Tất cả những thay đổi dưới đây đều đang được thử nghiệm trên máy chủ PBE để chuẩn bị cho bản cập nhật 9.1. Lưu ý rằng, vì chúng vẫn đang trong quá trình THỬ NGHIỆM nên mọi thứ có thể thay đổi vào phút chót.


CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ TRANG BỊ

  Bom Khói (W)

  • Thời gian duy trì tăng từ 4/4.5/5/5.5/6 lên 5/5.5/6/6.5/7 giây.

  Giày Xéo (E)

  • Tổng sát thương giảm từ 100/125/150/175/200 xuống 80/110/140/170/200.
  • Sát thương cơ bản khi tích đủ 5 điểm cộng dồn Giày Xéo giảm từ [40 + 15 mỗi cấp độ] xuống [20 + 15 mỗi cấp độ].

  Tinh Vân Cầu (Q)

  • Thời gian niệm tối thiểu giảm từ 0.65 xuống 0.25 giây.

  Vụ Nổ Độc Hại (Q)

  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 50/55/60/65/70 lên 50/60/70/80/90.
  • Tổng sát thương giảm từ 75/125/175/225/275 xuống 75/120/165/210/255.

  • Máu hồi lại mỗi giây giảm từ 1.6 xuống 1.2.

  Quyền Trượng Linh Hồn (Q)

  • Điểm cộng dồn nhận được từ điểm hạ gục tướng địch, quân lính to và quái rừng khủng tăng từ 6 lên 12.

 Neeko

  Pháo Hạt (Q)

  • Sát thương giảm từ 80/125/170/215/260 xuống 70/115/160/205/250.
  • Sát thương lần hai giảm từ 40/60/80/100/120 xuống 35/55/75/95/115.

 Ornn

  • Máu hồi lại mỗi giây tăng từ 1.4 lên 1.8.

  Núi Lửa Phun Trào (Q)

  • Sát thương giảm từ 20/50/80/110/140 xuống 20/45/70/95/120.
  • Khoảng trễ để cột dung nhạm nổi lên trên mặt đất giảm từ 1.125 xuống 1 giây.

 Thổi Bễ (W)

  • Sát thương hoàn trả từ [lên tới 14/15/16/17/18% lượng máu tối đa của kẻ địch] về lại [lên tới 12/13/14/15/16% lượng máu tối đa của kẻ địch].

 Pyke

  Tử Thần Đáy Sâu (R)

  • Lượng máu đủ để kết liễu kẻ địch giảm từ (250-605) xuống (250-550).
    • Giá trị đầy đủ từ cấp độ 6: 250/290/330/370/400/430/450/470/490/510/530/540/550

  • Máu tăng từ 580 lên 610.

  Hất (E)

  • Lượng máu tối đa của kẻ địch chuyển hóa thành sát thương tăng từ 4/5/6/7/8% lên 6/6.5/7/7.5/8%.

  Săn Đuổi (R)

  • Nội tại tăng tốc độ đánh hoàn trả từ 45% mọi cấp về lại 30/45/60%.

  Bọc Thuốc Súng (E)

  • Sát thương tối thiểu tăng từ 60/70/80/90/100 lên 70/80/90/100/110.
  • Tỉ lệ SMCK cộng thêm vào sát thương tối thiểu tăng từ 50/65/80/95/110% lên 50/70/90/110/130%.

  Tên Độc (W)

  • Sát thương tối thiêu khi kích hoạt tăng từ [(6/7/8/9/10% ở các cấp 1/4/7/10/13) lượng máu đã mất của mục tiêu] lên [(6/8/10/12/14/16% ở các cấp 1/4/7/10/13/16) lượng máu đã mất của mục tiêu].
  • Sát thương tối đa khi kích hoạt tăng từ [(9/10.5/12/13.5/15% ở các cấp 1/4/7/10/13) lượng máu đã mất của mục tiêu] lên [(9/12/15/18/21/24% ở các cấp 1/4/7/10/13/16) lượng máu đã mất của mục tiêu].

  Sợi Xích Tội Lỗi (R)

  • Sát thương tăng từ 100/175/250 lên 150/200/250.

 Xayah

  Triệu Hồi Lông Vũ (E)

  • Thời gian trói chân tăng từ 1 lên 1.25 giây.
  • Sát thương hoàn trả từ 60/75/90/105/120 về lại 55/65/75/85/95.
  • Sát thương lại tương tác với tỉ lệ chí mạng.
  • Tỉ lệ SMCK hoàn trả từ 75% về lại 60%.

  • SMCK tăng từ 63 lên 65.

  Lư Hương Sôi Sục

  • Nội tại DUY NHẤT – Khả năng hồi máu và tạo giáp tăng từ 8% lên 10%.

  Di Vật Tai Ương

  • Nội tại DUY NHẤT – Giảm thời gian hồi chiêu tăng từ 5% lên 10%.

  Hòm Bảo Hộ Mikael

  • Nội tại DUY NHẤT – Khả năng hồi máu và tạo giáp tăng từ 15% lên 20%.

  Dây Chuyền Chuộc Tội

  • Khả năng hồi máu và tạo giáp tăng từ 8% lên 10%.

  Rìu Tiamat

  • Tổng tiền tăng từ 1200 lên 1325 Vàng
    • Giá Giá tiền hợp thành tăng từ 350 lên 475 Vàng

  Rìu Mãng Xà

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 525 xuống 400 Vàng.
    • Tổng tiền không đổi

  Rìu Đại Mãng Xà

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 700 xuống 575 Vàng.
    • Tổng tiền không đổi

  Tụ Bão Zeke

  • Nội tại DUY NHẤT – Sát thương thiêu đốt của đồng minh giảm từ 50% xuống 30%.

Gnar_G (Theo Surrender@20)