1. RA MẮT 09 BỘ TRANG PHỤC MỚI:

Maokai Vinh Quang – Phần thưởng đấu Xếp Hạng Mùa 2016 (Xem chi tiết TẠI ĐÂY)

Karthus Lightbane

Jayce Brighthammer

Bard Bard

Sejuani Dawnchaser

Worldbreaker Hecarim

Worldbreaker Nasus

Worldbreaker Trundle

2. THỜI ĐẠI THÍCH KHÁCH:

04 TƯỚNG CÓ THAY ĐỔI LỚN

Katarina

Chỉ số thay đổi:

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 345 xuống 340.
  • Lượng máu tăng từ 510 (+ 83 mỗi cấp) lên 590 (+ 82 mỗi cấp).
  • Giáp tăng từ 26.88 lên 27.88.
  • Lượng máu hồi lại mỗi giây tăng từ 0.9 (+ 0.11 mỗi cấp) lên 1.5 (+ 0.14 mỗi cấp).
  • Kháng phép tăng từ 32.1 lên 34.1.

Kỹ năng thay đổi

 Phi Dao (Q)

Không tiêu hao năng lượng || Thời gian hồi chiêu: 11/10/9/8/7 giây.

Katarina néo ra một Dao Găm, gây 75/105/135/165/195 (+ 30% SMPT) sát thương phép lên mục tiêu và hai kẻ địch bên cạnh. Con dao sao đó rơi xuống mặt đất.

Nếu Katarina nhặt Dao Găm lên, cô sẽ dùng nó để xoay dao lên những kẻ địch xung quanh, gây (75 – 311 sát thương cơ bản dựa theo cấp độ) (+ 125% STVL cộng thêm) (+ 55-100% SMPT) sát thương phép.

Dao Găm luôn rơi xuống vị trí đối diện với mục tiêu đầu tiên mà nó va phải, nhặt được nó bao nhiêu lần tức là xoay dao bấy nhiêu.

  • Sát thương xoay dao sẽ là: 75/80/86/93/101/110/121/132/145/159/174/190/207/226/245/266/288/311
    • Công thức tính: [(Cấp độ của Kata / 1.75 + 3] x cấp độ của Kata + 71.5.
  • SMPT cộng thêm khi xoay dao là 55/70/85/100% ở các cấp 1/6/11/16.
  • Dao Găm sẽ tồn tại trên mặt đất khoảng 4 giây.

 Tung Hứng (W)

Không tiêu hao năng lượng || Thời gian hồi chiêu: 15/14/13/12/11 giây.

Katarina tung một con Dao Găm lên không trung và nhận thêm 50/60/70/80/90% tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng 1.25 giây.

Nếu Katarina nhặt Dao Găm lên, cô sẽ dùng nó để xoay dao lên những kẻ địch xung quanh, gây (75 – 311 sát thương cơ bản dựa theo cấp độ) (+ 125% STVL cộng thêm) (+ 55-100% SMPT) sát thương phép.

 Ám Sát (E)

Không tiêu hao năng lượng || Thời gian hồi chiêu: 10/9.5/9/8.5/8 giây.

Katarina trong nháy mắt lướt tới đồng minh, kẻ địch hoặc Dao Găm. Nếu đó là kẻ địch, Katarina gây 25/40/55/70/85 (+ 75% STVL tổng) (+ 25% SMPT) sát thương phép – nếu không sẽ tấn công kẻ địch gần nhất trong phạm vi.

Nhặt Dao Găm sẽ làm giảm thời gian hồi lại của Ám Sát đi 78%/84%/90%/96% ( ở các cấp 1/6/11/16).

Katarina có thể bay tới bất cứ địa điểm nào gần mục tiêu được chọn.

  • E giờ để lại dấu vết màu đỏ khi sử dụng.
  • Không thể E lên mắt.
  • E có thời gian niệm ngắn 0.075 giây trước khi bay tới.
  • Vẫn là hiệu ứng bay.

 Bông Sen Tử Thần (R)

Không tiêu hao năng lượng || Thời gian hồi chiêu: 90/60/45 giây.

Nhanh chóng ném các con dao về phía ba tướng địch gần nhất và gây 25/37.5/45 (+ 22% STVL cộng thêm) (+ 22% SMPT) sát thương phép mỗi con dao lên tới (15 x sát thương dao găm) sát thương trong 2.5 giây. Toàn bộ kẻ địch sẽ dính hiệu ứng Vết Thương Sâu, giảm khả năng hồi phục máu đi 40%.

  • Tổng sát thương có thể gây ra 375/562.5/750 (+ 330% STVL cộng thêm) (+ 330% SMPT).

LeBlanc

Chỉ số thay đổi:

  • Lượng máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 75 lên 80.

Kỹ năng thay đổi:

 Ấn Ác Ý (Nội tại)

Những kỹ năng của LeBlanc tạo Ấn Ác Ý trong vòng 4 giây. Sau 1.5 giây, kỹ năng kế tiếp của LeBlanc sẽ phát nổ Ấn Ác Ý gây thêm (40 + 15 mỗi cấp) (+ 80% SMPT) sát thương phép lên mục tiêu.

Ấn Ác Ý không thể tái kích hoạt trên cùng một mục tiêu sau mỗi 5 giây.

  • Sát thương = 40/55/70/85/100/115/130/145/160/175/190/205/220/235/250/265/280/295.

