1/ RA MẮT 06 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Lucian Vinh Quang

Nasus Cỗ Máy Chiến Đấu

Zac Cỗ Máy Chiến Đấu

Jayce Kháng Chiến

Singed Kháng Chiến

Yorick Kháng Chiến

2/ TIÊU ĐIỂM TIỀN MÙA GIẢI 2021

Giao diện Cửa Hàng mới

Trang bị Khuyên dùng được cập nhật thường xuyên dựa trên xu hướng lên đồ theo meta

Tát cả Trang bị sẽ hiển thị tất cả món đồ bạn có thể sắm cho mỗi phân lớp tướng tránh trường hợp Ahri lên theo hướng chống chịu

Bảng Mua Nhanh có chứa tất cả các loại thuốc, dược phẩm, mắt, giày ở bên trái Cửa Hàng

Cập nhật các chỉ số quan trọng

Ability Haste

  • Chỉ số thay thế cho giảm thời gian hồi chiêu (CDR) xem chi tiết TẠI ĐÂY.

Hiệu ứng hút máu

  • Hút máu thường: Hút máu từ sát thương vật lý được gây ra bởi các đòn đánh thường. Giờ bao gồm cả hiệu ứng trên đòn đánh.
  • Hút máu vật lý: Hút máu từ sát thương vật lý được gây ra bởi các đòn tấn công cơ bản và kỹ năng (33% hiệu nghiệm trên diện rộng và sát thương không phải lên tướng).
  • Hút máu đặc biệt: Hút máu từ tất cả các nguồn gây sát thương (vẫn 33% hiệu nghiệm trên diện rộng và sát thương không phải lên tướng).

Tỉ lệ chí mạng

  • Tỉ lệ chí mạng trên các Trang bị Thần Thoại/Huyền Thoại thay đổi từ 25% (tối đa 4 món) thành 20% (tối đa 5 món).
  • Sát thương chí mạng cơ bản giảm từ 200% xuống 175%.

Trang bị Thần Thoại

Đây là dòng trang bị hoàn toàn mới được giới thiệu lần đầu trong LMHT ở Tiền Mùa Giải 2021. Chúng được mô tả là dòng trang bị cấp cao nhất có ảnh hưởng lớn tới lối chơi của bạn.

Bạn chỉ có thể lên một Trang bị Thần Thoại trong mỗi trận đấu nên hãy cân nhắc thật kỹ càng dựa trên diễn biến thực tế. Trang bị Thần Thoại được bạn lựa chọn sẽ tác động tới cách chơi, Trang bị Huyền Thoại,...

Hiện đang có tổng cộng 23 Trang bị Thần Thoại để người chơi lựa chọn:

 Galeforce (cơ động)

  • 3,400 vàng
  • +55 SMCK
  • +20% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • Kích hoạt - Zephyr Strike: Lướt tới hướng đã chọn, bắn ra 3 đường đạn lên kẻ địch thấp máu nhất gần vị trí mới (ưu tiên tướng). Gây tổng cộng 105-300 (từ cấp 1-18) (+30% SMCK cộng thêm) sát thương phép. Sát thương tăng thêm 50% với kẻ địch còn dưới 30% máu (90 giây hồi lại).
  • Nội tại Thần Thoại: +3% tốc độ di chuyển cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Kraken Slayer (Khắc chế Đỡ Đòn)

  • 3,400 vàng
  • +60 SMCK
  • +25% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • Harpoon: Mỗi đòn đánh thứ ba được cường hóa, gây thêm 80-120 (từ cấp 1-18) (+30% SMCK cộng thêm) sất thương chuẩn.
  • Nội tại Thần Thoại: +10% tốc độ đánh cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Immortal Shieldbow (Chống sốc sát thương)

  • 3,400 vàng
  • +50 SMCK
  • +15% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +12% hút máu
  • Lifeline: Khi nhận sát thương khiến bạn còn thấp hơn 30% máu, nhận lớp khiên có giá trị 150-650 (từ cấp 1-18) trong 3 giây. Thêm nữa, nhận 20% hút máu trong 8 giây. (90 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +8 giáp và kháng phép cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Sunfire Aegis (cường hóa sát thương)

  • 3,200 vàng
  • +450 máu
  • +30 giáp
  • +30 kháng phép
  • +15 Ability Haste
  • Immolate: Gây 20-40 (từ cấp 1-18) (+1% máu cộng thêm) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch xung quanh (tăng lên 50% với quân lính và quái rừng). Gây sát thương lên tướng địch hoặc quái rừng khủng với hiệu ứng này nhận thêm 1 điểm cộng dồn, tăng cho lần kích hoạt Immolate tiếp theo 12% sát thương trong 5 giây (tối đa 6 cộng dồn).
  • Radiance: Khi có tối đa cộng dồn, đòn đánh thường sẽ phát nổ quanh bạn, thiêu đốt tất cả kẻ địch xung quanh bằng sát thương Immolate trong 3 giây.
  • Nội tại Thần Thoại: +5 Ability Haste cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Găng Tay Băng Giá (làm chậm kẻ địch)

  • 3,200 vàng
  • +350 máu
  • +50 giáp
  • +30 kháng phép
  • +15 Ability Haste
  • Immolate: Gây 20-40 (từ cấp 1-18) (+1% máu cộng thêm) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch xung quanh (tăng lên 50% với quân lính và quái rừng). 
  • Frostfire: Đòn tấn công tạo ra một vùng băng giá làm chậm kẻ địch 30% (+4% với mỗi 1,000 máu cộng thêm) trong 1.5 giây. (4 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +100 máu và +7.5% chỉ số cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Turbo Chemtank (mở giao tranh)

