Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 24/7 đến ngày 26/7/2019; Tra cứu danh sách trúng tuyển TẠI ĐÂY
Điểm trúng tuyển theo điểm tốt nghiệp trình độ đại học như sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ĐTN |
Điểm sàn môn tiếng Anh |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh) |
6,7 |
>= 6,0 |
2 |
7310101A |
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) |
6,0 |
|
3 |
7310101B |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
5,5 |
|
4 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
6,0 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
6,5 |
|
6 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (chương trình Chất lượng cao song ngữ Anh - Việt) |
6,7 |
>= 6,0 |
7 |
7340115 |
Marketing |
6,3 |
|
8 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
6,3 |
|
9 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
6,1 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
6,3 |
|
11 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
5,5 |
|
12 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
5,5 |
|
13 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
6,3 |
|
14 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp chất lượng cao, song ngữ Anh - Việt) |
6,3 |
>= 5,0 |
15 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5,7 |
|
16 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
5,5 |
|
17 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
5,5 |
|
18 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
5,5 |
|
19 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) |
5,5 |
|
20 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
5,5 |
|
21 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
6,1 |
|
22 |
7520301 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
5,5 |
|
23 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
5,5 |
|
24 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 Chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
5,7 |
|
25 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
5,5 |
|
26 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
5,5 |
|
27 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
5,5 |
|
28 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản) |
5,5 |
|
29 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
5,5 |
|
30 |
7620305 |
Quản lý thuỷ sản (2 chuyên ngành Quản lý thủy sản; Khoa học thủy sản) |
5,5 |
|
31 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
6,5 |
|
32 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chương trình song ngữ Pháp-Việt) |
6,0 |
|
33 |
7810103PHE |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp Chất lượng cao, song ngữ Anh - Việt) |
7,0 |
>= 6,0 |
34 |
7840106 |
Khoa học hàng hải |
5,5 |
|
Trình độ cao đẳng
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ĐTN |
Điểm sàn môn tiếng Anh |
1 |
6220206 |
Tiếng Anh du lịch |
5,5 |
>= 5,0 |
2 |
6340101 |
Kinh doanh thương mại |
5,3 |
|
3 |
6340301 |
Kế toán |
5,3 |
|
4 |
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
5,5 |
|
5 |
6480201 |
Công nghệ thông tin |
5 |
|
6 |
6510202 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
5 |
|
7 |
6510211 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (02 chuyên ngành: Điện lạnh và Cơ điện lạnh) |
5 |
|
8 |
6510213 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy |
5 |
|
9 |
6510303 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
5 |
|
10 |
6540103 |
Công nghệ thực phẩm |
5 |
|
11 |
6810101 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
5,5 |
|
12 |
6810201 |
Quản trị khách sạn |
5,5 |
|
Điểm trúng tuyển theo phương thức đánh giá năng lực
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển ĐGNL |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh) |
650 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
650 |
3 |
7340115 |
Marketing |
600 |
4 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
600 |
5 |
7340201 |
Tài chính - ngân hàng |
600 |
6 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) |
600 |
7 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
580 |
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
600 |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
580 |
10 |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí (2 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
580 |
11 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
600 |
12 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
600 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
580 |
14 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản (2 chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản) |
580 |
15 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
650 |
Điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
TT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
Điểm sàn môn tiếng Anh |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh) |
175 |
18,0 |
>= 6,0 |
2 |
7810103PHE |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành Quản trị khách sạn, chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
30 |
19,0 |
>= 6,0 |
3 |
7340101A |
Quản trị kinh doanh (chương trình song ngữ Anh - Việt) |
30 |
18,5 |
>= 6,0 |
4 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành: Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
168 |
18,0 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
18,0 |
|
6 |
7340115 |
Marketing |
84 |
17,0 |
|
7 |
7480201PHE |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh - Việt) |
30 |
17,0 |
>= 5,0 |
8 |
7810103P |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành song ngữ Pháp - Việt) |
30 |
16,0 |
|
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) |
168 |
17,0 |
|
10 |
7340301 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) |
147 |
16,0 |
|
11 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
126 |
16,0 |
|
12 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
84 |
16,0 |
|
13 |
7310101A |
Kinh tế (chuyên ngành Luật kinh tế) |
42 |
16,0 |
|
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
84 |
16,0 |
|
15 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) |
126 |
15,5 |
|
16 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
84 |
15,5 |
|
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
49 |
15,5 |
|
18 |
7520103A |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) |
105 |
15,0 |
|
19 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
126 |
15,0 |
|
20 |
7620301 |
Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản (2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thủy sản) |
105 |
15,0 |
|
21 |
7310101B |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) |
35 |
15,0 |
|
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
42 |
15,0 |
|
23 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
56 |
15,0 |
|
24 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
42 |
15,0 |
|
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
42 |
15,0 |
|
26 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
42 |
15,0 |
|
27 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
42 |
15,0 |
|
28 |
7840106 |
Khoa học hàng hải |
42 |
15,0 |
|
29 |
7620305 |
Quản lý thủy sản (2 chuyên ngành Quản lý thủy sản; Khoa học thủy sản) |
35 |
15,0 |
|
30 |
7520301 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
42 |
15,0 |
|
31 |
7520103B |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực) |
42 |
15,0 |
|
32 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
28 |
15,0 |
|
33 |
7620304 |
Khai thác thuỷ sản |
21 |
15,0 |
|
34 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
42 |
15,0 |
|
Lê Huyền