Tất cả những thay đổi dưới đây đều đang được thử nghiệm trên máy chủ PBE để chuẩn bị cho bản cập nhật 10.1. Lưu ý rằng, vì chúng vẫn đang trong quá trình THỬ NGHIỆM nên mọi thứ có thể thay đổi vào phút chót.
1/ RA MẮT TƯỚNG MỚI – SETT, ĐẠI CA
CHỈ SỐ
- Máu: 600 (+93 mỗi cấp)
- Máu hồi lại mỗi 5 giây: 9.25 + 0.15 mỗi cấp
- Kháng phép: 32 (+1.25 mỗi cấp)
- Sát thương: 60 (+4 mỗi cấp)
- Giáp: 37 (+4 mỗi cấp)
- Tốc độ di chuyển: 340
- Tầm đánh: 125 (cận chiến)
- Tốc độ đánh gia tăng mỗi cấp: 0.175
KỸ NĂNG
Vua Giác Đấu (Nội tại)
Heavy Hands: Các đòn đánh cơ bản của Sett sẽ chuyển qua lại giữa một cú Đấm Trái và một cú Đấm Phải, luôn khởi đầu bằng cú Đấm Trái. Tốc độ đánh gia tăng đáng kể khi tung ra cả hai cú đấm.
- Đấm Trái gây sát thương thông thường
- Đấm Phải ra đòn nhanh hơn và gây thêm 5-90 (+15% tổng SMCK) sát thương
Heart of the Half-Beast: Sett nhận thêm [0.25 ở cấp 1/ 0.5 ở cấp 6/ 1 ở cấp 11/ 2 ở cấp 16] hồi máu với mỗi 5% máu mất đi.
Sett sẽ lại tung cú Đấm Trái nếu không Đấm Phải trong vòng 2 giây kể từ cú Đấm Trái. Tốc độ tung ra cú Đấm Trái tương đương với tốc độ đánh thông thường, và tốc độ tung ra cú Đấm Phải nhanh gấp 8 lần Đấm Trái.
- Sát thương của cú Đấm Phải tăng 5 mỗi cấp, tối đa 90 ở cấp 18.
Không Trượt Phát Nào (Q)
Thời gian hồi chiêu: 9/8/7/6/5 giây | Không tiêu hao
Sett muốn đánh đấm, nhận thêm 30% tốc độ di chuyển trong 1.5 giây khi tiến về phía kẻ địch.
Hai đòn đánh cơ bản kế tiếp của Sett gây thêm 10/20/30/40/50 STVL, cộng thêm 1/2/3/4/5% [+1% tổng SMCK] lượng máu tối đa của mục tiêu.
Cuồng Thú Quyền (W)
Thời gian hồi chiêu: 16/14/12/10/8 giây | Không tiêu hao
Nội tại: Sett tích trữ 100% sát thương nhận vào thành Lỳ Đòn, lên tới tối đa X (50% lượng máu tối đa của Sett). Lỳ Đòn giảm nhanh chóng trong 4 giây sau khi nhận phải sát thương.
Kích hoạt: Sett tung ra một cú đấm cực mạnh theo hướng chỉ định, giải phóng toàn bộ Lỳ Đòn gây 60/85/110/135/160 [+25% cộng dồn còn lại của Lỳ Đòn +10% SMCK cộng thêm] thành sát thương chuẩn lên tất cả kẻ địch trong vùng trung tâm. Kẻ địch ở bên rìa nhận STVL.
Sett cũng nhận thêm một lớp lá chắn giảm dần tương ứng với số điểm cộng dồn Lỳ Đòn còn lại trong 3 giây.
Song Thú Chưởng (E)
Thời gian hồi chiêu: 16/14.5/13/11.5/10 giây | Không tiêu hao
Sett tóm lấy hai kẻ địch ở hai bên hông hắn ta, gây 50/80/110/140/170 (+60% tổng SMCK) STVL và làm chậm 50% trong 0.5 giây. Nếu Sett tóm được ít nhất một kẻ địch ở mỗi bên, chúng đều bị làm choáng trong 1 giây.
Hủy Diệt Đấu Trường (R)
Thời gian hồi chiêu: 120/100/80 giây | Không tiêu hao
Sett tóm cổ một tướng địch, lao về phía trước rồi nện mạnh xuống mặt đất. Tất cả kẻ địch gần vùng ảnh hưởng nhận 200/300/400 (+100% SMCK cộng thêm) (+40/50/60% lượng máu cộng thêm của kẻ địch bị tóm) STVL và làm chậm 99% trong 1.5 giây.