 Quả Cầu Tan Vỡ (Q)

Năng lượng tiêu hao: 40/45/50/55/60 || Thời gian hồi chiêu: 6 giây.

Gây 55/80/105/130/155 (+ 50% SMPT) sát thương phép. Khi Quả Cầu Tan Vỡ được cường hóa bởi Ấn Ác Ý, kỹ năng này nảy sang mục tiêu đã có Ấn Ác Ý (nảy gây thêm 70% sát thương lên lính).

  Biến Ảnh (W)

Năng lượng tiêu hao: 70/80/90/100/110 || Thời gian hồi chiêu: 18/16/14/12/10 giây.

Lướt tới vị trí đã chọn, gây 70/100/130/160/190 (+ 40% SMPT) sát thương phép lên kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.

Trong 4 giây kế tiếp, LeBlanc có thể tái kích hoạt Biến Ảnh để quay trở lại vị trí ban đầu.

 Sợi Xích Siêu Phàm (E)

Năng lượng tiêu hao: 40 || Thời gian hồi chiêu: 14/12.5/11/9.8/8 giây.

Tung một sợi xích tới hướng đã chọn và làm chậm mục tiêu đầu tiên trúng phải, gây 40/65/90/115/140 (+ 50% SMPT) sát thương phép.

Nếu mục tiêu bị làm chậm trong vòng 1.5 giây, chúng sẽ bị trói chân trong 1.5 giây và nhận thêm 40/65/90/115/140 (+ 50% SMPT) sát thương phép.

 Mô Phỏng (R)

Thời gian hồi chiêu: 54/42/30 giây.

LeBlanc mô phỏng lại một trong những kỹ năng và tạo ra Mô Phỏng cùng niệm phép với cô. Mô Phỏng tồn tại trong vòng 1 giây.

  •  Quả Cầu Tan Vỡ (Q2) gây 150/275/400 (+ 60% SMPT) sát thương phép.
  •   Biến Ảnh (W2) gây 125/225/325 (+ 50% SMPT) sát thương phép.
  •  Sợi Xích Siêu Phàm (E2) gây 100/160/220 (+ 40% SMPT) mỗi lần.
  • Sử dụng chính Mô Phỏng sẽ kích hoạt  Shadow of the Rose.

 Shadow of the Rose

Mô Phỏng xuất hiện ở một vị trí và tiếp cận tướng địch nhìn thấy gần nhất, rồi tạo ra một phiên bản giả của kỹ năng LeBlanc vừa tung ra. Có 150 giây hồi chiêu riêng. Mô Phỏng tồn tại lâu hơn nhưng không thể điều khiển.

Rengar

Chỉ số thay đổi:

  • Giáp tăng mỗi cấp giảm từ 3.5 xuống 3.
  • Điểm Hung Tợn giảm từ 5 xuống 4.

Kỹ năng thay đổi:

 Thú Săn Mồi Lẩn Khuất (Nội tại)

Khi ở trong bụi, Rengar nhảy (phạm vi 725) tới mục tiêu với đòn đánh thường. Nhảy vào giao tranh sẽ tăng 1 điểm Hung Tợn.

Khi có 4 điểm Hung Tợn, kỹ năng tiếp theo sẽ được cường hóa. Sử dụng một kỹ năng cường hóa sẽ tăng tốc độ di chuyển của Rengar thêm 30/40/50% trong vòng 1.5 giây.

Tiêu diệu tướng địch sẽ nhận được danh hiệu của Dây Chuyền Răng Nanh.

Toàn bộ điểm Hung Tợn sẽ biến mất khi rời khỏi giao tranh (được coi như thời gian hồi chiêu của Thú Săn Mồi Lẩn Khuất).

  •  Dây Chuyền Răng Nanh tăng STVL cộng thẳng và % STVL dựa trên lượng tướng địch Rengar tiêu diệt được.
    • Theo dõi được trên giao diện hiển thị tương tự với Đồng Nguyên Ấn (Nội tại) của Kindred.
    • Nhiệm vụ giữa Kha’Zix và Rengar sẽ cho điểm cộng dồn bí mật thứ 6 với + 21 STVL cùng 42% STVL cộng thêm.

 Tàn Ác (Q)

Tăng 1 điểm Hung Tợn || Thời gian hồi chiêu: 6/5.5/5/4.5/4 giây.

Chém toàn bộ kẻ địch theo hình cánh cung và đâm xuyên trên đường thẳng phía trước mặt gây 45/65/85/105/125 (+ 40/50/60/70/80% STVL cộng thêm) STVL mỗi đòn đánh.

Hiệu ứng Hung Tợn:

Mỗi đòn đánh gây 50/60/70/80/90/100/110/120/130/140/150/160/170/180/190/200/210/220 (+ 120% STVL cộng thêm) sát thương.

Nếu sử dụng tối đa tầm, Rengar sẽ hướng về phía trước để thực hiện cú đâm xuyên.

  • Tổng cộng là có hai đòn đánh – sát thương khả dĩ nhất là 90-250 + (80%-160% STVL cộng thêm).

 Tiếng Gầm Chiến Trận (W)

Tăng 1 điểm Hung Tợn || Thời gian hồi chiêu: 20/18/16/14/12 giây.

Gây 50/80/110/140/170 (+ 80% SMPT) sát thương phép lên tất cả kẻ địch xung quanh và hồi lại lượng máu cho Rengar bằng 50% sát thương hắn nhận vào trong vòng 1.5 giây trước đó.

