Sau trận thua sốc Sociedad, Barca quyết tâm lấy lại thể diện khi hành quân đến sân Abanca Balaidos của Celta Vigo ở vòng 14 La Liga.
Đội khách cũng chỉ mất 15 phút để có bàn mở tỷ số, nhờ tình huống Raphinha phá bẫy việt vị và dứt điểm lạnh lùng trong khu cấm địa.
Bị dẫn bàn, các cầu thủ Celta Vigo cũng có những pha đáp trả mạnh mẽ. Thủ môn Inaki Pena bên phía barca phải trổ tài đẩy bóng qua xà ngang sau cú vuốt bóng từ xa nguy hiểm của Moriba ở phút 19. Đến phút 28, Gerard Martin kịp thời truy cản Iago Aspas, ngăn tiền đạo kỳ cựu này đối mặt với Pena.
Cuối hiệp một, Lewandowski đưa được bóng vào lưới của Celta Vigo nhưng bị thổi việt vị.
Chưa tìm được bàn gỡ thì hàng thủ Celta Vigo tiếp tục mắc sai lầm ở phút 61. Mingueza chuyền hỏng ở giữa sân, còn Starfelt phá bóng không dứt khoát, tạo điều kiện cho Lewandowski thoát xuống dứt điểm, nâng tỷ số lên 2-0 cho Barca.
Thế trận bất ngờ đổi chiều khi Casado của Barca phải nhận thẻ vàng thứ hai ở phút 82. Phải chơi thiếu người, đến lượt Barca mắc sai lầm. Phút 84, Kounde để Alfon Rodriguez cướp bóng và thoát xuống rút ngắn tỷ số còn 1-2 cho Celta.
Chưa kịp hoàn hồn, đội bóng xứ Catalunya phải nhận bàn thua thứ 2 chỉ sau 2 phút. Alvarez khéo léo quặt bóng vượt qua Fort trước khi dứt điểm gọn gàng, quân bình tỷ số 2-2.
Quãng thời gian còn lại, đôi bên đều có những cơ hội nhưng không tận dụng được. Borja Iglesias có pha đánh gót dứt điểm điệu nghệ nhưng bị Pena cản phá, trong khi Raphinha suýt có cơ hội vô-lê ở phút 90+5 nhưng Alonso kịp thời ngăn chặn.
Hòa 2-2, Barca vẫn đứng đầu La Liga 2024/25 với 34 điểm, hơn đội nhì bảng Atletico 5 điểm, hơn Real Madrid 7 điểm nhưng đại kình địch thi đấu ít hơn 2 trận.
Bàn thắng
Celta Vigo: Gonzalez (84'), Alvarez (86')
Barca: Raphinha (15'), Lewandowski (61')
Thẻ đỏ
Barca: Casado (82')
Đội hình ra sân
Celta Vigo: Guaita; Rodriguez, Starfelt, Alonso; Mingueza, Beltran, Moriba, Alvarez; Aspas, Douvikas, Bamba.
Barca: Pena; Kounde, Cubarsi, Martinez, Martin; Casado, Gavi; Raphinha, Pedri, Olmo; Lewandowski.
Bảng xếp hạng La Liga 2024/25 | ||||||||
STT | Đội | Trận | T | H | B | HS | Điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona | 14 | 11 | 1 | 2 | 28 | 34 | |
2 | Atletico Madrid | 14 | 8 | 5 | 1 | 13 | 29 | |
3 | Real Madrid | 12 | 8 | 3 | 1 | 14 | 27 | |
4 | Villarreal | 12 | 7 | 3 | 2 | 4 | 24 | |
5 | Girona | 14 | 6 | 3 | 5 | 2 | 21 | |
6 | Mallorca | 14 | 6 | 3 | 5 | 1 | 21 | |
7 | Osasuna | 13 | 6 | 3 | 4 | -3 | 21 | |
8 | Athletic Club | 13 | 5 | 5 | 3 | 6 | 20 | |
9 | Real Betis | 14 | 5 | 5 | 4 | 0 | 20 | |
10 | Real Sociedad | 13 | 5 | 3 | 5 | 1 | 18 | |
11 | Celta Vigo | 14 | 5 | 3 | 6 | -2 | 18 | |
12 | Rayo Vallecano | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | |
13 | Sevilla | 13 | 4 | 3 | 6 | -6 | 15 | |
14 | Leganes | 13 | 3 | 5 | 5 | -3 | 14 | |
15 | Getafe | 14 | 2 | 7 | 5 | -1 | 13 | |
16 | Alaves | 14 | 4 | 1 | 9 | -9 | 13 | |
17 | Las Palmas | 14 | 3 | 3 | 8 | -7 | 12 | |
18 | Valencia | 12 | 2 | 4 | 6 | -7 | 10 | |
19 | Espanyol | 13 | 3 | 1 | 9 | -14 | 10 | |
20 | Valladolid | 14 | 2 | 3 | 9 | -17 | 9 |