GIỌNG LỒNG TIẾNG
TƯƠNG TÁC ĐẶC BIỆT
TRANG PHỤC ĐI KÈM – Sett Loạn Thế Thần Binh
2/ RA MẮT 11 TRANG PHỤC MỚI
Bao gồm các trang phục mới mang chủ đề Diệt Rồng, Freljord, Hộ Vệ Sa Mạc và Loạn Thế Thần Binh. Xem thêm TẠI ĐÂY.
Diana Diệt Rồng
Olaf Diệt Rồng
Trundle Diệt Rồng
Freljord Sylas
Janna Hộ Vệ Sa Mạc
Rengar Hộ Vệ Sa Mạc
Ryze Hộ Vệ Sa Mạc
Draven Loạn Thế Thần Binh
Garen Loạn Thế Thần Binh
Garen Loạn Thế Thần Binh phiên bản Hàng Hiệu
Jax Loạn Thế Thần Binh
Leona Loạn Thế Thần Binh
3/ CẬP NHẬT ĐẤU TRƯỜNG CHÂN LÝ
TỘC ÁNH TRĂNG CÙNG 2 VỊ TƯỚNG KARMA & LEONA
Karma và Leona sẽ mang sức mạnh ánh trăng đến ĐTCL. Là tướng thuộc tộc Ánh Trăng, họ mang đến khả năng bảo vệ và cường hóa cho các đồng đội trong đội hình. Và sẽ ra mắt trong bản 10.1 tới.
Tộc Ánh Trăng
(2): Mỗi 7 giây, đội của bạn sẽ được tăng 20% Tỉ lệ Chí mạng, 20% Sát thương Chí Mạng, và 20% Sát thương Kỹ năng (cộng dồn tới 4 lần).
Trong những đội hình thích hợp, Hiệu ứng Ánh Trăng sẽ giúp chuyển hóa khả năng trụ vững trong giao tranh của các đơn vị thành điều kiện chiến thắng.
TRANG BỊ MỚI/CẬP NHẬT TRANG BỊ
Cung Xanh thay thế cho Tên Liên Hoàn
- Cung Xanh: Khi chủ nhân của trang bị tung ra một đòn đánh chí mạng, giáp của mục tiêu bị giảm thiểu 90% trong 3 giây
Áo Choàng Gai thay thế cho Giáp Gai
- Áo Choàng Gai: Khi tướng mặc trang bị trúng đòn tấn công cơ bản, một đám gai sắc nhọn đâm vào kẻ địch cạnh bên gây 80/120/160 sát thương phép (tăng lên dựa vào cấp sao và có thể gây sát thương mỗi giây).
Titan’s Resolve thay thế cho Ma Vũ Song Kiếm
- Titan’s Resolve: Khi tướng mặc trang bị nhận sát thương, nhận thêm 2.5% sát thương cộng dồn (không giới hạn điểm cộng dồn).
Cập nhật Găng Tay Băng Giá
- Cũ: Tạo ra một vùng băng giá khi khi chủ nhân trang bị né đòn, làm chậm tốc độ đánh của kẻ địch 25%.
- Mới: Sau khi sử dụng một kỹ năng, đòn đánh kế tiếp của chủ nhân trang bị làm chậm mục tiêu trong 1.5 giây.
Cập nhật Khăn Giải Thuật
- Cũ: Ngăn hiệu ứng khống chế kế tiếp gây lên chủ nhân trang bị. Tái tạo mỗi 3 giây.
- Mới: Chủ nhân trang bị miễn nhiễm với mọi hiệu ứng khống chế.
Cập nhật Tim Băng
- Cũ: Giảm 40% tốc độ đánh của kẻ địch gần đó.
- Mới: Giảm 40% tốc độ đánh của kẻ địch gần đó (cộng dồn gia tăng phụ thuộc vào bán kính của hiệu ứng).
Dây Chuyền Iron Solari, Dao Điện Statikk và Vọng Âm Luden giờ tăng tiến với cấp sao của chủ nhân trang bị.
Cập nhật Nỏ Sét
- Cũ: Bất cứ khi nào một kẻ địch dùng một kỹ năng, chúng nhận 90 sát thương chuẩn.
- Mới: Kẻ địch trong khoảng cách 3 Ô sử dụng một kỹ năng đều bị dình bùa chú, nhận sát thương phép tương ứng 200% năng lượng tối đa.
