1/ CẬP NHẬT LỐI CHƠI CỦA SWAIN

Swain, Lãnh Chúa Noxus

 

Chỉ số

  • Máu: 525 (+90 mỗi cấp)
  • Lượng máu hồi lại mỗi giây: 1.4 (+0.65 mỗi cấp)
  • Sát thương: 58 (+2.7 mỗi cấp)
  • Năng lượng: 374 (+57 mỗi cấp)
  • Giáp: 23 (+4 mỗi cấp)
  • Kháng phép: 30
  • Tầm đánh thường: 550
  • Tốc độ di chuyển: 335

Kỹ năng

 Ravenous Flock (Nội tại)

Ravenous: Swain có thể nhấp chuột phải vào tướng địch để kéo chúng về phía hắn ta, nhận một Soul Fragment (tạm dịch: Mảnh Vỡ Linh Hồn) và gây [20-105 dựa vào cấp độ] (+30% SMPT) sát thương phép (12-6 giây hồi lại).

Flock: Mỗi xác tướng địch có thể tạo ra một Mảnh Vỡ Linh Hồn để Swain thu thập hồi lại [~4-7% tổng lượng máu] máu.

Swain có thể tích trữ tối đa 5 Mảnh Vỡ Linh Hồn.

  • Sát thương cơ bản, thời gian hồi chiêu và lượng máu hồi lại phụ thuộc vào cấp độ.
    • Ở cấp độ 1, hồi lại 4% lượng máu tổng. Nó tăng tiến lên 7% phụ thuộc vào cấp độ.

 Death’s Hand (Q)

Năng lượng tiêu hao: 65/70/75/80/85 | Thời gian hồi chiêu: 7.5/6.25/5/3.75/2.5 giây

Swain phóng ra NĂM tia sét tấn công kẻ địch đầu tiên trúng phải và đâm xuyên qua kẻ địch mà nó hạ gục. Kẻ địch nhận 70/90/110/130/150 (+40% SMPT) sát thương phép, cộng thêm 15/20/25/30/35 mỗi tia sét. Sát thương tối đa: X

Mỗi đơn vị bị Death’s Hand hạ gục hồi lại X năng lượng (tối đa 3% tổng năng lượng).

 Vision of Empire (W)

Năng lượng tiêu hao: 90/100/110/120/130 | Thời gian hồi chiêu: 22/21/20/19/18 giây

Swain khai mở một con mắt quỷ cách xa tới 3500 đơn vị gây 50/75/100/125/150 (+35% SMPT) sát thương phép và làm chậm 25/35/45/55/65% trong vòng 2.5 giây.

Tướng bị trúng chiêu nhận gấp đôi sát thương, cho Swain một Mảnh Vỡ Linh Hồn và lộ diện trong vòng 4/5/6/7/8 giây.

 Nevermove (E)

Năng lượng tiêu hao: 60/65/70/75/80 | Thời gian hồi chiêu: 13/12/11/10/9 giây

Swain tạo ra một đợt sóng âm ma quỷ, gây 35/70/105/140/175 (+25% SMPT) sát thương phép lên kẻ địch mà nó xuyên qua.

Swain có thể yêu cầu đợt sóng âm quay trở lại, phát nổ trên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Kẻ địch trúng chiêu nhận 35/45/55/65/75 (+25% SMPT) sát thương phép và trói chân 1.5 giây.

 Demonic Ascension (R)

Tiêu hao: Tất cả Mảnh Vỡ Linh Hồn | Thời gian hồi chiêu: 120 giây

Swain giải phóng quỷ dữ trong vòng x giây, nhận 150/275/400 máu. Mỗi giây, hắn ta hút máu 3 kẻ địch gần nhất tương đương với 35/50/65 (+14% SMPT) sát thương phép, hồi lại 20/35/50 (+17.5% SMPT) máu. Sau khi hút 150/300/450 máu (dựa vào cấp độ), Swain có thể kích hoạt  Demonflare.

Demonflare: Swain phóng năng lượng tích tụ linh hồn gây sát thương phép và kết thúc quá trình biến hình. Sát thương mỗi Mảnh Vỡ Linh Hồn: 45/60/75 (+22.5% SMPT).

Sát thương hiện tại: X

Sát thương tối đa: X

Swain sẽ hút máu quân lính nếu như không có tướng địch bên cạnh nhưng hiệu ứng sẽ thấp hơn 70%.

Giọng lồng tiếng

Nâng cấp trang phục

Northern Front Swain

Bilgewater Swain

Tyrant Swain

2/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ NGỌC BỔ TRỢ

Khả năng hồi máu của rất nhiêu vị tướng đã được thay đổi, xem chi tiết TẠI ĐÂY.