  • 3,200 vàng
  • +350 máu
  • +30 giáp
  • +50 kháng phép
  • +15 Ability Haste
  • Kích hoạt - Pursuit: +75% tốc độ di chuyển khi hướng về kẻ địch hoặc trụ địch trong 4 giây. Ngay khi áp sát kẻ địch (hoặc sau 4 giây) một cơn địa chấn tỏa ra, làm chậm tốc độ di chuyển của đối phương xung quanh đi 75% trong 2 giây. (90 giây hồi lại)
  • Immolate: Gây 20-40 (từ cấp 1-18) (+1% máu cộng thêm) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch xung quanh (tăng lên 50% với quân lính và quái rừng).
  • Nội tại Thần Thoại: +5% kháng hiệu ứng và giảm làm chậm cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Dạ Kiếm Draktharr (hạ sát liên tiếp trong giao tranh)

  • 3,200 vàng
  • +55 SMCK
  • +18 Sát Lực
  • +25 Ability Haste
  • Dusk: Tấn công một tướng địch gây thêm 50-150 (từ cấp 1-18) (+30% SMCK cộng thêm) STVL và làm chậm 99% trong 0.25 giây (15 giây hồi lại). Khi tướng địch vừa dính sát thương của bạn bị hạ gục, thời gian hồi được reset và tàng hình trong 1.5 giây.
  • Nội tại Thần Thoại: +5 Ability Haste cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Eclipse (song đấu)

  • 3,200 vàng
  • +55 SMCK
  • +18 Sát Lực
  • +10% hồi phục từ mọi nguồn
  • Moon Strike: Tấn công tướng địch bằng 2 đòn đánh thường hoặc kỹ năng riêng biệt gây thêm STVL tương ứng 16% lượng máu tối đa và cho 30% tốc độ di chuyển cùng lớp khiên có giá trị 150 + 80% SMCK cộng thêm (100 + 60% SMCK cộng thêm với tướng đánh xa) trong 2 giây. (6 giây hồi lại, 12 giây với tướng đánh xa)
  • Nội tại Thần Thoại: +5% xuyên giáp cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Prowler’s Claw (ám sát)

  • 3,200 vàng
  • +65 SMCK
  • +21 Sát Lực
  • +10 Ability Haste
  • Kích hoạt - From the Shadows: Lướt qua kẻ địch được chọn, gây 100-200 (từ cấp 1-18) (+45% SMCK cộng thêm) STVL và trừ giáp 30% trong 3 giây. (60 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +6 Sát Lực cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Liandry's Anguish (khắc chế Đỡ Đòn)

  • 3,400 vàng
  • +80 SMPT
  • +600 năng lượng
  • +25 Ability Haste
  • Torment: Các kỹ năng của bạn thiêu đốt kẻ địch 60 (+10% SMPT) (+4% lượng máu tối đa của mục tiêu) sát thương phép trong 4 giây, xuyên kháng phép 5% mỗi giây trong tổng cộng 4 giây (lên tới 25%).
  • Nội tại Thần Thoại: +5 Ability Haste cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Luden’s Tempest (dồn sát thương)

  • 3,400 vàng
  • +80 SMPT
  • +600 năng lượng
  • +10 Ability Haste
  • +10 xuyên kháng phép
  • Echo: Gây sát thương lên kẻ địch bằng một kỹ năng gây thêm 100 (+15% SMPT) sát thương phép lên mục tiêu đó và 3 kẻ địch xung quanh, tăng cho bạn 30% tốc độ di chuyển trong 3 giây. (8 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +5 xuyên kháng phép cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Everfrost (làm chậm kẻ địch)

  • 3,400 vàng
  • +80 SMPT
  • +200 máu
  • +600 năng lượng
  • +10 Ability Haste
  • Kích hoạt - Frigid Blast: Gây 100 (+30% SMPT) sát thương theo hình nón, làm chậm kẻ địch 65% trong 1.5 giây. Kẻ địch ở trung tâm hình nón sẽ bị trói chân. (45 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +15 SMPT cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Đai Lưng Hextech (cơ động)

  • 3,200 vàng
  • +80 SMPT
  • +250 máu
  • +15 Ability Haste
  • Kích hoạt - Cầu Lửa: Lướt tới hướng đã chọn, tỏa ra một loạt cầu lửa gây 250-350 (từ cấp 1-18) sát thương phép. Sau đó, nhận 75% tốc độ di chuyển khi di chuyển về hướng tướng trong 1 giây. (40 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +5 xuyên kháng phép cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Riftmaker (cường hóa phép thuật)

  • 3,200 vàng
  • +80 SMPT
  • +15 Ability Haste
  • +150 máu
  • +10% hồi phục từ mọi nguồn
  • Corruption: Mỗi giây giao tranh với tướng, gây thêm 3% sát thương (tối đa 15%). Khi hiệu ứng đạt hiệu quả tối đa, chuyển hóa 100% sát thương cộng thêm thành sát thương chuẩn.
  • Nội tại Thần Thoại: +5 xuyên kháng phép cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Night Havester (hạ sát liên tiếp trong giao tranh)

  • 3,200 vàng
  • +80 SMPT
  • +250 máu
  • +15 Ability Haste
  • The Reaping: Gây 150-250 (từ cấp 1-18) sát thương phép lên một tướng địch và tăng cho bạn 25% tốc độ di chuyển trong 1.5 giây. (60 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +5 Ability Haste cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Tam Hợp Kiếm (dồn sát thương)

