- Sáng 19/3, Vụ trưởng Vụ Giáo dục ĐH (Bộ GD-ĐT) Bùi Anh Tuấn cho biết, Bộ chính thức thu hồi quyết định đào tạo tiến sĩ 57 chuyên ngành thuộc 27 trường ĐH, viện, học viện (danh sách chi tiết xem bảng dưới).
>> Danh sách 161 chương trình thạc sĩ dừng tuyển sinh
>> 12 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ 'hồi sinh'
Theo Vụ trưởng Bùi Anh Tuấn, đây là lần đầu tiên bộ đưa ra hình thức xử lý kiên quyết với hàng loạt chuyên ngành đào tạo tiến sĩ của các cơ sở giáo dục, trong đó có những viện, trường ĐH lớn, đầu ngành.
Những chuyên ngành này đã bị dừng tuyển sinh từ năm 2010. Tuy nhiên, từ
đó đến nay các trường không bổ sung các điều kiện khắc phục và báo cáo
về Bộ là nguyên nhân bị thu hồi quyết định đào tạo.
Theo quy định mở ngành đào tạo tiến sĩ, mỗi chuyên ngành phải bảo đảm tối thiểu có một giáo sư hoặc phó giáo sư và bốn tiến sĩ cùng ngành là cán bộ cơ hữu của cơ sở đào tạo, trong đó có ba người cùng chuyên ngành đề nghị cho phép đào tạo. Tuy nhiên, tất cả chuyên ngành bị thu hồi quyết định đào tạo đều không đủ lực lượng như yêu cầu.
Hàng loạt chuyên ngành đào tạo tiến sĩ của Viện Khoa học nông nghiệp Việt Nam như: Vi sinh vật học thú y, Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc, Ký sinh trùng học thú y, Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi đều không có GS, PGS - thậm chí không có cán bộ cơ hữu trình độ tiến sĩ cùng ngành, cùng chuyên ngành nào....
57 chuyên ngành tiến sĩ của 27 trường ĐH, viện, học viện bị thu hồi quyết định đào tạo cụ thể như sau:
TT |
Cơ sở đào tạo |
Tên chuyên ngành đào tạo |
1. |
Học viện Hải quân |
1. Nghệ thuật chiến dịch |
2. |
Học viện Khoa học xã hội |
2. Ngôn ngữ học ứng dụng |
3. Dân tộc học |
||
4. Ngôn ngữ học so sánh lịch sử |
||
5. Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
||
3. |
Học viện Quân y |
6. Ký sinh trùng |
7. Y học hạt nhân |
||
8. Dinh dưỡng tiết chế |
||
4. |
Trường ÐH Mỏ địa chất |
9. Bản đồ viễn thám và hệ thống thông tin địa lý |
10. Tuyển khoáng |
||
5. |
Trường ÐH Nông nghiệp Hà Nội |
11. Ký sinh trùng học thú y |
12. Vi sinh vật học thú y |
||
13. Ðiện khí hóa sản xuất nông nghiệp và nông thôn |
||
6. |
Trường ÐH Sư phạm |
14. Sinh lý học người và động vật |
7. |
Trường ÐH Sư phạm TP.HCM |
15. Văn học Trung Quốc |
8. |
Trường ÐH Y dược TP.HCM |
16. Thần kinh |
17. Huyết học |
||
18. Nội - Nội tiết |
||
19. Sinh lý học |
||
20. Mô phôi thai học |
||
21. Ký sinh trùng |
||
22. Ung thư |
||
9. |
Trường ÐH Thủy lợi |
23. Vật liệu và công nghệ vật liệu xây dựng |
10. |
Trường ÐH Nông lâm TP.HCM |
24. Ðất và dinh dưỡng cây trồng |
11. |
Trường ÐH Bách khoa Hà Nội |
25. Hóa phân tích |
12. |
Trường ÐH Kiến trúc TP.HCM |
26. Lý thuyết và lịch sử kiến trúc |
13. |
Trường ÐH Lâm nghiệp |
27. Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp |
14. |
Trường ÐH Y Hà Nội |
28. Ký sinh trùng |
15. |
Viện Cơ học |
29. Lý thuyết điều khiển và điều khiển tối ưu |
16. |
Viện Cơ học và tin học ứng dụng |
30. Cơ học chất lỏng |
17. |
Viện Ðịa lý |
31. Phát triển nguồn nước |
18. |
Viện Hóa công nghiệp |
32. Hóa phân tích |
19. |
Viện Khoa học giáo dục Việt Nam |
33. Lý luận và PPDH bộ môn hóa học |
34. Lý luận và PPDH bộ môn sinh học |
||
35. Lý luận và PPDH bộ môn vật lý |
||
20. |
Viện Khoa học khí tượng thủy văn và môi trường |
36. Chỉnh trị sông và bờ biển |
21. |
Viện Nghiên cứu cơ khí |
37. Công nghệ tạo hình |
22. |
Viện Khoa học nông nghiệp VN |
38. Hệ thống canh tác |
39. Quy hoạch và sử dụng đất nông nghiệp |
||
40. Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi |
||
41. Dịch tễ học thú y |
||
42. Ký sinh trùng học thú y |
||
43. Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc |
||
44. Vi sinh vật học thú y |
||
23. |
Viện Khoa học lâm nghiệp VN |
45. Ðất lâm nghiệp |
46. Kỹ thuật máy và thiết bị lâm nghiệp |
||
47. Công nghệ bảo quản |
||
24. |
Viện Văn hóa nghệ thuật VN |
48. Lý luận và lịch sử nghệ thuật điện ảnh truyền hình |
25. |
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
49. Hóa phóng xạ |
26. |
Viện Nghiên cứu điện tử, tin học và tự động hóa |
50. Kỹ thuật mật mã |
51. Kỹ thuật máy tính |
||
52. Kỹ thuật rađa - dẫn đường |
||
53. Kỹ thuật viễn thông |
||
27. |
Viện Sinh học nhiệt đới |
54. Hóa sinh học |
55. Sinh lý học thực vật |
||
56. Sinh thái học |
||
57. Vi sinh vật học |
-
Nguyễn Hiền