
THÔNG TIN LIÊN QUAN
Điểm chuẩn, chỉ tiêu tuyển NV2 của các trường
HV Báo chí tuyên truyền điểm chuẩn cao nhất 22,5
Các trường xét tuyển nguyện vọng 2
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM
Điểm chuẩn, chỉ tiêu NV2 vào ĐH Thành Đô
ĐH Hà Nội xét tuyển 163 chỉ tiêu nguyện vọng 2
Điểm chuẩn Đông Đô, Đại Nam
Trong đó, điểm chuẩn ngành Giáo dục thể chất cao nhất của trường ĐH Vinh(khối T: 23 điểm), tiếp đến là ngành Sư phạm tiếng Anh (khối D1: 20 điểm). Khoa Dầu khí trường ĐH Mỏ địa chất điểm chuẩn cao nhất là 17. Trường ĐH Văn hoá TPHCM có điểm chuẩn các ngành dao động từ 13 - 14 điểm.
HV Báo chí tuyên truyền điểm chuẩn cao nhất 22,5
Các trường xét tuyển nguyện vọng 2
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin TP.HCM
Điểm chuẩn, chỉ tiêu NV2 vào ĐH Thành Đô
ĐH Hà Nội xét tuyển 163 chỉ tiêu nguyện vọng 2
Điểm chuẩn Đông Đô, Đại Nam
Duới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành:
| Trường / ngành | Khối | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu NV2 | |
| ĐH Vinh | ||||
| - Sư phạm Toán học | A | 16 | ||
| - Sư phạm Tin học | A | 15 | ||
| - Sư phạm Vật lý | A | 15 | ||
| - Sư Phạm Hoá học | A | 15 | ||
| - Sư phạm Sinh học | A | 15 | ||
| - Giáo dụcThể chất | T | 23 | ||
| A | 15 | |||
| - Giáo dục Quốc phòng - An ninh | B | 15 | ||
| C | ||||
| - Giáo dục Chính trị | C | 15 | ||
| - Sư phạm Ngữ văn | C | 17 | ||
| - Sư phạm Lịch sử | C | 16,5 | ||
| -Sư phạm Địa lý | C | 16,5 | ||
| - Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 20 | ||
| - Giáo dục Mầm non
|
M | 15 | ||
| A | 14 | |||
| - Giáo dục tiểu học | M | 15 | ||
| - Quản lý Giáo dục | C | 14 | ||
| D1 | 17,5 | |||
| - Ngôn ngữ Anh | D1 | 18 | ||
| - Công tác xã hội | D1 | 14 | ||
| - Du lịch | C | 14 | ||
| - Lịch sử | C | 14 | ||
| - Văn học | C | 14 | ||
| - Luật | A | 14 | ||
| C | 16 | |||
| - Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A | 13 | ||
| B | 14 | |||
| -Khoa học Môi trường | B | 14,5 | ||
| -Khuyến Nông | A | 13 | ||
| B | 14 | |||
| - Nông nghiệp | A | 13 | ||
| B | 14 | |||
| - Nuôi trồng Thuỷ sản | A | 13 | ||
| B | 14 | |||
| - Sinh học | B | 14 | ||
| - Kỹ thuật Điện tử truyền thông | A | 14 | ||
| - Công nghệ Thông tin | A | 14 | ||
| - Kỹ thuật Xây dựng | A | 15,5 | ||
| -Quản lý đất đai | A | 13 | ||
| B | 14 | |||
| - Tài chính ngân hàng | A | 16 | ||
| - Kế toán | A | 16 | ||
| - Quản trị kinh doanh | A | 15 | ||
| - Công nghệ thực phẩm | A | 13 | ||
| - Hoá học | A | 13 | ||
| - Toán ứng dụng | A | 13 | ||
| - Khoa học máy tính | A | 13 | ||
| - Chính trị học | C | 14 | ||
| ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Điểm chuẩn (có ngân sách nhà nước) | Đào tạo theo nhu cầu xã hội | ||
| + Hệ ĐH | ||||
| - Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 20 | 17,5 | ||
| - Kỹ thuật Hình ảnh y học | 19 | 17 | (Không tuyển nữ) | |
| - Điều dưỡng | 18,5 | 15 | ||
| - Kỹ thuật VLTL/PHCN | 17,5 | 16,5 | ||
| + Hệ CĐ | 14.0 | 13 | ||
| - CĐ Xét nghiệm Đa khoa | 13.5 | 12,5 | ||
| - CĐ Điều dưỡng Đa khoa | 13.5 | 12,5 | ||
| - CĐ Điều dưỡng Nha khoa | 13.5 | 12 | ||
| -CĐ Kỹ thuật Hình ảnh | 13.5 | 11,5 | ||
| - CĐ Điều dưỡng Gây mê | 13.5 | |||
| - CĐ Hộ sinh | 13,5 | (Không tuyển nam) | ||
| - CĐ VLTL/PHCN | 12,5 | 11,5 | ||
| - CĐ Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | 12 | |||
| ĐH Mỏ địa chất | ||||
| + Hệ ĐH | ||||
| - Khoa dầu khí | 17 | |||
| - Khoa địa chất | 14,5 | 230 | ||
| - Khoa trắc địa | 14,5 | 240 | ||
| - Khoa mỏ | 14,5 | 100 | ||
| - Công nghệ thông tin | 14 | 240 | ||
| - Cơ điện | 14 | 240 | ||
| - Xây Dựng | 14 | 60 | ||
| - Môi trường | 14 | 90 | ||
| - Kinh tế | 15 | |||
| - Khoa mỏ (Quảng Ninh) | 14 | |||
| - Khoa dầu khí (Vũng Tàu) | 14 | |||
| + Hệ CĐ | 10 | |||
| - Khoa địa chất | 10 | 90 | ||
| - Khoa trắc địa | 10 | 70 | ||
| - Khoa mỏ | 10 | 80 | ||
| - Kinh tế | 10 | 60 | ||
| - Cơ điện | 10 | 100 | ||
| - Xây Dựng | 10 | 100 | ||
| CĐ Tài chính - Quản trị kinh doanh | ||||
| - Quản trị kinh doanh | A | 15 | ||
| D1 | 14,5 | |||
| - Hệ thống thông tin quản lý | A | 15 | ||
| D1 | 14,5 | |||
| - Tài chính - Ngân hàng | A | 16 | ||
| D1 | 15,5 | |||
| - Kế toán | A | 16 | ||
| D1 | 15,5 | |||
| Trường ĐH Văn hoá TPHCM | ||||
| - Ngành Khoa học thư viện | C, D1 | 14, 13 | ||
| - Bảo tàng học |
C, D1 |
14, 13 | ||
|
- Việt Nam học |
C, D1,3,4 | 14, 13 | ||
| - Kinh doanh xuất bản phẩm | C, D1 | 14, 13 | ||
| - Ngành Quản lý văn hóa | C | 14 | ||
| - Chuyên ngành quản lý hoạt động âm nhạc | R1 | 13 | ||
| - Chuyên ngành quản lý hoạt động sân khấu | R2 | 13 | ||
| - Chuyên ngành hoạt động mỹ thuật | R3 | 13 | ||
| - Chuyên ngành đạo diễn sự kiện văn hoá | R3 | 13 | ||
| - Chuyên ngành nghệ thuật dẫn chuơng trình | R3 | 13 | ||
| - Văn hoá dân tộc thiểu số Việt Nam | C, D1 | 14,13 | ||
| - Văn hoá học | C, D1 | 14, 13 | ||
| Trường CĐ Kỹ thuật Lý Tự Trọng TPHCM | ||||
| - Điện | A | 10 | 268 | |
| - Điện tử | A | 10 | 286 | |
| - Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A | 10 | 253 | |
| - Công nghệ kỹ thuật ô tô | A | 10 | 156 | |
| - Công nghệ phần mềm | A | 10 | 186 | |
| - Mạng máy tính | A | 10 | 120 | |
| - Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A | 10 | 209 | |
| - Công nghệ may | A | 10 | 92 | |
- Thu Thảo