- Ngày 8/8, ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển NV1, điểm xét tuyển NV2 và chỉ tiêu xét tuyển của trường ở cả hai hệ đại học và cao đẳng.

TIN LIÊN QUAN:

Ảnh Văn Chung

Theo đó, điểm trúng tuyển NV1 từng ngành áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3 cụ thể như sau:

Ngành đào tạo Mã ngành Khối thi Điểm trúng tuyển
Hệ Đại học
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A 14
    A1 13,5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A 15,5
    A1 15
Công nghệ chế tạo máy D510202 A 14
    A1 13,5
Kỹ thuật công nghiệp D510603 A 14
    A1 13,5
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D510203 A 15,5
    A1 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A 15,5
    A1 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A 15,5
    A1 15
Công nghệ kỹ thuật nhiệt D510206 A 14
    A1 13,5
Công nghệ In D510501 A 14
    A1 13,5
Công nghệ thông tin D480201 A 14,5
    A1 14
Công nghệ may D540204 A 14,5
    A1 14
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 A 17
    A1 16,5
Công nghệ kỹ thuật máy tính D510304 A 14
    A1 13,5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A 15,5
    A1 15
Quản lý công nghiệp D510601 A 15
    A1 14,5
Kế toán D340301 A 16
    A1 15,5
Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A 15
    B 18
Công nghệ thực phẩm D540101 A 17,5
    B 19,5
Kinh tế gia đình D810501 A 14
    B 14
Thiết kế thời trang D210404 V 18,5
Sư phạm tiếng Anh D240231 D1 22,5
Hệ Cao đẳng
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A 10
    A1 10
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A 10
    A1 10
Công nghệ chế tạo máy C510302 A 10
    A1 10
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A 10
    A1 10
Công nghệ may C540204 A 10
    A1 10

Điểm chuẩn khối V và khối D1 đã nhân hệ số 2 môn Vẽ và môn tiếng Anh.

Đồng thời, trường cũng công bố điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV2 các ngành cụ thể như sau:

Ngành đào tạo (khối xét tuyển) Mã ngành Điểm xét tuyển khối A/A1 Chỉ tiêu
Hệ Đại học
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) D510302 14/13,5 50
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) D510202 14/13,5 20
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1) D510603 114/13,5 30
Công nghệ kỹ thuật ô tô (A/A1) D520205 15,5/15 20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (A/A1) D510206 14/13,5 30
Công nghệ In (A/A1) D510501 14/13,5 20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1) D510102 17/16,5 20
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1) D510304 14/13,5 20
Kinh tế gia đình (A/B) D810501 14/14 20
Tổng     230
Hệ Cao đẳng
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1) C510302 10/10 50
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1) C510301 10/10 40
Công nghệ chế tạo máy (A/A1) C510302 10/10 45
Công nghệ kỹ thuật ô tô (A/A1) C510205 10/10 35
Công nghệ may (A/A1) C540204 10/10 50
Tổng     220

Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/8 tới 24h ngày 25/8. Thí sinh nộp giấy chứng nhận điểm (có thể dùng bản photo) và lệ phí xét tuyển (15.000 VNĐ) tại phòng đào tạo hoặc qua đường bưu điện. Kết quả xét tuyển sẽ được thông báo vào ngày 28/8 trên trang web của trường. 

  • Nguyễn Thảo

 

TRA CỨU ÐIỂM THI ÐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012

1. Ðiểm thi đại học
Soạn tin: DT {Số báo danh} gửi 6524
Ðể nhận kết quả điểm thi ngay khi công bố

2. Ðiểm thi trọn gói
Soạn tin: DTG {Số báo danh} gửi 6724
Ðể nhận trọn gói điểm thi (bao gồm điểm thi, chỉ tiêu, xếp hạng)

3. Xếp hạng
Soạn tin: XH {Số báo danh} gửi 6524
Ðể biết thứ hạng của mình so với các thí sinh khác

4. Ðiểm chuẩn
Soạn tin: DC {Mã trường} {Mã khối} gửi 6724
Nhận điểm chuẩn ngay khi công bố