  • 3,333 vàng
  • +33 SMCK
  • +33% tốc độ đánh
  • +200 máu
  • +15 Ability Haste
  • Swift Strikes: Các đòn tấn công tăng cho bạn 25 tốc độ di chuyển và (5% sát thương cơ bản) sát thương cơ bản trong 3 giây. Sát thương cơ bản tăng tiến với tối đa 6 lần cộng dồn.
  • Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn tấn công kế tiếp gây thêm (200% sát thương cơ bản) STVL. (1.5 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +15% tốc độ đánh cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Goredrinker (song đấu)

  • 3,300 vàng
  • +45 SMCK
  • +400 máu
  • +15 Ability Haste
  • +150% khả năng hồi máu cơ bản
  • Kích hoạt - Thristing Slash: Gây (110% tổng SMCK) STVL lên tất cả kẻ địch trong một vòng tròn. Hồi lại (20% tổng SMCK) máu + 12% lượng máu đã mất với mỗi tướng địch trúng đòn. (15 giây hồi lại, giảm thiểu bởi Ability Haste).
  • Aggression: Nhận 1% SMCK với mỗi 5% lượng máu đã mất (tối đa 15% SMCK với 75% máu đã mất).
  • Nội tại Thần Thoại: +3 Ability Haste và +5 SMCK cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Stridebreaker (làm chậm kẻ địch)

  • 3,300 vàng
  • +50 SMCK
  • +20% tốc độ đánh
  • +300 máu
  • +10 Ability Haste
  • Nimble: Gây STVL tăng cho bạn 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây, tăng lên 60 nếu nó hạ một đơn vị.
  • Kích hoạt - Swift Slash: Lao tới một khoảng cách ngắn và gây (110% SMCK) STVL lên kẻ địch trong vòng tròn, làm chậm chúng 60%, giảm dần trong 2 giây. (20 giây hồi lại)
  • Nội tại Thần Thoại: +3% tốc độ di chuyển cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Divine Devourer (khắc chế Đỡ Đòn)

  • 3,300 vàng
  • +40 SMCK
  • +400 máu
  • +25 Ability Haste
  • Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh kế tiếp gây thêm STVL tương ứng với 6% lượng máu tối đa. (1.5 giây hồi, sát thương tối thiểu bằng 150% SMCK).
  • Feast: Khi Kiếm Phép trúng một tướng địch, hồi lại lượng máu bằng với 60% sát thương gây ra.
  • Nội tại Thần Thoại: +100 máu cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Shurelya's Battlesong (cơ động cho đội)

  • 2,600 vàng
  • +300 máu
  • +25 Ability Haste
  • +10% tốc độ di chuyển
  • Kích hoạt - Inspire: Tăng cho bạn và đồng minh xung quanh 40% tốc độ giảm dần trong 4 giây và gây thêm 60-100 (từ cấp 1-18) sát thương phép trong 3 đòn đánh hoặc kỹ năng tiếp theo lên tướng địch.
  • Nội tại Thần Thoại: +3% tốc độ di chuyển cho tất cả trang bị Thần Thoại.

 Dây Chuyền Iron Solari (chống sốc sát thương)

  • 2,600 vàng
  • +150 máu
  • +25 Ability Haste
  • +30 kháng phép
  • +30 giáp
  • Kích hoạt - Intervention: Đồng minh cạnh bên nhận lớp khiên có giá trị 260-430 (từ cấp 1-18) giảm dần trong 2.5 giây. (90 giây hồi lại)
  • Iron Aura: Tăng cho các tướng đồng minh xung quanh +5 giáp và kháng phép.
  • Nội tại Thần Thoại: +2 giáp và kháng phép cho Iron Aura.

 Moonstone Renewer (hồi máu theo thời gian)

  • 2,600 vàng
  • +150 máu
  • +25 Ability Haste
  • +100% khả năng hồi phục năng lượng cơ bản
  • Vital Stream: Khi tác động lên tướng bằng đòn đánh thường hoặc kỹ năng trong giao tranh, hồi phục 30-60 (từ cấp 1-18) máu cho đồng minh cạnh bên vừa phải nhận nhiều sát thương nhất (2 giây hồi lại). Mỗi giây trong giao tranh hiệu ứng hồi máu cho tướng tăng thêm 25% (tối đa 100%).
  • Nội tại Thần Thoại: +5 Ability Haste cho tất cả các trang bị Thần Thoại.

 Imperial Mandate (dồn sát thương cho đồng minh)

  • 2,700 vàng
  • +40 SMPT
  • +200 máu
  • +20 Ability Haste
  • +100% khả năng hồi năng lượng gốc
  • Mark of Enmity: Các kỹ năng làm chậm hoặc làm bất động một tướng địch gây thêm 60-100 sát thương phép (từ cấp 1-18) và đánh dấu chúng trong 4 giây. Tướng đồng minh gây sát thương sẽ kích nổ dấu ấn, gây thêm 60-100 (cấp độ đồng đội từ 1-18) sát thương phép và tăng cho cả hai 20% tốc độ di chuyển trong 2 giây (6 giây hồi lại trên tướng địch).
  • Nội tại Thần Thoại: Tăng cho tất cả các Trang bị Thần Thoại 15 SMPT.

Trang bị Huyền Thoại mới

Đây từng là dòng trang bị mạnh mẽ nhất LMHT. Chúng từng được tạo nên từ những trang bị không phải giày và là cấp độ cao nhất trong game.