Hiệu ứng Hung Tợn:

Gây 50/60/70/80/90/100/110/120/130/140/150/160/170/180/190/200/210/220 (+80% SMPT) sát thương phép, loại bỏ hiệu ứng khống chế và ngăn chặn thêm một kỹ năng dạng này trong vòng 1.5 giây.

Sát thương liên quan tới hồi phục máu từ các đòn tấn công của quái rừng là 100%.

 

 Cú Ném Bola (E)

Tăng 1 điểm Hung Tợn || Thời gian hồi chiêu: 10 giây.

Ném ra một vòng đá, gây 50/100/150/200/250 (+ 70% STVL cộng thêm) STVL và làm chậm 30/45/60/75/90% kẻ địch đầu tiên trúng phải trong vòng 1.75 giây.

Hiệu ứng Hung Tợn:

Gây 50/65/80/95/110/125/140/155/170/185/200/215/230/245/260/275/290/305 (+70% STVL cộng thêm) và trói chân mục tiêu trong vòng 1.75 giây.

 Khao Khát Săn Mồi (R)

Không tiêu tốn || Thời gian hồi chiêu: 130/100/70 giây.

Bản năng săn mồi của Rengar được kích hoạt, hắn Ngụy Trang trong vòng 14/22/30 giây.

Khi kích hoạt, Rengar nhận thêm 40% tốc độ di chuyển và phát hiện tầm nhìn của tướng địch gần nhất (phạm vi 2000/3000/4000), mục tiêu có thể bị nhảy tới với một đòn đánh chắc chắn chí mạng. Tấn công hoặc kích hoạt bất cứ kỹ năng nào sẽ kết thúc Khao Khát Săn Mồi.

Tàng Hình – Ngụy Trang: Nhân vật ẩn khỏi tầm nhìn. Nó sẽ bị phát hiện khi có tướng địch và trụ cạnh bên.

Talon

Chỉ số thay đổi:

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 350 xuống 335.
  • Sát thương giảm từ 55.208 xuống 55.

Kỹ năng thay đổi:

 Lưỡi Dao Kết Liễu (Nội tại)

Kỹ năng của Talon gây hiệu ứng Vết Thương lên tướng địch và quái khủng trong vòng 6 giây, cộng dồn lên tới 3 lần.

Khi Talon đánh thường lên mục tiêu đã có 3 điểm Vết Thương, hắn gây thêm 60/70/80/90/100/110/120/130/140/150/160/160/160/160/160/160/160 (+ 200% STVL cộng thêm) STVL trong vòng 2 giây.

 Ngoại Giao Kiểu Noxus (Q)

Năng lượng tiêu hao: 30 || Thời gian hồi chiêu: 8/7.5/7/6.5/6 giây

Talon nhảy đến mục tiêu và gây 80/100/120/140/160 (+ 11% STVL cộng thêm) STVL. Nếu kích hoạt ở phạm vi cận chiến, Talon không nhảy tới, thay vào đó sẽ thực hiện một đòn tấn công chí mạng, gây 150% sát thương.

Khi Ngoại Giao Kiểu Noxus tiêu diệt một đơn vị, Talon tái tạo 17/19/21/23/25/27/29/31/33/35/37/39/41/43/45/47/51 máu và hồi lại 50% thời gian chờ của kỹ năng.

 Ám Khí (W)

Năng lượng tiêu hao: 55/60/65/70/75 || Thời gian hồi chiêu: 9 giây

Talon tung ra một luột dao theo hướng đã định, gây 50/65/80/95/110 (+ 40% STVL cộng thêm) STVL lên các đơn vị trúng phải và quay trở lại sau một thời gian ngắn.

Trên đường quay trở lại Talon, các con dao gây thêm 60/85/110/135/160 (+ 60% STVL cộng thêm) sát thương và làm chậm kẻ địch đi 40/45/50/55/60% trong vòng 1 giây.

 Con Đường Thích Khách (E)

Không tiêu tốn || Thời gian hồi chiêu: 2 giây

Talon vượt qua công trình hoặc địa hình gần nhất trong vùng đã chọn. Tốc độ vượt qua bị ảnh hưởng bởi tốc độ di chuyển của Talon.

Talon không thể nhảy qua cùng một vùng đã chọn nhiều hơn một lần mỗi 150/125/100/75/50 giây.

 Sát Thủ Tàng Hình (R)

Năng lượng tiêu hao: 100 || Thời gian hồi chiêu: 100/80/60 giây

Talon phóng ra một vòng dao gây 90/135/180 (+ 80% STVL cộng thêm) STVL lên tất cả đơn vị trúng phải, tăng 40/55/70% tốc độ di chuyển, và trở nên Vô Hình trong vòng 2.5 giây. Khi hiện hình, vòng dao hội tụ lại về vị trí của Talon, gây sát thương tương đương lên kẻ địch mà chúng va phải.

Nếu Talon hiện hình bằng cách đánh thường hoặc sử dụng Ngoại Giao Kiểu Noxus, vòng dao sẽ hội tụ về vị trí mục tiêu của hắn.

Tàng Hình – Vô Hình: Talon chỉ có thể bị phát hiện khi có trụ địch cạnh bên.