CÂN BẰNG METAGAME
Hệ Cung Thủ
- 6 Tướng: Giá trị giảm từ [100% tỉ lệ gia tăng tốc độ đánh thêm 2.5%] xuống [100% tỉ lệ gia tăng tốc độ đánh thêm 2.25%].
Amumu
- Số Ô thay đổi từ 2/3/4 thành 3 mọi sao.
Ashe
- Sát thương mỗi cung tên tăng từ 25/30/35% lên 30/40/50%.
Kindred
- Sát thương giảm từ 150/325/650 xuống 150/300/600.
Nocturne
- % sát thương hồi máu giảm từ 40/60/80% xuống 40/50/60%
Senna
- Sát thương trên đòn đánh tăng từ 25/45/75 lên 30/50/85.
Zyra
- Sát thương của cây phun gai giảm từ 70/80/90 xuống 50/55/60.
LINH THÚ SERIES 4
Flutter Bug
Craggle
Tocker
4/ CẬP NHẬT HIỆU ỨNG HÌNH ẢNH CỦA THRESH
- Nội tại: Linh hồn và hiệu ứng tăng tiến sức mạnh kiểu mới
- Đòn đánh thường: Thay đổi theo trang phục, hiệu ứng đòn đánh mới
- Q: Hitbox rõ ràng hơn và điều chỉnh vị trí cú kéo móc. Hiệu ứng trúng đòn mới. Hiệu ứng giải liên kết (ví dụ Thanh Tẩy/Khăn Giải Thuật) mới. Hiệu ứng xích bay mới.
- W: Lồng đèn cùng định vị trên diện rộng mới. Dễ nhận biết và phù hợp với phong cách hơn. Đường viền định vị mới. Thời gian tồn tại của lồng đèn hiển thị rõ ràng hơn (trừ khi bạn ở rất gần nó).
- E: Thêm một vòng tròn định vị hitbox thực tế.
- R: Rõ ràng hơn.
5/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG, TRANG BỊ VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP
Ước Nguyện Tiên Cá (E)
- [Mới] Giờ cường hóa cả các đòn tấn công cơ bản lẫn kỹ năng.
- [Mới] Mô tả ghi rõ: “Gây 33/35/37/39/41 /43/45/47/49/50/52/54/56/58/60/62/64/66% sát thương lên những mục tiêu không phải tướng và cường hóa kỹ năng trên diện rộng.
Sett
Cuồng Thú Quyền (W)
- Thời gian tồn tại của lớp lá chắn tăng từ 2 lên 3 giây.
Sylas
- Máu tăng từ 585 (+95 mỗi cấp) lên 525 (+115 mỗi cấp).
- Giáp giảm từ 32 (+3 mỗi cấp) xuống 27 (+4 mỗi cấp).
- Kháng phép thay đổi từ 39 (+1.25 mỗi cấp) thành 32 (+1.75 mỗi cấp).
Kháng Ma Thuật (Nội tại)
- Số lượng sạc tối đa tăng từ 2 lên 3.
- Phạm vi hiệu quả giảm từ 400 xuống 300.
Quật Xích (Q)
- Sát thương cơ bản thay đổi từ [45/70/95/120/145 (+60% SMPT)] thành [60/70/80/90/100 (+40% SMPT)].
- Sát thương lần hai thay đổi từ 45/70/95/120/145 thành 40/85/130/175/220.
- Làm chậm thay đổi từ 15/20/25/30/35% thành 25% mọi cấp.
- Thời gian tác dụng giảm từ 2 xuống 1.5 giây.
- Thời gian hồi chiêu tăng từ 9/8/7/6/5 lên 10/9/8/7/6 giây.
Đồ Vương (W)
- Thời gian hồi chiêu giảm từ 14/13.5/13/12.5/12 xuống 14/12.5/11/9.5/8 giây.
- Năng lượng tiêu hao tăng từ 45/45/50/55/60 lên 80/90/100/110/120.
- Sát thương tăng từ [65/100/135/170/205 (+65% SMPT)] lên [65/115/165/215/265 (+85% SMPT)].
- [Loại bỏ] Sát thường cường hóa khi thấp hơn 40% máu
- Khả năng hồi phục cơ bản thay đổi từ [70/90/110/130/150 (+50% SMPT)] thành [30/60/90/120/150 (+60% SMPT)].
