
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
101 | 14.0 |
| 2 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 102 | 15.0 |
| 3 |
Công nghệ chế tạo máy |
103 | 14,50 |
| 4 |
Kỹ thuật công nghiệp |
104 | 13.00 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 105 | 15.50 |
| 6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 106 | 13.00 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 109 | 15.50 |
| 8 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt | 110 | 13.00 |
| 9 | Công nghệ In | 111 | 13.00 |
| 10 | Công nghệ thông tin | 112 | 14.00 |
| 11 | Công nghệ may | 113 | 13.00 |
| 12 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 114 | 17.00 |
| 13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 115 | 13.00 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 117 | 13.00 |
| 15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 118 | 13.00 |
| 16 | Quản lý công nghiệp | 119 | 15.00 |
| 17 | Công nghệ thực phẩm | 200 | 15.00 |
| 18 | Kế toán | 201 | 15.00 |
| 19 | Kinh tế gia đình (khối A) | 301 | 13.00 |
| 20 | Kinh tế gia đình (khối B) | 301 | 14.00 |
| 21 | Thiết kế thời trang | 303 | 19.50 |
| 22 | Sư phạm tiếng Anh | 701 | 20.00 |
| 23 | Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 901 | 13.00 |
| 24 | Sư phạm kỹ thuật Điện, điện tử | 902 | 13.00 |
| 25 | Sư phạm kỹ thuật Cơ khí | 903 | 13.00 |
| 26 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 904 | 13.00 |
| 27 | Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử | 905 | 13.00 |
| 28 | Sư phạm kỹ thuật Ôtô | 909 | 13.00 |
| 29 | Sư phạm kỹ thuật Nhiệt | 910 | 13.00 |
| 30 | Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin | 912 | 13.00 |
| 31 | Sư phạm kỹ thuật Xây dựng | 914 | 14.00 |
- Ngành Thiết kế thời trang (303): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3) tính hệ số 2
- Ngành Sư phạm tiếng Anh (701): TS có tổng điểm 3 môn lớn hơn hay bằng điểm sàn, điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.
2/ Các ngành, điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các ngành và chương trình đào tạo trình độ đại học như sau:
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm XT | Chỉ tiêu |
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 101 | 14.00 | 67 |
| 2 | Công nghệ chế tạo máy | 103 | 14.50 | 40 |
| 3 | Kỹ thuật công nghiệp | 104 | 13.00 | 73 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 105 | 15.50 | 50 |
| 5 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 109 | 15.50 | 30 |
| 6 | Công nghệ In | 111 | 13.00 | 30 |
| 7 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 117 | 13.00 | 35 |
| 8 | Quản lý công nghiệp | 119 | 15.00 | 60 |
| 9 | Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông | 901 | 14.00 | 13 |
| 10 | Sư phạm kỹ thuật Cơ khí | 903 | 14.00 | 19 |
| 11 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 904 | 13.00 | 37 |
| 12 | Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử | 905 | 14.00 | 12 |
| 13 | Sư phạm kỹ thuật Nhiệt | 910 | 13.00 | 33 |
| 14 | Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin | 912 | 14.00 | 23 |
3/ Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào các ngành đào tạo trình độ cao đẳng của Trường ĐHSKT TP. HCM trong kỳ thi tuyển sinh 2011 Đại học khối A như sau:
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C65 | 10.00 |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C66 | 10.00 |
| 3 | Công nghệ chế tạo máy | C67 | 10.00 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C68 | 10.00 |
| 5 | Công nghệ may | C69 | 10.00 |
4/ Các ngành, điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các ngành đào tạo trình độ cao đẳng như sau:
| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm XT | Chỉ tiêu |
| 1 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | C65 | 11.00 | 48 |
| 2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C66 | 11.00 | 53 |
| 3 | Công nghệ chế tạo máy | C67 | 11.00 | 46 |
| 4 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | C68 | 11.00 | 40 |
| 5 | Công nghệ may | C69 | 11.00 | 56 |
- Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Hương Giang- Ánh Tuyết