06 TƯỚNG CÓ THAY ĐỔI ÍT HƠN

Akali

Kỹ năng thay đổi:

 Song Nghệ (Nội tại)

  • Giờ cho Akali hiệu ứng đặc biệt ở hai đòn đánh kế tiếp (giá trị phụ thuộc vào cấp độ) rồi mới vào trạng thái hồi chiêu.
    • Đòn đánh đầu hồi lại 10-130 (+ 70% STVL cộng thêm) máu.
    • Đòn đánh thứ hai (trong vòng 4 giây) gây 14-70 (+ 45% SMPT) sát thương phép.
  • Thời gian hồi các đòn đánh được cường hóa là 8-5 giây tùy thuộc vào cấp độ.

 Bom Khói (W)

  • Giờ dịch chuyển Akali tới vị trí đã chọn và để lại lớp sương mù ở chỗ cũ.
    • Phạm vi = 250.
  • Thời gian niệm tăng từ 0.25 lên 0.35 giây.
  • Thời gian hiệu lực thay đổi từ 8 giây mọi cấp thành 4/5/6/7/8 giây.

  Múa Liềm (E)

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 5/4/3/2/1 thành 5/4.5/4/3.5/3 giây.
  • Sát thương thay đổi: 
  • MỚI: [70/100/130/160/190 (50% SMPT)(70% STVL cộng thêm)].
  • CŨ: [30/55/80/105/130 (40% SMPT)(60% STVL tổng).

 Vũ Điệu Bóng Đêm (R)

  • Sát thương thay đổi từ 100/175/200 (+ 50% SMPT) thành 50/100/150 (+ 25% SMPT).
  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 2/1.5/1 thành 2 giây mọi cấp và không bị ảnh hưởng bởi chỉ số thời gian hồi chiêu.

Ekko

Kỹ năng thay đổi:

 Động Cơ Z Cộng Hưởng (Nội tại)

  • Không còn làm chậm.
  • Sát thương thay đổi từ 20-190 thành 30-140.

 Dây Cót Thời Gian (Q)

  • SMPT cộng thêm tăng từ 20% lên 30%.

  Đột Phá Thời Gian (R)

  • Lượng máu hồi lại thay đổi nhỏ - giờ SMPT cộng thêm sẽ phụ thuộc vào sát thương nhận vào thay vì % máu từ lượng sát thương gánh chịu.
    • MỚI: [100/150/200 (+ 60% SMPT), tăng lên 3% với mỗi 1% máu mất trong vòng 4 giây].
    • CŨ: [100/150/200 + 20% (+ 6.6% mỗi 100 SMPT) của sát thương nhận vào trong vòng 4 giây].
  • Sử dụng Đột Phá Thời Gian sẽ kích hoạt Lưỡng Giới Đồng Quy giúp Ekko có lớp giáp và làm choáng ở ngay vị trí biến về.

Fizz

Thay đổi kỹ năng:

 Đâm Lao (Q)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 50/55/60/65/70 xuống 50 mọi cấp.
  • Phần mô tả lưu ý, gây hiệu ứng của Đinh Ba Hải Thạch (W) lên tất cả các đơn vị mà Fizz lướt qua.

 Đinh Ba Hải Thạch (W)

  • Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 40 mọi cấp thành 30/40/50/60/70.
  • Thời gian hồi chiêu thay đổi 10 giây mọi cấp thành 10/9/8/7/6 giây.
  • (Làm lại) Nội tại: Đòn đánh thường của Fizz khiến đối phương chảy máu, gây 30/45/60/75/90 (+ 30% SMPT) sát thương phép trong vòng 4 giây.
    • Thay đổi: Sát thương, thời gian chảy máu tăng từ 3 lên 4 giây, không còn gây sát thương theo % máu đã mất của mục tiêu.
  • (Làm lại) Kích hoạt: Đòn đánh thường kế tiếp của Fizz gây thêm 30/45/60/75/90 (+ 30% SMPT) sát thương phép. Nếu mục tiêu đã bị chảy máu trong ít nhất 2 giây, sát thương tăng lên 90/135/180/225/270 (+ 90% SMPT).
    • Thay đổi: Sát thương, giờ gia tăng vào đòn đánh kế tiếp thay vì các đòn đánh thường trong 6 giây.
  • (MỚI) Đinh Ba Hải Thạch giờ hồi 15/20/25/30/35 năng lượng và chỉ còn 1 giây hồi chiêu nếu nó tiêu diệt được mục tiêu.

 Triệu Hồi Thủy Quái (R)

  • (MỚI) Sát thương của cá và khả năng làm chậm giờ phụ thuộc vào quãng đường bay của R kể từ lúc được quăng ra:
    • Sát thương thay đổi từ 200/325/400 (+ 100% SMPT) thành 120/270/420 (+ 50% SMPT) lên đến 360/510/660 (+ 100% SMPT) phụ thuộc vào quãng đường bay của con cá.
    • Làm chậm thay đổi từ 50/60/70% theo cấp độ thành 40%-80%.
  • (LOẠI BỎ) Kẻ địch trúng cá không còn nhận thêm sát thương của Fizz là 20% trong vòng 6 giây nữa.

Kha'Zix

Chỉ số thay đổi:

  • Sát thương tăng tư 55.208 lên 55.21.

Kỹ năng thay đổi:

 Hiểm Họa Tiềm Tàng (Nội tại)

  • (Cơ chế Cô Lập chuyển sang Nội tại).
  • Hiểm Họa Tiềm Tàng thay đổi sát thương từ 15-190 (+ 50% SMPT) thành [(2 + cấp độ) x 8 + 40% STVL cộng thêm).