- Khả năng hồi máu cường hóa khi nhiều hơn 40% máu giảm từ 75% xuống 50%.
- Điều đó tức là hồi máu gấp đôi khi đang có đầy máu
- [Thay đổi] Cơ chế hồi máu luôn sẵn sàng, không còn nhất thiết phải tấn công tướng địch.
Trốn/Bắt (E)
- Thời gian hồi chiêu giảm từ 14 giây mọi cấp xuống 14/13/12/11/10 giây.
- [Loại bỏ] Không còn tạo ra một lớp lá chắn.
- Sát thương gia tăng [70/85/100/115/130 (+20% SMPT)] lên [80/130/180/230/280 (+100% SMPT)].
Rễ Cây Trói Buộc (E)
- Cây Quất Roi làm chậm giảm từ 30% xuống 25%.
- [Mới] Làm chậm từ nhiều Cây Quất Roi cộng dồn lên tới 2 lần.
Lưỡi Gươm Đoạt Thuật
- [Mới] Giờ cho +25% khả năng hồi năng lượng cơ bản.
Nanh Băng
- [Mới] Giờ cho +50% khả năng hồi năng lượng cơ bản.
- Lượng Vàng yêu cầu để nâng cấp tăng từ 1,000 lên 1,250.
Mảnh Chân Băng
- SMPT giảm từ 60 xuống 45.
- Máu giảm từ 150 xuống 100.
- [Mới] Giờ cho +50% khả năng hồi năng lượng cơ bản.
- Không còn ghi chú “(Nhận ít Vàng hơn khi hạ gục quân lính.)”
Liềm Ma
- [Mới] Giờ cho +25% khả năng hồi năng lượng cơ bản.
Lưỡi Hái U Linh
- [Mới] Giờ cho +50% khả năng hồi năng lượng cơ bản.
- Lượng Vàng yêu cầu để nâng cấp tăng từ 1,000 lên 1,250.
Lưỡi Hái Sương Đen
- SMPT giảm từ 35 xuống 25.
- Máu giảm từ 150 xuống 100.
- [Mới] Giờ cho +100% khả năng hồi năng lượng cơ bản.
- Không còn ghi chú “(Nhận ít Vàng hơn khi hạ gục quân lính.)”
Giáp Thép
- [Mới] Giờ cho +25% khả năng hồi máu cơ bản.
Giáp Thép Cổ Ngữ
- [Mới] Giờ cho +50% khả năng hồi máu cơ bản.
- Lượng Vàng yêu cầu để nâng cấp tăng từ 1,000 lên 1,250.
Giáp Bích Ngọc
- [Mới] Giờ cho +100% khả năng hồi máu cơ bản.
Khiên Cổ Vật
- [Mới] Giờ cho +25% khả năng hồi máu cơ bản.
Lá Chắn Targon
- [Mới] Giờ cho +50% khả năng hồi máu cơ bản.
- Lượng Vàng yêu cầu để nâng cấp tăng từ 1,000 lên 1,250.
Pháo Đài Sơn Thạch
- SMPT giảm từ 40 xuống 25.
- [Mới] Giờ cho +100% khả năng hồi năng lượng cơ bản.
- Không còn ghi chú “(Nhận ít Vàng hơn khi hạ gục quân lính.)”
Ngọc Thu Thập Chiến Tích (hệ Áp Đảo)
- SMCK nhận thêm từ mỗi nhãn cầu tăng từ 0.6 lên 1.2.
- SMPT nhận thêm từ mỗi nhãn cầu tăng từ 1 lên 2.
- Tổng số nhãn cầu thu thập được giảm từ 20 xuống 10.
- Nhãn cầu thu được từ mỗi điểm hạ gục tướng địch giảm từ 2 xuống 1.
6/ KHÁC
Phần thưởng Đấu Xếp Hạng mùa giải 2020 – Đợt 1
Mẫu mắt mới
Biểu Cảm mới
Biểu tượng Anh hùng mới
Gói Đa Sắc
Diana Diệt Rồng
Olaf Diệt Rồng
Trundle Diệt Rồng
Freljord Sylas
Janna Hộ Vệ Sa Mạc
Rengar Hộ Vệ Sa Mạc
Ryze Hộ Vệ Sa Mạc
Jax Loạn Thế Thần Binh
Leona Loạn Thế Thần Binh
Sett Loạn Thế Thần Binh
Draven Loạn Thế Thần Binh
Gnar_G