 The Collector

  • 3,000 vàng
  • +50 SMCK
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +12 Sát Lực
  • Contract Killer: Nếu gây sát thương lên một tướng địch còn dưới 5% máu, chúng sẽ bị hạ. Những điểm hạ gục như thế này cho bạn thêm 25 vàng.

 Navori Quickblade

  • 3,400 vàng
  • +60 SMCK
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +30 Ability Haste
  • Nimble Strikes: Đòn đánh chí mạng của bạn làm giảm thời gian hồi hiện tại của chiêu cuối đi 20%.

 Force of Nature

  • 2,900 vàng
  • +350 máu
  • +60 kháng phép
  • +5% tốc độ di chuyển
  • Rhythm of Ionia: Nhận sát thương phép cho bạn thêm 6 tốc độ di chuyển và 4 kháng phép trong 5 giây (cộng dồn lên tới 5 lần, 1 điểm cộng dồn cho mỗi 1 kỹ năng)

 Serpent’s Fang

  • 2,800 vàng
  • +60 SMCK
  • +18 Sát Lực
  • Shieldbreaker: Đòn đánh thường và kỹ năng gây thêm 50 (+40% SMCK cộng thêm) STVL lên các mục tiêu có lá chắn.

 Horizon Focus

  • 3,000 vàng
  • +100 SMPT
  • Focus Fire: Gây sát thương lên một tướng bằng kỹ năng ở khoảng cách hơn 750 hoặc khống chế chúng sẽ phát hiện tầm nhìn và gia tăng 10% sát thương vừa gây ra trong 6 giây.

 Cosmic Drive

  • 3,000 vàng
  • +70 SMPT
  • +200 máu
  • +30 Ability Haste
  • Spelldance: Gây sát thương bằng kỹ năng tăng 10 (+20% Ability Haste) tốc độ di chuyển trong 4 giây.

 Demoic Embrace

  • 3,000 vàng
  • +70 SMPT
  • +350 máu
  • Nội tại - Azakana Gaze: Kỹ năng gây sát thương lên tướng địch khiến chúng mất thêm 1.5% lượng máu tối đa chuyển hóa thành sát thương phép mỗi giây trong 4 giây tác dụng. Bạn nhận thêm 10 giáp và kháng phép khi kẻ địch bị tác dụng (+2.5 với mỗi tướng dính đòn).

 Serylda’s Grudge

  • 3,400 vàng
  • +45 SMCK
  • +30% xuyên giáp
  • +20 Ability Haste
  • The Grudge: Các kỹ năng gây sát thương của bạn có thêm 30% làm chậm trong 1 giây.

 Silverweave Dawn

  • 3,000 vàng
  • +35 SMCK
  • +200 máu
  • +35 kháng phép
  • Kích hoạt - Khăn Giải Thuật: Loại bỏ tất cả các hiệu ứng bất lợi và nhận thêm +40% kháng hiệu ứng và làm chậm trong 3 giây. (90 giây hồi lại) Không thể dùng khi đang dính hiệu ứng hất tung.

 Chempunk Chainsword

  • 2,700 vàng
  • +45 SMCK
  • +200 máu
  • +15 Ability Haste
  • Cursed: Gây STVL kèm theo 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 2 giây. Nếu mục tiêu còn dưới 50% máu, hiệu ứng này tăng lên 60% Vết Thương Sâu.

 Chemtech Putrifier

  • 2,300 vàng
  • +50 SMPT
  • +15 Ability Haste
  • +100% khả năng hồi năng lượng cơ bản
  • Cursed: Gây sát thương phép kèm theo 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 2 giây. Nếu mục tiêu còn dưới 50% máu, hiệu ứng này tăng lên 60% Vết Thương Sâu.

 Staff of Flowing Water

  • 2,300 vàng
  • +60 SMPT
  • +10% khả năng hồi phục và tạo giáp
  • +150% khả năng hồi năng lượng cơ bản
  • Riptide: Hồi máu và tạo giáp lên một đồng minh tăng cho cả hai 15% tốc độ di chuyển và 20-40 (từ cấp 1-18) SMPT trong 3 giây.

 Stirring Runestone

  • 1,100 vàng
  • Yêu cầu cấp độ 13
  • Control: Trang bị này có thể tích trữ được tối đa 3 Mắt Kiểm Soát.
  • Visions of Ixtal: Nếu bạn cắm 20 con mắt, trang bị này sẽ chuyển hóa thành Watchfull Wardstone.

 Watchfull Wardstone

  • Nâng cấp từ Ancient Runestone
  • +25 Ability Haste 
  • Control: Trang bị này có thể tích trữ được tối đa 3 Mắt Kiểm Soát.
  • Visions of Ixtal: Gia tăng số lượng tối đa mắt và Mắt Kiểm Soát thêm 1.

 Vigliant Wardstone

  • 2,300 vàng (yêu cầu phải có Watchfull Wardstone)
  • +40 Ability Haste
  • +10% tốc độ di chuyển
  • Control: Trang bị này có thể tích trữ được tối đa 3 Mắt Kiểm Soát.
  • Visions of Ixtal: Gia tăng số lượng tối đa mắt và Mắt Kiểm Soát thêm 1.

Trang bị Huyền Thoại được nâng cấp

 Vô Cực Kiếm

  • 3,400 vàng
  • +70 SMCK
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • Infinite Precision: Nhận thêm 8% sát thương chí mạng với mỗi 20% tỉ lệ chí mạng (tối đa 40%).

