Trong tiếng Anh, có những bộ phận trên cơ thể được sử dụng để diễn đạt những ý nghĩa rất khác nghĩa gốc của từ. Hãy cùng tìm hiểu những thành ngữ này để mở rộng thêm vốn từ của bạn.
All ears: sẵn sàng lắng nghe ai đó nói, giải thích
Ví dụ: Tell me about your first day at the new job — I'm all ears!
Dịch: Hãy kể tôi nghe ngày đầu tiên của bạn ở công ty mới - Tôi luôn sẵn sàng lắng nghe.
Cold shoulder: không chú ý, cố tình ngó lơ ai đó hoặc đối xử với ai đó một cách thiếu thân thiện
Ví dụ: I thought she really liked me, but the next day she gave me the cold shoulder.
Dịch: Tôi đã tưởng rằng cô ấy rất quý tôi, nhưng ngày hôm sau cô ấy lại lờ tôi luôn.
Itchy feet: cảm giác thôi thúc muốn đi
Ví dụ: Hearing the train whistle at night gives me itchy feet.
Dịch: Nghe tiếng còi tàu hú trong đêm khiến tôi muốn đi.
Long arm of the law: sức mạnh của cảnh sát và hệ thống luật pháp
Ví dụ: You can't escape the long arm of the law.
Dịch: Bạn không thể thoát được sức mạnh của luật pháp.
Old hand: người có rất nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó
Ví dụ: I've been a bus driver for seven years, so I'm an old hand at this.
Dịch: Tôi lái xe buýt đã 7 năm nay, vì thế tôi rất có kinh nghiệm trong công việc này.
Sweet tooth: sở thích ăn đồ ngọt, hảo ngọt
Ví dụ: John eats candy all the time. He must have a sweet tooth.
Dịch: John ăn kẹo suốt ngày. Chắc chắn anh ấy là kẻ hảo ngọt.
Elbow room:
Cụm từ này có 2 nghĩa:
Nghĩa thứ nhất: không gian cho phép bạn di chuyển, hoạt động bên trong
Ví dụ: There's no elbow room at all in this kitchen.
Dịch: Không có chút không gian nào trong căn bếp này.
Nghĩa thứ hai: sự tự do để làm việc mà bạn muốn
Ví dụ: The President should be given as much elbow room as he needs to solve these international problems.
Dịch:Tổng thống nên được trao cho đủ quyền tự do mà ông ấy cần để giải quyết những vấn đề quốc tế này.
Eye-catching: thu hút sự chú ý
Ví dụ: There is an eye-catching poster on the wall.
Dịch: Có một tấm áp phích rất bắt mắt treo trên tường.
- Nguyễn Thảo