1/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG, TRANG BỊ VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  • Lượng máu giảm từ 552 xuống 500.
  • Tốc độ đánh gia tăng mỗi cấp tăng từ 0.15 lên 0.25.
  • Lượng máu hồi lại mỗi 5 giây tăng từ 7 (+0.55 mỗi cấp) lên 10 (+0.75 mỗi cấp).

  Cát Càn Quét (Q)

  • Sát thương tăng từ 60/80/100/120/140 lên 70/90/110/190/150.

  Trỗi Dạy! (W)

  • Thời gian sạc lại giảm từ 8/7.5/7/6.5/6 xuống 6 giây mọi cấp.
  • SMPT cộng thêm vào sát thương giảm từ 60% xuống 40%.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 40 mọi cấp xuống 20/25/30/35/40.
  • Tốc độ đánh giảm từ 20/30/40/50/60% xuống 25/30/35/40/45%.
  • Sát thương thay đổi từ (60-160 phụ thuộc vào cấp độ) thành 60/80/100/120/140.
  • Tốc độ đánh cộng thêm khi triệu hồi nhiều hơn 3 Lính Cát tăng từ 20/30/40/50/60% lên 30/35/40/45/50%.
  • Thời gian tái kích hoạt giảm từ 1.5 xuống 1 giây.
  • Thay đổi về Lính Cát:
    • Thời gian tồn tại của Lính Cát thay đổi từ 10 giây mọi cấp thành 4/5.5/7/8.5/10 giây
    • (Thêm vào phần mô tả) Lính Cát có thể tấn công các mục tiêu bên ngoài tầm đánh thường của Azir
    • Lính Cát gây thêm 50% lên lính không phải là mục tiêu chính
    • Sát thương Lính Cát gây xuyên qua các mục tiêu tăng từ (20/50/75/100 ở các cấp 1/6/11/16) lên 100%.

  Cát Lưu Động (E)

  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 60 lên 100 mọi cấp.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 19/18/17/16/15 lên 24/21/18/15/12 giây.
  • SMPT cộng thêm vào sát thương tăng từ 40% lên 50%.
  • Sát thương tăng từ 60/90/120/150/180 lên 100/120/140/160/180.
  • Lớp giáp giảm từ 80/120/160/200/240 xuống 60/105/150/195/240.

  Phân Chia Thiên Hạ (R)

  • Sát thương thay đổi từ 150/250/450 thành 200/300/400.

  Đột Kích Hư Không (R)

  • Thời gian duy trì trạng thái tàng hình ngay sau khi rời khỏi bụi giảm từ 1.5 giây xuống 1 giây.

  Quá Tải (Q)

  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 40 lên 50/60/70/80/90.
  • (Hiệu ứng mới) Gây thêm (20/24/28/32/36/40% ở các cấp 1/4/7/10/13/16) sát thương thành sát thương chuẩn tới tất cả kẻ địch có Dòng Chảy (thay thế cơ chế tương tác với E).

  Ngục Cổ Ngữ (W)

  • (Loại bỏ) Không còn tiêu hao năng lượng.
  • (Hiệu ứng mới) Kích hoạt Ngục Cổ Ngữ hồi lại 6/7/8/9/10% năng lượng tối đa của Ryze.
  • Thời gian hồi lại thay đổi từ 13/12/11/10/9 thành 15/13/11/9/7 giây.
  • Năng lượng cộng thêm tăng từ 1% lên 4%.
  • Dạng khống chế cứng thay đổi từ (trói chân trong vòng 0.75 giây) thành (gây 50% làm chậm giảm dần trong vòng 1.25 giây).

  Dòng Chảy Ma Pháp (E)

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 3.25/3.00/2.75/2.50/2.25 thành 3.5/3.0/2.5/2.0/1.5 giây.
  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 60/70/80/90/100 lên 60/80/100/120/140.
  • (Loại bỏ)  Quá Tải gây thêm sát thương (thay thế cơ chế tương tác với Q).
  • Hiệu ứng từ W thay đổi từ (tăng thời gian trói chân) thành (làm chậm).
  • Phạm vi lan tỏa (có tác dụng với Q) giảm từ 350 xuống 275.
  • (Thêm vào phần mô tả) “Phạm vi lan tỏa rộng hơn đáng kể với tướng, lính to và quái to.”
  • Hướng tỏa thay đổi từ [350 (hướng vào trung tâm)] thành [450 (trung tâm tỏa ra rìa)] với tướng, lính to và quái to.
    • 200 (trung tâm tỏa ra rìa) với tất cả đơn vị
  • Sát thương lan tỏa tăng từ 50% lên 100%.

  • Lượng máu hồi lại mỗi giây giảm từ 2 xuống 1.4.

  Sát Nhân Hống (E)

  • Sát thương giảm từ 70/105/140/175/210 xuống 50/75/100/125/150.
  • Khả năng làm chậm thay đổi từ 40/45/50/55/60% xuống 60% mọi cấp độ.
  • Thời gian giảm giáp tăng từ 2.5 lên 4 giây.
    • Thời gian duy trì làm chậm không ảnh hưởng
  • Hiệu ứng giảm giáp giờ tác dụng với tất cả mục tiêu bị ảnh hưởng bởi cú đẩy lùi.

 Lưỡi Hái Tử Thần

  • Nội tại DUY NHẤT được làm rõ hơn trong phần mô tả:
    • Sau khi sử dụng chiêu cuối, đòn đánh thường của bạn trong vòng 10 giây kích hoạt hiệu ứng Essence Flare trong 8 giây (30 giây hồi lại)
    • Essence Flare: Tăng 30% tốc độ đánh và đòn đánh thường hồi lại 20% thời gian hồi chiêu của tất cả các kỹ năng không phải chiêu cuối

  Phù Phép: Thần Vọng

  • +60% SMPT, +10% giảm thời gian hồi chiêu, +300 năng lượng
  • (Hiệu ứng mới) Nội tại DUY NHẤT – Vọng Âm:
    • Tích tụ điểm cộng dồn khi di chuyển hoặc sử dụng kỹ năng. Ở 100 điểm cộng dồn, kỹ năng tiếp theo gây sát thương sẽ tiêu hao toàn bộ điểm cộng dồn, gây thêm 60 (+10% SMPT) sát thương phép lên 4 mục tiêu trúng phải
    • Hiệu ứng này gây thêm 250% lên quái rừng to và hồi lại 25% năng lượng đã mất
    • Giới hạn chỉ 1 trang bị lợi tức Vàng hoặc đi rừng

  Ngọc Máy Dọn Lính (hệ Cảm Hứng)

  • Thay đổi về giá trị các loại lính:
    • Lính cận chiến cho 1 giáp và 2 tốc độ di chuyển
    • Lính đánh xa cho 1 kháng phép và 1.2 STVL hoặc 2 SMPT tương ứng
    • Lính xe pháo cho 8 máu và 2% sát thương gây thêm lên công trình và quái rừng khủng

2/ BIỂU TƯỢNG ANH HÙNG MỚI

Gnar_G