 Cuồng Đao Guinsoo

  • 2,600 vàng
  • +40% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • Guinsoo’s Exile: Các đòn tấn công gây thêm 45 sát thương phép trên đòn đánh với mỗi 20% tỉ lệ chí mạng - nhưng lại không gây sát thương chí mạng.
  • Cuồng Nộ Guinsoo: Mỗi đòn tấn công thứ ba gây gấp đôi hiệu ứng trên đòn đánh.

 Nỏ Thần Dominik

  • 2,900 vàng
  • +30 SMCK
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +25% xuyên giáp
  • Diệt Khổng Lồ: Gây thêm 15% STVL lên các tướng nhiều máu hơn bạn (tối đa 2,000 HP chênh lệch).

 Lưỡi Hái Linh Hồn

  • 2,900 vàng
  • +40 SMCK
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +20 Ability Haste
  • Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh kế tiếp gây thêm (100% SMCK cơ bản) (+40% SMCK cộng thêm) sát thương và hồi lại 3% năng lượng tối đa. (1.5 giây hồi lại)

 Ma Vũ Song Kiếm

  • 2,900 vàng
  • +40% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +7% tốc độ di chuyển
  • Spectral Waltz: Các đòn tấn công cho hiệu ứng đi xuyên đơn vị và 7% tốc độ di chuyển trong 2 giây. Tấn công 5 lần tăng 40% tốc độ đánh.

 Thú Tượng Thạch Giáp

  • 3,300 vàng
  • +60 giáp
  • +60 kháng phép
  • +15 Ability Haste
  • Kích hoạt - Monolith: Nhận lớp lá chắn có giá trị 100 (+100% máu cộng thêm) giảm dần trong 2.5 giây. (90 giây hồi lại)
  • Strength of Stone: Tăng giáp và kháng phép cộng thêm 3% trong 6 giây khi nhận sát thương từ một tướng địch (cộng dồn tối đa 5 lần, 1 điểm với mỗi một tướng địch).

Giáp Tâm Linh

  • 2,900 vàng
  • +450 máu
  • +40 kháng phép
  • +10 Ability Haste
  • Indomitable Will: Tăng tất cả khả năng hồi phục 25%, tạo lá chắn 15%.

 Mặt Nạ Vực Thẳm

  • 2,700 vàng
  • +350 máu
  • +60 kháng phép
  • Ruin: Vô hiệu hóa một tướng địch sẽ khiến chúng nhận thêm 10% sát thương trong 4 giây.

 Tim Băng

  • 2,700 vàng
  • +80 giáp
  • +400 năng lượng
  • +20 Ability Haste
  • Winter’s Embrace: Giảm tốc độ đánh của tất cả kẻ địch xung quanh đi 15%.
  • Rock Solid: Giảm tất cả sát thương đang tới từ các đòn đánh thường tối đa 0.5% lượng máu bản thân, đạt tối đa 40%.

 Khiên Băng Randuin

  • 2,700 vàng
  • +250 máu
  • +80 giáp
  • +10 Ability Haste
  • Kích hoạt: Làm chậm tức thì những kẻ địch xung quanh và giảm 10% sát thương từ các đòn đánh thường, 20% từ các đòn tấn công chí mạng trong 4 giây. (60 giây hồi lại)
  • Rock Solid: Giảm tất cả sát thương đang tới từ các đòn đánh thường tối đa 0.5% lượng máu bản thân, đạt tối đa 40%.

 Rìu Đại Mãng Xà

  • 3,300 vàng
  • +30 SMCK
  • +500 máu
  • Titanic: Nhận thêm (1% máu tổng) SMCK.
  • Cleave: Các đòn đánh thường gây thêm 4 (+1.5% máu cộng thêm) STVL lên mục tiêu và 40 (+3% máu cộng thêm) lên kẻ địch ở trong vùng hình nón bị ảnh hưởng (75% với tướng đánh xa). Sát thương lan cũng áp dụng lên các công trình.

 Rìu Mãng Xà

  • 3,300 vàng
  • +65 SMCK
  • +20 Ability Haste
  • +15% hút máu
  • Ravenous: Hút máu cũng ứng dụng lên sát thương chuẩn.
  • Cleave: Các đòn đánh thường gây thêm (60% tổng SMCK) STVL lên tất cả kẻ địch xung quanh (tối thiểu 12% tổng SMCK với kẻ địch xa nhất).

 Rìu Đen

  • 3,300 vàng
  • +40 SMCK
  • +300 máu
  • +25 Ability Haste
  • Shred: Gây STVL lên một tướng địch khiến chúng bị trừ 4% giáp trong 6 giây (tối đa 24%).
  • Squish: Đòn tấn công và kỹ năng của bạn lên tướng địch chịu tối đa Shred gây thêm sát thương tương ứng với 5% lượng máu đã mất của chúng (2% sát thương theo thời gian). (0.5 giây hồi lại)

 Móng Vuốt Sterak

  • 3,100 vàng
  • +50 SMCK
  • +400 máu
  • Rage: Sau khi gây hoặc nhận sát thương lên một tướng địch, hồi (2% tổng lượng máu) trong 6 giây. Điểm cộng dồn và tái tạo lại với mỗi tướng, lên tới 5 lần (60% hiệu lực với tướng đánh xa).
  • Lifeline: Khi nhận phải sát thương khiến bạn còn dưới 30% máu, nhận lớp lá chắn có giá trị 200 (+8% máu tối đa với mỗi điểm cộng dồn từ Rage) trong 8 giây. (60 giây hồi lại với 60% hiệu lực với tướng đánh xa)

 Vũ Điệu Tử Thần

  • 3,100 vàng
  • +50 SMCK
  • +40 giáp
  • +15 Ability Haste
  • Ignore Pain: 35% STVL nhận vào (15% với tướng đánh xa) sẽ được chia đều trong 3 giây.
  • Defy: Hạ gục tướng cho bạn 30% tốc độ di chuyển trong 2 giây, xóa sạch sát thương từ Ignore Pain và hồi lại (10% tổng máu) trong suốt thời gian.

