Theo đó, ĐH Đà Nẵng quy định, điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

 Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

Điểm chuẩn như sau:  

IV

DDF

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

 

1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

23,63

N1 >= 8.8;TTNV <= 2

2

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

16,54

TTNV <= 3

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung

22,54

TTNV <= 1

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

22,33

N1 >= 7.6;TTNV <= 1

5

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

20,00

N1 >= 5.4;TTNV <= 3

6

7220202

Ngôn ngữ Nga

18,13

TTNV <= 4

7

7220203

Ngôn ngữ Pháp

19,28

TTNV <= 4

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,34

TTNV <= 2

9

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

22,05

TTNV <= 1

10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

22,86

TTNV <= 1

11

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

21,56

TTNV <= 1

12

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,58

N1 >= 8;TTNV <= 2

13

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

22,06

N1 >= 6.8;TTNV <= 3

14

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

20,30

N1 >= 6;TTNV <= 2

15

7310601

Quốc tế học

20,25

N1 >= 5.8;TTNV <= 5

16

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

19,39

N1 >= 6.6;TTNV <= 5

17

7310608

Đông Phương học

20,89

TTNV <= 1

V

DSK

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

 

1

7140214

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

18,00

TO >= 8;TTNV <= 4

2

7420203

Sinh học ứng dụng

14,15

TO >= 5.4;TTNV <= 7

3

7480201

Công nghệ thông tin

20,55

TO >= 6.8;TTNV <= 1

4

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

16,15

TO >= 5.2;TTNV <= 6

5

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

14,08

TO >= 5;TTNV <= 3

6

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

17,50

TO >= 6;TTNV <= 3

7

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,65

TO >= 6.4;TTNV <= 2

8

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,40

TO >= 7.4;TTNV <= 4

9

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

14,50

TO >= 5.6;TTNV <= 3

10

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,45

TO >= 6.2;TTNV <= 1

11

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,25

TO >= 6;TTNV <= 1

12

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,35

TO >= 6.8;TTNV <= 4

13

7510402

Công nghệ vật liệu

14,00

TO >= 5.2;TTNV <= 2

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14,20

TO >= 6.6;TTNV <= 3

15

7540102

Kỹ thuật thực phẩm

14,40

TO >= 5;TTNV <= 1

16

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

14,05

TO >= 6.8;TTNV <= 1

VI

DDP

PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM

 

 

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

19,50

TTNV <= 4

2

7310205

Quản lý nhà nước

14,00

TTNV <= 3

3

7340101

Quản trị kinh doanh

14,00

TTNV <= 3

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

14,86

TTNV <= 3

5

7340301

Kế toán

14,00

TTNV <= 3

6

7380107

Luật kinh tế

14,25

TTNV <= 2

7

7420201

Công nghệ sinh học

14,40

TTNV <= 2

8

7480201

Công nghệ thông tin

14,05

TTNV <= 2

9

7580201

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

14,15

TTNV <= 1

10

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,00

TTNV <= 2

VII

DDV

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH

 

 

1

7340124

Quản trị và Kinh doanh quốc tế

17,00

TTNV <= 3

2

7420204

Khoa học Y sinh

16,80

TTNV <= 5

3

7480204

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

17,30

TTNV <= 5

VIII

DDY

KHOA Y DƯỢC

 

 

1

7720101

Y khoa

23,80

TO >= 7.8;SI >= 7.75;HO >= 7.5;TTNV <= 3

2

7720201A

Dược học (tổ hợp A00)

22,55

TO >= 7.8;HO >= 6.5;LI >= 8.25;TTNV <= 2

3

7720201B

Dược học (tổ hợp B00)

22,75

TO >= 8;SI >= 7.25;HO >= 7.25;TTNV <= 3

4

7720301

Điều dưỡng

18,00

TO >= 6;SI >= 4;HO >= 5.25;TTNV <= 2

5

7720501

Răng - Hàm - Mặt

23,65

TO >= 7.4;SI >= 7.5;HO >= 8;TTNV <= 4

IX

DDI

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

1

7340101

Quản trị kinh doanh

18,75

TTNV <= 2

2

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,00

TTNV <= 14

3

7480201

Công nghệ thông tin

19,75

TTNV <= 6

4

7480201DT

Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù)

16,15

TTNV <= 2

 

Lê Huyền

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân cao nhất 26,72

Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân cao nhất 26,72

- Hội đồng tuyển sinh Học viện An ninh nhân dân thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2019.