 Nếm Mùi Sợ Hãi (Q)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 3 lên 4 giây.
  • Sát thương nhận thêm với mục tiêu Cô Lập tăng từ 30% lên 50%.
  • STVL cộng thêm tăng từ 120% lên 140%.
  • Móng Vuốt Tiến Hóa giờ tăng thêm 50 phạm vi khi kích hoạt Q và cả đòn đánh thường + hồi lại 60% thời gian hồi chiêu khi tấn công mục tiêu bị Cô Lập.

 Gai Hư Không (W)

  • Không còn làm chậm bình thường.
  • STVL cộng thêm giảm từ 100% xuống 85%.
  • Khả năng làm chậm của Chùm Gai Tiến Hóa giảm từ 50% xuống 40%.
  • Chùm Gai Tiến Hóa làm chậm mục tiêu bị Cô Lập tăng từ 50% lên 80%.

 Đột Kích Hư Không (R)

  • Thời gian Vô Hình tăng từ 1 lên 1.5 giây.
  • Ngụy Trang Tiến Hóa giờ có Nội tại mới: “Ngoài giao tranh, Kha’Zix vào trạng thái Đột Kích Hư Không 3 giây khi ở trong bụi. Trạng thái này kéo dài thêm 1.5 giây sau khi rời bụi. 10 giây hồi lại ở mỗi bụi.”

Shaco

 Đâm Lén (Nội tại)

  • Sát thương khi tấn công từ đằng sau thay đổi từ 20% sát thương cộng thêm thành 120-145% chí mạng nhỏ.
  • Sát thương gây thêm không còn tương tác với Dao Độc (E).
  • (MỚI) Đâm Lén giờ gây 200% sát thương lên quái rừng.
  • (MỚI) Kẻ địch không thể bị Đâm Lén quá một lần mỗi 3 giây (thời gian hồi phụ thuộc vào chỉ số thời gian hồi chiêu).

 Lừa Gạt (Q)

  • Kích hoạt sẽ đi vào trạng thái Vô Hình.
  • Thời gian tồn tại của Vô Hình thay đổi từ 3.5 thành 1.5/2.25/3/3.75/4.5 giây.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 11 lên 14 giây.
  • Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 90/80/70/60/50 thành 60.
  • Sát thương thay đổi:
  • CŨ: 140/160/180/200/220% đòn đánh chí mạng.
  • MỚI: 20/35/50/65/80 (+ 100% STVL tổng) (+ 50% SMPT).
    • LƯU Ý: Sát thương nhân đôi với chí mạng nhỏ của Nội tại.
  • (MỚI) Tấn công trong hoặc ngay trước khi Vô Hình sẽ giảm thời gian hồi chiêu của Lừa Gạt đi 2.5 giây.

 Hộp Hề Ma Quái (W)

  • Tổng thời gian tồn tại tăng từ 60 lên 60 (+ 1 mỗi 20 SMPT).
  • (MỚI) Máu của hộp giờ phụ thuộc vào cấp độ của Shaco.
  • (MỚI) Giờ có thể đi vào trạng thái Vô Hình nhưng sẽ bị phát hiện trong một thời gian ngắn.

 Dao Độc (E)

  • Không còn làm chậm tốc độ đánh của quân lính và quái rừng đi 20-30%.
  • Khả năng làm chậm tốc độ di chuyển tăng từ 10/15/20/25/30% lên 20/22.5/25/27.5/30%.
  • Sát thương thay đổi:
  • CŨ: 50-210 (+ 100% SMPT) (+ 100% STVL cộng thêm)
  • MỚI: 5/35/65/95/125 (+ 90% SMPT) (+ 85% STVL tổng) + (3-8% lượng máu đã mất của mục tiêu).

 Phân Thân (R)

  • (MỚI) Giờ thả ra 3 Hộp Hề Ma Quái nhỏ khi ảnh ảo bị tiêu diệt.
    • Hộp Hề Ma Quái nhỏ gây 25/50/75 (+ 15% SMPT) sát thương và làm kẻ địch hoảng sợ trong vòng 0.75/1/1.25 giây.
    • 3 Hộp Hề Ma Quái nhỏ cộng dồn sát thương và chia sẻ máu.

Zed

Kỹ năng thay đổi:

 Phi Tiêu Sắc Lẹm (Q)

  • STVL cộng thêm ở phi tiêu đầu tiên giảm từ 90% STVL cộng thêm xuống 85%.

 Phân Thân Bóng Tối (W)

  • (LOẠI BỎ) Nội tại không còn tăng cho Zed 4/8/12/16/20% STVL cộng thêm.
  • Nội năng hồi lại từ Nội tại tăng từ 20/25/30/35/40 lên 30/35/40/45/50.
  • Thời gian tồn tại của Bóng tăng từ 4 lên 4.5 giây.

 Đường Kiếm Bóng Tối (E)

  • Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 4 thành 5/4.5/4/3.5/3 giây.
  • Sát thương thay đổi từ 60/90/120/150/180 thành 70/90/110/130/150.

