- Chiều 8/8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố điểm chuẩn
(điểm trúng tuyển) ĐH,CĐ dựa trên cơ sở điểm sàn (mức 3) của Bộ GD-ĐT.
XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY
Bảng điểm chuẩn và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung:
Ngành Đào Tạo | Điểm Chuẩn | Điểm xét tuyển vọng 2 | Số lượng xét tuyển nguyện vọng 2 |
Thiết kế đồ họa | V,H 13 | V,H: 13 | 60 |
Ngôn ngữ Anh | D1: 13 | D1: 13 | 150 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D1: 13 | D1: 13 | 50 |
Quản Trị kinh doanh | A, A1, D1: 13 | A, A1, D1: 13 | 50 |
Quản trị khách sạn | 13 | A, A1, D1: 13 | 100 |
Tài chính- Ngân Hàng | A, A1, D1:13 | A, A1, D1:13 | 50 |
Kế Toán | A, A1, D1: 13 | A, A1, D1: 13 | 60 |
Công Nghệ Sinh học | A, A1: 13; B: 14 | A, A1: 13; B: 14 | 30 |
Công nghệ thông tin | A, A1, D1: 13 | A, A1, D1: 13 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A, A1: 13 | A, A1: 13 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, A1: 13; B: 14 | A, A1: 13; B: 14 | 60 |
Kỹ thuật điện, điện tử | A, A1: 13 | A, A1: 13 | 50 |
Công nghệ thực phẩm | A, A1: 13; B: 14 | A, A1: 13; B: 14 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng | A. A1: 13 | A. A1: 13 | 100 |
Dược học | A, B: 16 | A, B: 16 | 100 |
Điều dưỡng | B:14 | B:14 | 60 |
Quản lý tài nguyên môi trường | A: A1, D1: 13; B: 14 | A: A1, D1: 13; B: 14 | 60 |
Công nghệ Ô tô | A, A1: 13 | A, A1: 13 | 100 |
Đối với hệ Cao Đẳng: Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1, bậc cao đẳng theo Khối:
Khối A, A1, C, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành; Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngàn
Riêng đểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc cao đẳng - theo Ngành
Ngành đào tạo | Điểm xét tuyển NV2 | Số lượng xét tuyển NV2 |
Thiết kế đồ họa | V, H: 10 | 50 |
Việt Nam học | C, D1: 10 | 50 |
Tiếng Anh | D1:10 | 50 |
Tiếng Trung Quốc | D1:10 | 50 |
Tiếng Nhật | D1:10 | 50 |
Tiếng Hàn | D1: 10 | 50 |
Quản trị kinh doanh | A, A1: 10; D1: 10 | 50 |
Tài Chính ngân hàng | A, A1: 10; D1: 10 | 50 |
Kế Toán | A, A1: 10 | 50 |
Thứ kí văn phòng | D1: 10 | 30 |
Công nghệ sinh học | A, A1:10; B: 10 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A, A1: 10 | 50 |
Công nghệ ký thuật cơ- điện tử | A, A1: 10 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A, A1: 10 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A, A1: 10 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A, A1: 10; B: 11 | 50 |
Công nghệ may | A, A1: 10 | 50 |
Kỹ thuật Y học | A, A1: 10; B: 11 | 50 |
Điều dưỡng | B: 11 | 50 |
Dược | A: 10; B:11 | 50 |
Công nghệ thông tin | A, A1: 10; D1: 10 | 50 |
Công nghệ thực phẩm | A, A1: 10; B: 11 | 50 |
Phương thức xét tuyển riêng
Tiêu chí 1: Xét kết quả điểm tổng kết 3 năm học phổ thông của thí sinh (học bạ THPT) và có nhân hệ số môn quy định.
Điểm trung bình chung năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh đạt 6.0 trở lên đối với trình độ Đại học và đạt 5.5 đối với trình độ CĐ (ĐTB TC1).
Tiêu chí 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh.
Điểm đạt tối thiểu của tiêu chí 2: đối với ĐH 24 điểm, CĐ 22 điểm, (ĐTB TC2) Trường hợp môn thi tốt nghiệp năm 2014 là 4 môn).
Hồ sơ xét tuyển xét tuyển: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ GD&ĐT); Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2014 (bản sao); Bảng điểm tốt nghiệp THPT (bản sao); Học bạ THPT (bản sao) có bản chính đối chiếu.
Lê Huyền