 Đao Tím

  • 3,100 vàng
  • +30 SMCK
  • +40% tốc độ đánh
  • +50 kháng phép
  • Cursed: Đòn tấn công cơ bản gây thêm 15-80 (từ cấp 1-18) sát thương phép trên đòn đánh và tăng cho bạn 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây.

 Gươm của Vị Vua Vô Danh

  • 3,100 vàng
  • +40 SMCK
  • +30% tốc độ đánh
  • +12% hút máu
  • Ruined Edge: Đòn đánh thường gây thêm STVL tương ứng 10% (6% với tướng đánh xa) lượng máu hiện tại của mục tiêu. (tối đa gây thêm 60 sát thương lên lính và quái vật)
  • Siphon: Tấn công tướng địch 3 lần gây 40-120 sát thương phép (từ cấp 1-18) và đánh cắp 25% tốc độ di chuyển trong 2 giây. (20 giây hồi lại)

 Điềm Báo Zeke

  • 2,400 vàng
  • +300 máu
  • +30 giáp
  • +250 năng lượng
  • +20 Ability Haste
  • Kích hoạt - Conduit: Chỉ định một Người Đồng Hành. (60 giây hồi lại)
  • Convergence: Khi bạn vô hiệu hóa đối phương, đòn tấn công và kỹ năng kế tiếp trong 4 giây của Người Đồng Hành gây thêm 25-50 (từ cấp 1-18) (+1.5% tổng máu)(+7.5% SMPT) sát thương phép lên kẻ địch - tương ứng với mỗi đòn đánh thường hoặc kỹ năng.
    • Các tướng chỉ có thể được liên kết với duy nhất một Điềm Báo Zeke ở một thời điểm

 Lời Thề Hiệp Sĩ

  • 2,300 vàng
  • +400 máu
  • +300% khả năng hồi phục cơ bản
  • +10 Ability Haste
  • Kích hoạt - Oathsworn: Liên kết với Người Được Chọn. (60 giây hồi lại)
  • Vow: Khi Người Được Chọn ở gần, chuyển 15% sát thương họ phải nhận sang cho bạn nếu họ có ít hơn 50% máu, nhận 35% tốc độ di chuyển khi di chuyển về phía họ.
    • Các tướng chỉ có thể được liên kết với duy nhất một Lời Thề Hiệp Sĩ ở một thời điểm
    • Chuyển hướng sát thương sẽ ngưng lại nếu bạn còn thấp hơn 30% máu

Hòm Bảo Hộ của Mikael

  • 2,100 vàng
  • +30% khả năng hồi máu và tạo giáp
  • +200 máu
  • +15 Ability Haste
  • +150% khả năng hồi năng lượng cơ bản
  • Kích hoạt - Quicksilver Gift: Xóa bỏ mọi hiệu ứng bất lợi cho một tướng đồng minh và hồi phục cho họ 100-200 máu (từ cấp 1-18). (120 giây hồi lại)

 Lời Nhắc Tử Vong

  • 2,700 vàng
  • +20 SMCK
  • +25% tốc độ đánh
  • +20% tỉ lệ chí mạng
  • +7% tốc độ di chuyển
  • Cursed: Gây STVL kèm theo 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 2 giây. Nếu mục tiêu còn dưới 50% máu, hiệu ứng này tăng lên 60% Vết Thương Sâu.

 Giáp Gai

  • 2,700 vàng
  • +350 máu
  • +60 giáp
  • Cursed: Khi dính một đòn đánh thường, trả lại 10 (+10% giáp cộng thêm) sát thương phép lên kẻ tấn công và gây 40% hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 2 giây nếu đó là tướng địch. Tướng địch bị vô hiệu hóa nhận 60% hiệu ứng Vết Thương Sâu trong 2 giây.

 Quỷ Thư Morello

  • 2,500 vàng
  • +70 SMPT
  • +250 máu 
  • Cursed: Gây sát thương phép kèm theo 40% Vết Thương Sâu lên tướng địch trong 2 giây. Nếu mục tiêu còn dưới 50% máu, hiệu ứng này tăng lên 60% Vết Thương Sâu.

 Manamune

  • 2,600 vàng
  • +35 SMCK
  • +400 năng lượng
  • +15 Ability Haste
  • Awe: Nhận thêm SMCK tương ứng 2% năng lượng tối đa.
  • Sạc Năng Lượng: Tung một đòn tấn công thường hoặc kỹ năng tiêu thụ một lần sạc và nhận thêm 3 năng lượng. Năng lượng nhận thêm sẽ tăng gấp đôi nếu mục tiêu đó là tướng. Trang bị chuyển hóa thành Muramana ngay khi nhận 450 năng lượng. Nhận một lần sạc năng lượng mỗi 8 giây (tối đa 4).

 Muramana

  • Chuyển hóa từ Manamune
  • +35 SMCK
  • +850 năng lượng
  • +15 Ability Haste
  • Awe: Nhận thêm SMCK tương ứng 2% năng lượng tối đa.
  • Shock: Kỹ năng đơn mục tiêu hoặc đòn tấn công lên tướng gây thêm (4% năng lượng tối đa) STVL.