 Dấu Ấn Tử Thần (R)

  • (HIỆU ỨNG MỚI) Reaper of Shadow: R của Zed giờ sẽ “thu thập những cái bóng của kẻ thù mạnh nhất chết bởi Dấu Ấn Tử Thần, tăng X sát thương (5 +5/10/15% sát thương của nạn nhân).”
    • Mạnh nhất = Bất cứ mục tiêu nào cung cấp cho hắn thêm lượng sát thương so với những gì đã có. Hắn ta có thể nhận thêm sát thương từ một tướng địch một lúc. Nếu Dấu Ấn Tử Thần giúp hắn có được điểm hạ gục hoặc hỗ trợ, thì mục tiêu đó sẽ phải thưởng cao hơn, Zed nhận trực tiếp sát thương từ chính chúng.
    • Zed chỉ có thể nhận STVL từ một tướng địch ở một thời điểm. Nếu mục tiêu có nhiều STVL hơn, Zed cấn phải tiêu diệt chúng với R để được hưởng lợi nhiều hơn.

3. CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG:

  • Kháng phép gia tăng mỗi cấp giảm từ 1.24 xuống 0.

 Tiếng Gầm Chiến Thắng (Nội tại – Làm lại)

  • Alistar nhận được 1 điểm cộng dồn Chiến Thắng khi làm choáng/ xê dịch tướng địch hoặc tướng địch cạnh bên bị tiêu diệt. Khi có 7 điểm, Alistar gầm lên và tự phục hồi (20+7 mỗi cấp) và tướng địch đồng minh gần nhất (40+14 mỗi cấp) máu (3 giây hồi lại).
  • Alistar không thể nhận điểm cộng dồn Chiến Thắng khi Tiếng Gầm Chiến Thắng đang trong thời gian hồi lại.
  • Tướng địch và quái khủng bị tiêu diệt sẽ sạc đày cú gầm của Alistar.

 Nghiền Nát (Q)

  • Không còn làm choáng mục tiêu khi chúng mới ở trên mặt đất 0.5 giây.

Trample (E – Làm lại)

  • Năng lượng tiêu hao: 50/60/70/80/90 || Thời gian hồi chiêu: 16/15.5/15/14.5/14 giây
  • “Alistar đạp mạnh xuống đất, gây 100/125/150/175/200 (+ 40% SMPT) sát thương phép trong 5 giây lên tất cả kẻ địch xung quanh và nhận 1 điểm cộng đồn Trample nếu gây sát thương lên tướng địch.
  • Với 5 điểm cộng dồn Trample, Alistar cường hóa đòn đánh thường kế tiếp lên một tướng địch gây thêm X sát thương phép và làm choáng X giây.”

 Bất Khuất (R)

  • Không còn tăng 60/75/90 STVL cho Alistar khi kích hoạt.

 Vũ Điệu Bóng Tối (Nội tại)

  • Nâng cấp cùng với sự phân biệt rõ ràng với cơ chế Tàng Hình mới là: Ngụy Trang.

 Kled

 Skaarl Thằn Lằn Hèn Nhát (Nội tại)

  • Thời gian trễ khi cưỡi ngựa lại giảm từ 1.25 xuống 0.5 giây.

 Khuynh Hướng Bạo Lực (W)

  • Sát thương cộng thêm theo % máu ở đòn đánh thứ tư giảm từ 4/5/6/7/8% xuống 3/3.5/4/4.5/5%.

 Guerilla Warface (Nội tại)

  • Nâng cấp cùng với sự phân biệt rõ ràng với cơ chế Tàng Hình mới là: Ngụy Trang.
  • Đổi tên từ Ngụy Trang thành Guerilla Warface.

 Đột Kích (Q)

  • Giờ trạng thái Ngụy Trang của Twtich kéo dài 10/11/12/13/14 giây thay vì tàng hình 4/5/6/7/8 giây như trước.
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm giảm từ 20% xuống 10%.
  • (MỚI) Giờ tăng gấp ba tốc độ di chuyển khi có tướng địch gần bên không phát hiện ra Twitch.

 Độc Suy Nhược (W)

  • Giờ để lại bãi độc trên đất trong vòng 3 giây, thêm độc theo thời gian và làm chậm:
    • Tăng điểm cộng dồn Độc Chết Người (Nội tại) khi ném trúng.
    • Tăng thêm điểm cộng dồn Độc Chết Người (Nội tại) mỗi giây ở trong vùng ảnh hưởng.
    • Khả năng làm chậm tăng từ 25/30/35/40/45% lên 40/45/50/55/60%

 Spray and Pray (R)

  • Đổi tên từ Chuột Chít Chíu Chíu.

 Giờ Khắc Cuối Cùng (R)

  • Nâng cấp cùng với sự phân biệt rõ ràng với cơ chế Tàng Hình mới là: Vô Hình.

 Ngộ Không

 Chim Mồi (W)

  • Nâng cấp cùng với sự phân biệt rõ ràng với cơ chế Tàng Hình mới là: Vô Hình.

4. THAY ĐỔI VỀ TRANG BỊ:

Mắt Hồng đã bị loại bỏ và thay thế bằng Mắt Kiểm Soát. Nó cũng có giá 50 Vàng cùng khả năng vô hiệu hóa và phát hiện những con mắt và cạm bẫy xung quanh – chúng cũng phát hiện ra các đơn vị Ngụy Trang.

Sát Lực – Xuyên giáp thẳng đã được thay thế bằng Sát Lực (Lethality). Sát Lực tương đồng với xuyên giáp thẳng nhưng nó tùy thuộc vào cấp độ của đối phương.

