1. THAY ĐỔI VỀ TƯỚNG:

  • Sát thương thay đổi từ 49 (+ 2.2 mỗi cấp) thành 54 (+ 1.7 mỗi cấp).
  • Lượng máu hồi lại mỗi giây giảm từ 2 xuống 1.4.

  Chim Săn Mồi (Nội tại)

  • STVL cộng thêm tăng từ 1.25/1.3/1.35/1.4/1.45/1.5 lên 1.5 mọi cấp độ.

  Ưng Kích (Q)

  • Sát thương thay đổi từ  50/80/110/140/170 [+0.35 AD] thành 10/40/70/100/130 [+0.6/0.7/0.8/0.9/1.0 AD].

  Xa Luân Chiến (R)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 120/60/0 xuống 80/40/0.

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.2 lên 1.7.

  • Năng lượng thay đổi từ 346 (+ 53 mỗi cấp) thành 396 (+ 50 mỗi cấp).

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.2 lên 1.7.

  • Năng lượng thay đổi từ 325 (+ 45 mỗi cấp) thành 375 (+ 42 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 265.6 (+ 45 mỗi cấp) thành 315.6 (+ 42 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 350 (+ 59 mỗi cấp) thành 400 (+ 56 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 267 (+ 40 mỗi cấp) thành 317 (+ 37 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 277.2 (+ 40 mỗi cấp) thành 327 (+ 37 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 289 (+ 35 mỗi cấp) thành 339 (+ 42 mỗi cấp).

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.8 lên 2.3.

  • Năng lượng thay đổi từ 289 (+ 35 mỗi cấp) thành 339 (+ 32 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 307 (+ 40 mỗi cấp) thành 357 (+ 37 mỗi cấp).

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.2 lên 1.7.

  • Năng lượng thay đổi từ 347.6 (+ 70 mỗi cấp) thành 397.6 (+ 67 mỗi cấp).

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.7 lên 2.2.

  • Năng lượng thay đổi từ 334 (+ 50 mỗi cấp) thành 384 (+ 47 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 327.3 (+ 46 mỗi cấp) thành 377.3 (+ 43 mỗi cấp).

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.2 lên 1.7.

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.8 lên 2.3.

  • Năng lượng thay đổi từ 275.6 (+ 45 mỗi cấp) thành 325.6 (+ 42 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 284 (+ 50 mỗi cấp) thành 334 (+ 47 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 267 (+ 34 mỗi cấp) thành 317 (+ 31 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 342.4 (+ 55 mỗi cấp) thành 392.4 (+ 52 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 275.6 (+ 45 mỗi cấp) thành 325.6 (+ 42 mỗi cấp).

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.8 lên 2.3.

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.8 lên 2.3.

  • Năng lượng thay đổi từ 324 (+ 50 mỗi cấp) thành 374 (+ 47 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 334 (+ 63 mỗi cấp) thành 384 (+ 60 mỗi cấp).

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.1 lên 1.6.

  • Năng lượng thay đổi từ 327 (+40 mỗi cấp) thành 377 (+ 37 mỗi cấp).

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.2 lên 1.7.

  • Năng lượng thay đổi từ 342.4 (+ 55 mỗi cấp) thành 392.4 (+ 52 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 325.6 (+ 45 mỗi cấp) thành 375.6 (+ 42 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 317 (+ 47 mỗi cấp) thành 367 (+ 44 mỗi cấp).

  • Năng lượng thay đổi từ 334 (+ 50 mỗi cấp) thành 384 (+ 47 mỗi cấp).

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.2 lên 1.7.

  • Năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.2 lên 1.7.

2. THAY ĐỔI VỀ BẢNG BỔ TRỢ:

  Hấp Huyết

  • Hút máu và hút máu phép giảm từ 0.5/1.0/1.5/2.0/2.5% xuống 0.4/0.8/1.2/1.6/2.0%.

  Thần Hộ Mệnh Thần Thoại

  • Giáp và kháng phép cộng thêm với mỗi kẻ địch cạnh bên tăng từ 0.4/0.8/1.2/1.6/2.0 lên 0.6/1.2/1.8/2.4/3.0.

  Strength of the Ages

  • Lượng máu hồi lại với mỗi quân lính hạ gục tăng từ 20 lên 25.

  Đam Mê Cổ Ngữ

  • Không còn tăng thêm thời gian duy trì hiệu ứng tăng tốc của Cua Kì Cục.

3. KHÁC:

Thay đổi về Phép bổ trợ

  Thiên Lí Nhãn

  • Loại bỏ khỏi trò chơi.

  Minh Mẫn

  • Loại bỏ khỏi trò chơi.

Rift Herald

 Rift Herald

  • Chỉ số: 5000 máu, 150 tầm đánh tự động, 120 sát thương, 0.67 tốc độ đánh, 325 tốc độ di chuyển, 40 giáp và 20 kháng phép.
  • Tăng 200 điểm kinh nghiệm khi bị hạ gục.
  • Bùa lợi khi hạ gục Rift Herald có tên là: “Doom’s Eye”, nó đem đến:
    • Thêm 10% sát thương và 40 tốc độ di chuyển.
    • Quái vật xung quanh có thêm 40% tốc độ đánh.

Biểu tượng anh hùng mới

Gnar_G