 Quyền Trượng Thiên Thần

  • 3,000 vàng
  • +60 SMPT
  • +400 năng lượng
  • Awe: Nhận thêm SMPT tương ứng với 3% năng lượng tối đa.
  • Sạc Năng Lượng: Tung một đòn tấn công thường hoặc kỹ năng tiêu thụ một lần sạc và nhận thêm 3 năng lượng. Năng lượng nhận thêm sẽ tăng gấp đôi nếu mục tiêu đó là tướng. Trang bị chuyển hóa thành Muramana ngay khi nhận 450 năng lượng. Nhận một lần sạc năng lượng mỗi 8 giây (tối đa 4).

 Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

  • Chuyển hóa từ Quyền Trượng Thiên Thần
  • +60 SMPT
  • +850 năng lượng
  • Awe: Nhận thêm SMPT tương ứng với 5% năng lượng tối đa
  • Empyrean: Tăng năng lượng tối đa của bạn thêm 5% (+2.5% với mỗi 100 SMPT).

  Song Kiếm Tai Ương

  • 3,000 vàng
  • +80 SMPT
  • +10% tốc độ di chuyển
  • Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn tấn công kế tiếp gây thêm 150% SMCK cơ bản + 60% SMPT. (2.5 giây hồi lại)

 Chùy Gai Malmortius

  •  3,100 vàng
  • +50 SMCK
  • +50 kháng phép
  • +15 Ability Haste
  • Lifeline: Nhận sát thương phép khiến bạn tụt máu xuống thấp hơn 30%, nhận lớp khiên chống 200 (+20% máu tối đa) sát thương phép trong 5 giây (60 giây hồi lại).

 Huyết Đao

  • 3,000 vàng
  • +50 SMCK
  • +10 Sát Lực
  • +12% hút máu STVL
  • Frenzy: Khi ở cạnh ít hơn 1 tướng địch, nhận thêm 8 Sát Lực và 20-80% (từ cấp 1-18) tốc độ đánh, giảm dần trong 3 giây nếu tướng địch ở quá gần.

Trang bị Huyền Thoại bị xóa bỏ

Được coi là những trang bị không thế cứu vãn, trùng lặp với những lựa chọn khác, dễ dàng bị thay thế hoặc không hỗ trợ tổng thể cho người chơi.

  • Mũ Thích Nghi
  • Cốc Quỷ Athene/Cốc Hài Hòa
  • Búa Băng
  • Súng Ngắn Hextech
  • Kiếm Súng Hextech
  • Ngọc Hút Phép
  • Dao Điện Statikk
  • Song Sinh Ma Quái
  • Các trang bị đi rừng cũ
  • Nắm Đấm Jaurim
  • Trượng Trường Sinh/Đá Vĩnh Hằng
  • Kiếm Hải Tặc

Trang bị Huyền Thoại được giữ lại

Đây là những items sẽ thường xuyên được cân bằng sức mạnh nhưng vẫn sẽ giữ được chức năng chính như hiện tại.

Lư Hương Sôi Sục, Dây Chuyền Chữ Thập Banshee, Huyết Kiếm, Giáp Liệt Sĩ, Áo Choàng Bóng Tối, Giáp Thiên Thần, Song Kiếm Tai Ương, Chùy Gai Malmortius, Sách Chiêu Hồn Mejai, Đao Thủy Ngân, Nanh Nashor, Mũ Phù Thủy Rabadon, Đại Bác Liên Thanh, Dây Chuyền Chuộc Tội, Cuồng Cung Runaan, Trượng Pha Lê Rylai, Huyết Đao, Phong Thần Kiếm, Kiếm Âm U, Trượng Hư Vô, Giáp Máu Warmog, Kiếm Ma Youmuu và Đồng Hồ Cát Zhonya.

Trang bị đi rừng

Riot muốn người chơi đi rừng tốn ít tiền đầu tư hơn cho dạng vật phẩm bắt buộc này và chiỉ cần một lần mua khi khởi đầu trận. Người đi rừng sẽ lựa chọn ½ trang bị và sau vài lần Trừng Phạt, nó sẽ biến mất vĩnh viễn và trở thành Nội tại của Phép Bổ Trợ - Trừng Phạt Tái Tê hoặc Trừng Phạt Thách Thức.

 Hailblade

  • 350 vàng
  • +12% hồi phục khi tấn công quái rừng
  • Tooth & Nail: Gây sát thương lên quái rừng sẽ thiêu đốt chúng (2% máu cộng thêm) (+10% SMPT) (+5% SMCK cộng thêm) sát thương phép trong 5 giây. Quái rừng bị chết vì thiêu đốt sẽ ngay lập tức biến mất.
  • Ashen Path: Trừng Phạt 5 lần sẽ tiêu thụ trang bị này và nâng cấp Trừng Phạt thành Trừng Phạt Thách Thức và nhận vĩnh viễn hiệu ứng của item.
  • Huntsman: Hạ quái rừng to cho thêm 60 điểm kinh nghiệm. Quái rừng to đầu tiên bị hạ cho 150 điểm kinh nghiệm.
  • Leyline Walker: Hồi lại 8-18 (từ cấp 1-18) năng lượng mỗi giây khi ở trong rừng hoặc trên sông, phụ thuộc vào năng lượng đã mất.
  •  Trừng Phạt Tái Tê: Khi Trừng Phạt tướng địch, Trừng Phạt Tái Tê gây 20-156 sát thương chuẩn và đánh cắp 20% tốc độ di chuyển trong 2 giây.