  • Công thức tính hiện giờ là: 0.4X + [((0.6X x Y)/ 18 = xuyên giáp thẳng], với X là Sát Lực và Y bằng với cấp độ tướng mục tiêu.

  • Các trang bị Sát Lực bao gồm: Dao Đạo Tặc, Dao Hung Tàn, Áo Diệt Pháp Sư, Dạ Kiếm Draktharr, Kiếm Ma Youmuu và Chùy Gai Malmortius.
  • Các loại Ngọc Bổ Trợ xuyên giáp thẳng đã được chuyển sang Ngọc Sát Lực với giá trị được thay đổi đôi chút: Ngọc Tím – 3.66

 Áo Diệt Pháp Sư (Mới)

  • Tổng tiền: 3100 Vàng
    • Công thức: Cuốc Chim + Dao Hung Tàn + Áo Vải + 675 Vàng.
  • +60 STVL, +35 kháng phép.
  • Nội tại DUY NHẤT: +20 Sát Lực.
  • Nội tại DUY NHẤT: +20 tốc độ di chuyển ngoài giao tranh.
  • Kích hoạt DUY NHẤT – Màn Che: Niệm trong vòng 1.5 giây để tạo ra một lớp khiên ngăn chặn kỹ năng kế tiếp của kẻ địch. Tồn tại trong vòng 10 giây (30 giây hồi lại) (Có thể di chuyển trong lúc niệm).

Lời Thề Hiệp Sĩ (Mới)

  • Tổng tiền: 2400 Vàng
    • Công thức: 02 Vòng Tay Pha Lê + Giáp Lụa + 800 Vàng.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Chỉ định một đồng minh làm Đối Tác (90 giây hồi lại).
  • Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác ở gần, nhận thêm 40 giáp và 15% tốc độ di chuyển khi đi về phía nhau.
  • Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác ở gần, hồi phục lại máu tương đương 12% Đối Tác gây lên tướng địch và chuyển hóa 12% sát thương Đối Tác gánh chịu thành sát thương chuẩn của bản thân (hồi phục và sát thương bị giảm thiểu còn 50% nếu là tướng đánh xa).
  • (Mỗi tướng chỉ có thể liên kết với một Lời Thề Hiệp Sĩ trong một thời điểm.)

 Lời Thề Hiệp Sĩ (Mới)

  • Tổng tiền: 2400 Vàng
    • Công thức: 02 Vòng Tay Pha Lê + Giáp Lụa + 800 Vàng.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Chỉ định một đồng minh làm Đối Tác (90 giây hồi lại).
  • Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác ở gần, nhận thêm 40 giáp và 15% tốc độ di chuyển khi đi về phía nhau.
  • Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác ở gần, hồi phục lại máu tương đương 12% Đối Tác gây lên tướng địch và chuyển hóa 12% sát thương Đối Tác gánh chịu thành sát thương chuẩn của bản thân (hồi phục và sát thương bị giảm thiểu còn 50% nếu là tướng đánh xa).
  • (Mỗi tướng chỉ có thể liên kết với một Lời Thề Hiệp Sĩ trong một thời điểm.)

Redemption (Mới)

  • Công thức: Di Vật Tai Ương + Vòng Tay Pha Lê + 650 Vàng = 2100 Vàng.
  • + 400 máu, + 75% khả năng hồi máu cơ bản, + 75% khả năng hồi năng lượng cơ bản, + 10% giảm thời gian hồi chiêu.
  • Nội tại DUY NHẤT: + 10 hiệu lực hồi máu và giá trị lớp giáp.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Chọn một khu vực trong phạm vi 5500. Sau 2.5 giây, đồng minh được hồi lại 130 (+ 20 mỗi cấp độ của mục tiêu) máu, thiêu đốt tướng địch 10% lượng máu thành sát thương chuẩn và gây 250 sát thương chuẩn lên quân lính (120 giây hồi lại) trong vùng ảnh hưởng.
  • Có thể sử dụng ngay cả khi đã chết.
  • (Một nửa hiệu lực nếu mục tiêu vừa bị ảnh hưởng bởi Redemption khác từ trước.)

 Dạ Kiếm Draktharr

  • STVL giảm từ 75 xuống 65.
  • + 5% tốc độ di chuyển bị loại bỏ.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT: + 20 Sát Lực.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT: + 20 tốc độ di chuyển ngoài giao tranh.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT – Nightstalker: Sau khi không bị phát hiện ít nhất 1 giây, đòn đánh thường kế tiếp gây thêm 50 + (200% Sát Lực) sát thương chuẩn trên đòn đánh.
  • (Loại bỏ) Nội tại DUY NHẤT – Nightfall.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT – Blackout: Có 8 giây tránh né được khả năng phát hiện tầm nhìn từ mắt của kẻ địch (90 giây hồi lại).

 Dạ Kiếm Draktharr

  • STVL giảm từ 75 xuống 65.
  • + 5% tốc độ di chuyển bị loại bỏ.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT: + 20 Sát Lực.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT: + 20 tốc độ di chuyển ngoài giao tranh.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT – Nightstalker: Sau khi không bị phát hiện ít nhất 1 giây, đòn đánh thường kế tiếp gây thêm 50 + (200% Sát Lực) sát thương chuẩn trên đòn đánh.
  • (Loại bỏ) Nội tại DUY NHẤT – Nightfall.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT – Blackout: Có 8 giây tránh né được khả năng phát hiện tầm nhìn từ mắt của kẻ địch (90 giây hồi lại).

