- Ba Trường ĐH Hoa Sen, ĐH Đồng Nai, ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.HCM công bố điểm chuẩn đại học 2017.
Trường ĐH Hoa Sen: Dù nhân hệ số 2 môn chính nhưng ngành Ngôn Ngữ Anh và Toán Ứng dụng chỉ có mức điểm chuẩn là 21,75. Các ngành, nhóm ngành còn lại mức điểm chuẩn là 16.
Ngành, nhóm ngành bậc đại học |
Mã ngành, nhóm ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm trúng tuyển |
|
5248
|
A00, A01, D01/D03, D07
|
16,0
|
+ Truyền thông và mạng máy tính |
|||
+ Kỹ thuật phần mềm |
|||
+ Công nghệ thông tin |
|||
+ Hệ thống thông tin quản lý |
|||
|
5285 |
A00, B00, D07, D08 |
16,0 |
+ Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|||
+ Quản lý tài nguyên và môi trường |
|||
|
52540101 |
A00, B00, D07, D08 |
16,0 |
|
52460112 |
A00, A01, D01/D03, D07 |
21,75 (*) |
|
52220201 |
D01, D14, D09, D15 |
21,75 (*) |
|
52310401 |
A01, D01, D08, D09 |
16,0 |
|
52340115 |
A00, A01, D01/D03, D09 |
16,0 |
|
52340120 |
16,0 |
|
|
52340201 |
16,0 |
|
|
52340301 |
16,0 |
Trường ĐH Đồng Nai: Hai ngành hệ CĐ là Sư phạm giáo dục thể chất và Sư phạm âm nhạc, mỗi ngành có 20 chỉ tiêu nhưng không có thí sinh nào đăng ký xét tuyển.
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
52480201 |
Công nghệ thông tin |
19.5 |
|
|
(Chuyên ngành: Hệ thống thông tin; Mạng máy tính; An ninh mạng; Công nghệ phần mềm) |
||||
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22.75 |
Đã quy về thang điểm 30 |
|
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng; Sư phạm; Tiếng Anh thương mại; Song ngữ Anh-Trung) |
||||
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21 |
|
|
(Chuyên ngành: Biên-Phiên dịch; Nghiệp vụ văn phòng) |
||||
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
19.75 |
Đã quy về thang điểm 30 |
|
(Chuyên ngành: Marketing; |
||||
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
21.25 |
Đã quy về thang điểm 30 |
|
52310206 |
Quan hệ quốc tế |
20.5 |
Đã quy về thang điểm 30 |
|
(Chuyên ngành: Quan hệ công chúng; Chính trị-Ngoại giao) |
||||
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
18 |
|
|
52340301 |
Kế toán |
18.5 |
|
|
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20.5 |
|
|
52340107 |
Quản trị khách sạn |
20.75 |
|
|
52380107 |
Luật kinh tế |
17.5 |
|
|
52220213 |
Đông Phương học |
21.5 |
|
|
(Chuyên ngành: Nhật Bản học; |
||||
Lê Huyền