),Vẽ mỹ thuật(theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng);
- Xét tuyển môn:Văn THPTtheo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
1. Điểm trung bình môn Văn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên;
2. Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật (chưa nhân hệ số) đạt từ 5 điểm trở lên;
3. Điểm thi môn Toán: không bị điểm liệt.
- Điểm xét tuyển=Toán*1,5 + Vẽ mỹ thuật*2 + Văn TB.

25

Kiến trúc

V

D580102

113

29.0

 

3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG

     
 

Tất cả các ngành

A, A1

   

17.5


  
 

II

ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)

A, A1, C
D1-4


ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng
tuyển

 

1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG

       
 

+ Điểm sàn xét tuyển

A, A1, D1-4

Mức 1

 

17.0

C

Mức 2

 

14.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường

Nhóm 1

   

19.0

Nhóm 2

   

18.5

Nhóm 3

   

15.0

 

Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

       
 

NHÓM 1

       

1

Kế toán

A, A1,D

D340301

401

20.0

 

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

       

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

A, A1,D

D340101

402

21.0

3

Quản trị tài chính

416

19.0

4

Quản trị chuỗi cung ứng

425

19.0

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

       

5

Quản trị kinh doanh du lịch

A, A1,D

D340103

403

21.0

6

Quản trị sự kiện và lễ hội

426

19.0

7

Kinh doanh thương mại

 

D340121

404

19.0

8

Kinh doanh quốc tế(Chuyên ngành Ngoại thương)

A, A1,D

D340120

405

20.0

9

Marketing

A, A1,D

D340115

406

19.5

 

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

       

10

Ngân hàng

A, A1,D

D340201

412

19.0

11

Tài chính doanh nghiệp

415

19.5

12

Tài chính công

422

19.0

13

Quản trị nhân lực(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A, A1,D

D340404

417

19.0

14

Kiểm toán

A, A1,D

D340302

418

21.0

15

Quản trị khách sạn

A, A1,D

D340107

421

19.5

 

Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

       

16

Tin học quản lý

A, A1,D

D340405

414

19.0

17

Quản trị hệ thống thông tin

420

19.0

18

Thương mại điện tử

423

19.0

 

NHÓM 2

       
 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

       

19

Kinh tế phát triển

A, A1,D

D310101

407

18.5

20

Kinh tế lao động

408

18.5

21

Kinh tế và quản lý công

409

18.5

22

Kinh tế đầu tư

419

18.5

23

Luật(Chuyên ngành Luật học)

A, A1,D

D380101

501

18.5

24

Luật kinh tế(Chuyên ngành Luật kinh doanh)

A, A1,D

D380107

502

19.5

25

Thống kê(Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1,D

D460201

411

18.5

 

NHÓM 3

       
 

Quản lý nhà nước, gồm các chuyên ngành:

C

D310205

   

26

Kinh tế chính trị

   

410

15.0

27

Hành chính công

   

424

15.0

 

2. TUYỂN SINH RIÊNG

C

     
 

- Xét tuyển môn:Văn, Sử và Điểm học kỳ THPTtheo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12);
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
1. Điểm trung bình chung các môn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh (Điểm TB) đạt từ 6 điểm trở lên;
2. Điểm trung bình các môn Văn, Sử năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên.
- Điểm xét tuyển=Điểm TB + Văn TB + Sử TB.

 

Quản lý nhà nước

C

D310205

 

25.5

 

3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG

 
 

Tất cả các ngành

A, A1, D

   

17.5

 

 
  

III

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF)

A1, D1-6


ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng
tuyển

 

- Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học;
- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2;
- Điểm xét tuyển cơ bản và điểm ưu tiên được xác định theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

+ Điểm xét tuyển cơ bản

 

- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D1), Ngôn ngữ Nhật và Quốc tế học

Mức 1

22.67

 

- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung, Tiếng Anh Biên - Phiên dịch, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D4)

Mức 2

18.67

 

- Các ngành Sư phạm tiếng Pháp, Đông phương học

Mức 3

17.33

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành

   

1

Đông phương học

A1

D220213

765

17.5

D1

17.5

 

Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:

       

2

Sư phạm tiếng Anh

D1

D140231

701

27.5

3

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

705

23.5

4

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

17.5

5

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

22.0

 

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

       

6

Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

D1

D220201

751

20.5

7

Tiếng Anh thương mại

759

26.5

8

Tiếng Anh du lịch

761

23.0

 

Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành:

       

9

Tiếng Nga

A1, D1,2

D220202

752

19.0

10

Tiếng Nga du lịch

762

20.0

 

Ngôn ngữ Pháp, gồmcác chuyên ngành:

       

11

Tiếng Pháp

D1,3

D220203

753

20.0

12

Tiếng Pháp du lịch

D1,3

763

20.0

 

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồmcác chuyên ngành:

       

13

Tiếng Trung Biên - Phiên dịch

D1

D220204

754

23.5

D4

20.0

14

Tiếng Trung thương mại

D1

764

24.0

D4

24.0

15

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220209

755

25.0

D6

22.0

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220210

756

22.0

17

Quốc tế học

A1

D220212

758

24.5

D1

23.0


 

IV

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

A, A1, B, C, D1, M


ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng
tuyển

 

1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG

       
 

+ Điểm xét tuyển cơ bản:

       
 

- Các ngành khối A, A1, ngành Sư phạm ngữ văn (khối C) và ngành Giáo dục tiểu học (khối D1)

