Điểm chuẩn như sau:
1.1. Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
33,00 |
2 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
31,00 |
3 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
31,00 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
32,00 |
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
32,50 |
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
32,50 |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
33,00 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
30,00 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
30,00 |
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
30,25 |
11 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
30,00 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
31,00 |
13 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh Trung Quốc |
31,00 |
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
26,75 |
15 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
27,25 |
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
30,75 |
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
29,00 |
18 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
32,00 |
19 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,75 |
20 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,50 |
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
28,75 |
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
27,00 |
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
25,00 |
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0 |
27,00 |
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
26,50 |
30 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
31 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
23,50 |
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07 |
Hóa |
23,50 |
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; B00; D07 |
Hóa |
24,00 |
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07 |
Hóa |
24,00 |
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
23,00 |
37 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán ≥ 5,0 |
23,00 |
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
1.2. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
D01; D11 |
Anh |
30,50 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,25 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,50 |
4 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,50 |
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,25 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
30,75 |
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
24,75 |
8 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
9 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
24,00 |
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,00 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,50 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,00 |
22,50 |
1.3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
D01; D11 |
Anh |
30,50 |
2 |
FA7340115 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
4 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
22,50 |
5 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
6 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
7 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
8 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
9 |
FA7340301 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
22,50 |
1.4. Chương trình học 02 năm đầu tại các cơ sở
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện |
Điểm trúng tuyển (theo thang 40) |
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG |
||||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
D01; D11 |
Anh |
23,00 |
|
2 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
23,00 |
|
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
23,00 |
|
4 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
22,50 |
|
5 |
N7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
|
CCHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC |
||||||
1 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
D01; D11 |
Anh |
23,00 |
|
2 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
23,00 |
|
3 |
B7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
23,00 |
|
4 |
B7310630Q |
Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
22,50 |
|
5 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,50 |
|
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 mới đủ điều kiện theo học chương trình này. Trường hợp không nộp chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 chỉ được xét học chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh – Việt.
Đối với các ngành còn lại: Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 để đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào của chương trình.
Thí sinh không nộp chứng chỉ quốc tế phải tham gia thi kiểm tra năng lực tiếng Anh do trường tổ chức.
Lịch thi kiểm tra năng lực tiếng Anh: 7h30 ngày 13/8/2019 tại phòng C411 (thi phần nghe, đọc, viết); 13h30 ngày 13/8/2019 tại phòng C411(thi phần nói).
Trường hợp thí sinh dự thi có kết quả chưa đạt điều kiện đầu vào tiếng Anh theo quy định, thí sinh có thể đăng ký tham gia Chương trình dự bị tiếng Anh (01 học kỳ hoặc 01 năm) để đảm bảo đầu vào tiếng Anh trước khi được nhập học chính thức.
Thời gian nhập học từ ngày 10/8 đến 17h00 ngày 15/8.
Lê Huyền
Học viện Cảnh sát nhân dân công bố điểm chuẩn năm 2019
- Học viện Cảnh sát nhân dân vừa công bố mức điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019.