  Tham Lam (Nội tại)

  • Sát thương với mỗi lần Nhặt Dao thay giảm từ (75-287 phụ thuộc cấp độ) xuống (65-220 phụ thuộc cấp độ).

  Tuyệt Kỹ Alpha (Q)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 70/80/90/100/110 xuống 70/75/80/85/90.

  Thiền (W)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 35 xuống 25 giây.
  • Máu hồi lại mỗi giây giảm từ 30/50/70/90/110 xuống (20 – 80).
  • (Loại bỏ) Không còn khuếch đại hồi phục dựa theo lượng máu đã mất.
  • (Hiệu ứng mới) Nếu quá trình niệm phép hoàn tất, 3 đòn đánh thường kế tiếp hồi lại [30 – 50 (+20% STVL cộng thêm)] máu và giảm 1 giây thời gian hồi lại của tất cả các kỹ năng còn lại.

  • Máu giảm từ 586.2 xuống 585.
  • STVL giảm từ 68 xuống 65.
  • STVL gia tăng mỗi cấp tăng từ 1.5 lên 3.

  Thú Săn Mồi Lẩn Khuất (Nội tại)

  • Dây Chuyền Răng Nanh thay đổi từ [1/3/7/13/20 STVL và % STVL cộng thêm] thành [1/4/9/16/25% STVL cộng thêm và SMPT].
  • Tầm nhảy giảm từ 100 xuống 50.

  Tàn Ác (Q)

  • (Mới) Kích hoạt – Đòn đánh thường kế tiếp gây 10/45/80/115/150 (+ 1.1 tổng STVL) sát thương.
  • (Mới) Cường hóa – Đòn đánh thường kế tiếp gây 30-240 (+1.3 tổng STVL) sát thương và tăng thêm 50-101% tốc độ đánh trong vòng 5 giây.
  • Q tăng điểm Cuồng Nộ và tốc độ đánh lên trụ, nhưng không gây thêm sát thương.
  • Hiệu ứng và âm thanh đã được bổ sung để hỗ trợ animation của Q – đã có ở tất cả các trang phục.
  • Biểu tượng cũ đã được đưa trở lại.

  Khao Khát Săn Mồi (R)

  • Khoảng cách mà kẻ địch có thể nhận biết được Rengar giảm từ 2000/3000/4000 xuống 1600.
  • Khoảng cách mà Rengar có thể tiếp cận mục tiêu gần nhất thay đổi từ 2000/3000/4000 xuống 2500/3000/3500.
  • Tốc độ di chuyển tăng từ 40% lên 40/50/60%.
  • Sát thương cộng thêm khi nhảy vào mục tiêu gần nhất thay đổi từ đòn đánh chí mạng thành [150/250/350 (+0.8 STVL cộng thêm và 0.8 SMPT) STVL].

  Đột Kích Băng Giá (Q)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 13/12.5/12/11.5/11 lên 15/14/13/12/11 giây.

  Sôi Máu (Q)

  • STVL tăng từ [5-25] lên [6-30].

  Chém Xoáy (E)

  • STVL cộng thêm tăng từ 120% lên 130%.

 Chuyển Hóa Năng Lượng (Q)

  • Cường Hóa – Tuabin Tăng Áp: giờ đề cập thêm trong phần mô tả, “Lớp giáp Chuyển Hóa Năng Lượng được nhân đôi.”

  Tia Chết Chóc (E)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 13/12/11/10/9 xuống 12/11/10/9/8 giây.

  Bão Điện Từ (R)

  • SMPT cộng thêm tăng từ 50% lên 60%.
  • Sát thương tăng từ 100/175/250 lên 150/250/350.

  Ngọc Cao Cấp Dải Băng Năng Lượng (hệ Pháp Thuật)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 75 xuống 45 giây.
  • Thay đổi từ (kỹ năng tiếp theo sử dụng năng lượng hoặc Nội năng sẽ được hoàn trả lại) thành (kỹ năng tiếp theo hồi lại 35% năng lượng hoặc Nội năng).
  • (Hiệu ứng mới) “Nếu kỹ năng gây sát thương lên tướng địch hoặc hồi phục cho đồng đội, tăng vĩnh viễn 15 năng lượng.”

  Ngọc Bước Chân Màu Nhiệm (hệ Cảm Hứng)

  • Giày miễn phí xuất hiện ở phút 12, tăng hai phút so với trước đó.
  • Với mỗi điểm hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây, tăng từ 30 giây.
  • (Loại bỏ) Không còn giảm 50 Vàng khi nâng cấp thành những loại Giày khác.

Gnar_G