Mức 1

17.0

 

- Các ngành của khối B

Mức 2

15.0

 

- Các ngành còn lại của các khối C và D1

14.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường

A

   

18.5

A1

   

17.5

B

   

16.5

C

   

14.0

D1

   

15.5

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành

       

1

Sư phạm Toán học

A

D140209

101

22.0

A1

21.5

2

Sư phạm Vật lý

A

D140211

102

19.5

3

Toán ứng dụng(Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)

A

D460112

103

18.5

A1

17.5

4

Công nghệ thông tin

A

D480201

104

18.5

A1

17.5

5

Sư phạm Tin học

A

D140210

105

18.5

A1

17.5

6

Vật lý học

A

D440102

106

18.5

A1

17.5

7

Sư phạm Hoá học

A

D140212

201

21.5

 

Hóa học, gồm các chuyên ngành:

       

8

Phân tích môi trường

A

D440112

202

18.5

9

Hóa Dược

203

18.5

10

Khoa học môi trường(Chuyên ngành Quản lý môi trường)

A

D440301

204

18.5

11

Sư phạm Sinh học

B

D140213

301

17.5

12

Quản lý tài nguyên - Môi trường

B

D850101

302

16.5

13

Công nghệ sinh học(Chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)

B

D420201

303

17.5

14

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

14.0

D1

15.5

15

Sư phạm Ngữ văn

C

D140217

601

18.0

16

Sư phạm Lịch sử

C

D140218

602

14.0

17

Sư phạm Địa lý

C

D140219

603

15.5

18

Văn học

C

D220330

604

14.0

D1

15.5

19

Tâm lý học

B

D310401

605

16.5

C

14.0

20

Địa lý tự nhiên(Chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)

A

D440217

606

18.5

B

16.5

21

Địa lý học(Chuyên ngành Địa lý du lịch)

C

D310501

610

14.0

D1

15.5

22

Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

C

D220113

607

14.0

D1

15.5

23

Văn hóa học

C

D220340

608

14.0

D1

15.5

24

Báo chí

C

D320101

609

14.0

D1

15.5

25

Công tác xã hội

C

D760101

611

14.0

D1

15.5

26

Lịch sử

C

D220310

612

14.0

D1

15.5

27

Giáo dục tiểu học

D1

D140202

901

18.5

 

2. TUYỂN SINH RIÊNG

M

     
 

- Thi tuyển các môn:Toán và Văn khối D(theo đề của kỳ thi chung do Bộ GD&ĐT tổ chức),Năng khiếu(theo đề riêng của Đại học Đà Nẵng);

27

Giáo dục mầm non

M

D140201

902

18.5

 

 

V

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

A, A1, D1

     
 

1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG

       
 

+ Điểm xét tuyển cơ bản

   

Mức 3

13.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

       

1

Kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

D520201

102

13.0

2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

13.0

3

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

13.0

4

Công nghệ thông tin

A, A1

D480201

109

13.0

5

Kế toán

A, A1

D340301

401

13.0

D1

13.0

6

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)

A, A1

D340101

402

13.0

D1

13.0

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A, A1

D340103

403

13.0

D1

13.0

8

Kinh doanh thương mại

A, A1

D340121

404

13.0

D1

13.0

9

Kiểm toán

A, A1

D340302

418

13.0

D1

13.0

10

Giáo dục tiểu học

D1

D140202

901

13.0

 

2. TUYỂN SINH RIÊNG

       
 

- Xét tuyển các môn: Toán, Lý, Hoá (hoặctiếng Anh)PTTH theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) vàĐiểm thi tốt nghiệp PTTH/Tổng số môn thi (Điểm thi TN TB);
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
1. Điểm thi tốt nghiệp PTTH/Tổng số môn thiđạt từ 6 điểm trở lên;
2. Tổng điểm trung bình các môn Toán, Lý, Hoá (hoặc tiếng Anh) năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 18 điểm trở lên.
- Điểm xét tuyển= Điểm thi TN TB + Toán TB + Lý TB + Hoá (hoặc tiếng Anh) TB.

 

Các ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán, Kiểm toán, Kinh doanh thương mại

24.0

 

VI

KHOA Y - DƯỢC (DDY)

B

     
 

+ Điểm xét tuyển cơ bản

   

Mức 2

15.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

       

1

Điều dưỡng

B

D720501

311

15.0

 
 
 HỆ CAO ĐẲNG:
 

S
TT

TRƯỜNG/NGÀNH

Khối
thi


ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng
tuyển

I

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

       
 

+ Điểm xét tuyển cơ bản

A,A1,D1

 

Mức 3

10.0

B

 

11.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

       

1

CN Kỹ thuật Công trình xây dựng

A, A1

C510102

C76

10.0

2

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

A, A1

C340301

C66

10.0

D1

10.0

3

Công nghệ sinh học

A

C420201

C69

10.0

B

11.0

           

II

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

       
 

+ Điểm xét tuyển cơ bản

A, A1
D1,
 V

 

Mức 3

10.0

B

11.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường:

A, A1 D1, V

   

10.0

B

   

11.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

       

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A

C510205

C73

11.0

 

+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký được đăng ký chuyển ngành khi nhập học.

 
     

III

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI)

       
 

+ Điểm xét tuyển cơ bản

A, A1D1

 

Mức 3

10.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào trường:

A, A1D1

   

10.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào tất cả các ngành:

     

10.0


  • Nguyễn Thảo - Minh Anh