 Dao Hung Tàn

  • STVL tăng từ 20 lên 25.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT: + 15 Sát Lực.
  • (Loại bỏ) + 10 xuyên giáp thẳng.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT: + 20 tốc độ di chuyển ngoài giao tranh.
  • (Loại bỏ) Nội tại DUY NHẤT: Sau khi tiêu diệt bất cứ đơn vị nào, đòn đánh kế tiếp của bạn hoặc kỹ năng đơn mục tiêu gây thêm 15 sát thương.

 Kiếm Ma Youmuu

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 1000 xuống 800 Vàng.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT: + 20 Sát Lực (trước là 20 xuyên giáp thẳng).
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT: + 20 tốc độ di chuyển ngoài giao tranh.
  • Kích hoạt DUY NHẤT:
    • (Loại bỏ) Không còn tăng thêm 40% tốc độ di chuyển.

 Gậy Dầu Lâu

  • (Loại bỏ) Không còn giảm kháng phép của kẻ địch đi từ 10-25.
  • (MỚI) Hào quang giờ tăng SMPT gây lên kẻ địch thêm 10%.

 Lá Chắn Quân Đoàn

  • Công thức thay đổi: Giáp Lụa + Áo Vải + 350 Vàng = 1100 Vàng.
  • + 30 giáp, + 30 kháng phép.
  • (Loại bỏ) +200 máu, + 20 kháng phép, + 100% khả năng hồi máu gốc, không còn có hào quang kháng phép.

 Lư Hương Sôi Sục

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 700 xuống 600 Vàng.
  • Nội tại DUY NHẤT:
    • Tốc độ đánh giảm từ 25% xuống 20%.
    • Sát thương phép giảm từ 25 xuống 20.
    • (MỚI) Sát thương phép giờ là hiệu ứng Hút Máu, tướng đồng minh tấn công hút 20 máu với mỗi đòn tấn công tương ứng 20 sát thương phép thuật.

 Cốc Quỷ Athene

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 450 xuống 300 Vàng.

 Cờ Lệnh Hiệu Triệu

  • Công thức thay đổi: Lá Chắn Quân Đoàn + Khiên Mãnh Sư + 100 Vàng = 2200 Vàng.
  • + 400 năng lượng, + 60 giáp, + 10% giảm thời gian hồi chiêu.
  • Kháng phép tăng từ 20 lên 30.
  • (Loại bỏ) + 200 máu, + 100% khả năng hồi máu gốc, + 60 SMPT.

 Cốc Hài Hòa

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 200 xuống 100 Vàng.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT: Tăng % khả năng hồi phục năng lượng gốc tương ứng với % khả năng hồi phục máu gốc.

 Mắt Ốc Đảo

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 550 xuống 250 Vàng.

 Mặt Nạ Sơn Thạch

  • Kích hoạt DUY NHẤT:
    • Giờ tạo giáp trên cả đồng mình lẫn bản thân. Làm chậm gấp đôi khi phát nổ.
    • Tự tạo giáp lên bản thân cũng sẽ tác dụng lên đồng minh gần nhất, tương tự Phép Bổ Trợ Hồi Máu.

 Di Vật Tai Ương

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 600 xuống 550 Vàng.
  • Nội tại DUY NHẤT: Khả năng hồi máu và tạo giáp giảm từ 10% xuống 8%.

 Tim Băng

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 800 xuống 700 Vàng.

 Dây Chuyền Iron Solari

  • Công thức thay đổi: Lá Chắn Quân Đoàn + Áo Vải + 450 Vàng = 2200 Vàng.
  • + 30 giáp.
  • Kháng phép tăng từ 20 lên 60.
  • (Loại bỏ) + 400 máu, + 100% khả năng hồi phục máu gốc, + 10% giảm thời gian hồi chiêu.
  • Kích hoạt DUY NHẤT:
    • Giá trị lớp giáp thay đổi từ 90-345 thành 70-665.
    • Thời gian tồn tại tăng từ 2 lên 2.5 giây.
    • Giờ hiệu lực giảm dần theo thời gian.

 

 Hòm Bảo Hộ Của Mikael

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 650 xuống 500 Vàng.
  • Nội tại DUY NHẤT: Khả năng hồi máu và tạo giáp tăng từ 15% lên 20%.
  • (MỚI) Nội tại DUY NHẤT – Harmony: Tăng % khả năng hồi phục năng lượng gốc tương ứng với % khả năng hồi phục máu gốc.
  • Kích hoạt DUY NHẤT:
    • Thời gian hồi giảm từ 180 xuống 120 giây.
    • Giờ cho mục tiêu thêm 2 giây miễn hiệu ứng sau khi đã giải khống chế.
    • Giải khống chế thành công sẽ tăng thêm cho mục tiêu 40% tốc độ di chuyển trong vòng 2 giây.

 Bùa Thăng Hoa

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 450 xuống 350 Vàng.

 Điềm Báo Zeke

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 480 xuống 380 Vàng.

5. KHÁC:

  • Loại bỏ đòn tấn công laze của trụ.

02 Gói Đa Sắc mới

 Battle Regalia Poppy

Dragonslayer Braum

Biểu tượng anh hùng mới

Gnar_G