 Emberknife

  • 350 vàng
  • +12% hồi phục khi tấn công quái rừng
  • Tooth & Nail: Gây sát thương lên quái rừng sẽ thiêu đốt chúng (2% máu cộng thêm) (+10% SMPT) (+5% SMCK cộng thêm) sát thương phép trong 5 giây. Quái rừng bị chết vì thiêu đốt sẽ ngay lập tức biến mất.
  • Frostworn Path: Trừng Phạt 5 lần sẽ tiêu thụ trang bị này và nâng cấp Trừng Phạt thành Trừng Phạt Tái Tê và nhận vĩnh viễn hiệu ứng của item.
  • Huntsman: Hạ quái rừng to cho thêm 60 điểm kinh nghiệm. Quái rừng to đầu tiên bị hạ cho 150 điểm kinh nghiệm.
  • Leyline Walker: Hồi lại 8-15 (từ cấp 1-18) năng lượng mỗi giây khi ở trong rừng hoặc trên sông, phụ thuộc vào năng lượng đã mất.
  •  Trừng Phạt Thách Thức: Khi Trừng Phạt tướng địch, Trừng Phạt Thách Thức sẽ đánh dấu chúng trong 4 giây. Trong quãng thời gian này, các đòn tấn công và kỹ năng gây 48-125 sát thương chuẩn trong vòng 2.5 giây (làm mới nhưng không cộng dồn) và giảm 20% sát thương nhận vào từ mục tiêu bị Trừng Phạt.

Cập nhật biểu tượng trang bị

Xem thêm về Trang bị Sử Thi cùng nhiều thay đổi khác liên quan TẠI ĐÂY.

3/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  • Máu nhận thêm mỗi cấp giảm từ 84 xuống 80.
  • Giáp giảm từ 33 xuống 30.

  Bỏng (Nội tại)

  • Sát thương nổ gi từ 10-14% (từ cấp 1-9) xuống 10-14% (từ cấp 1-17).

  Bùng Cháy (E)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 10/9/8/7/6 lên 12/11/10/9/8 giây.

  Thiện Xạ (Nội tại)

  • Những phát bắn chí mạng gây sát thương ít hơn trước 25%.

  Lời Thì Thầm (Nội tại)

  • Sát thương chí mạng giảm từ 25% (150% ở hiện tại) xuống 14% (150% trên máy chủ PBE).

 Senna

  • Tỉ lệ tốc độ đánh tăng từ 0.2 lên 0.32.
  • Tốc độ đánh nhận thêm mỗi cấp giảm từ 4% xuống 2.5%.

  Giải Thoát (Nội tại)

  • Sát thương chí mạng giảm từ 35% (130% ở hiện tại) xuống 14% (150% trên máy chủ PBE).
  • Tỉ lệ chí mạng với mỗi 20 linh hồn giảm từ 15% xuống 10%.
  • Khi đạt 100% tỉ lệ chí mạng, chuyển hóa 50% thành hút máu, tăng từ 25%.

  Lời Nguyền Sương Đen (E)

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 20% lên 20% (+3% với mỗi 100 SMPT).

  Hắc Ám Soi Rọi (R)

  • Tỉ lệ SMPT vào sát thương tăng từ 0.5 lên 0.8.

 Seraphine

  Nữ Hoàng Sân Khấu (Nội tại)

  • Tỉ lệ SMPT của Nốt Nhạc thay đổi từ [7.5% SMPT] thành [6/7/8/9% SMPT ở các cấp 1/6/11/16%)

  Nốt Cao (Q)

  • Sát thương tăng từ [55/65/75/85/95 (+55% SMPT)] lên [55/70/85/100/115 (+40/45/50/55/60% SMPT)].

  Đổi Nhịp (E)

  • Sát thương giảm từ 60/85/110/135/160 xuống 60/80/100/120/140.
  • [Loại bỏ] Không còn bị giảm sát thương gây lên lính (trước đó là 60/70/80/90/100% phụ thuộc vào cấp độ).

  Cuồng Nộ Chiến Trường (Nội tại)

  • Tỉ lệ chí mạng từ mỗi điểm Nộ thay đổi từ 0.35-0.5 thành 0.3-0.6.

 Độc Chết Người (Nội tại)

  • [Mới] Tỉ lệ sát thương: 3% SMPT sát thương mỗi giây, mỗi điểm cộng dồn (tối đa 108% SMPT với 6 cộng dồn trong 6 giây).

 Độc Suy Nhược (W)

  • [Mới] Tỉ lệ làm chậm: 6% SMPT.

 Nhiễm Khuẩn (E)

  • Tỉ lệ sát thương: 33.3% SMPT sát thương vật lý cộng dồn Độc Chết Người (tối đa 200% SMPT với 6 cộng dồn) ⇒ 33.3% SMPT sát thương phép với mỗi cộng dồn Độc Chết Người (tối đa 200% SMPT với 6 cộng dồn)

 Volibear

  Bão Tố Cuồng Nộ (Nội tại)

  • Tốc độ đánh giờ có tỉ lệ 4% SMPT.

  Gọi Bão (E)

  • Sát thương tối đa gây lên quân lính và quái rừng tăng từ 150/250/350/450/550 lên 150/300/450/600/750.

  Đạo của Lãng Khách (Nội tại)

  • Tỉ lệ chí mạng nhận thêm tăng từ 100% lên 150%.
  • Sát thương chí mạng giảm đi 15%, tăng từ 10%.

 Yone

  Đạo của Kẻ Săn (Nội tại)

  • Tỉ lệ chí mạng nhận thêm tăng từ 100% lên 150%.
  • Sát thương chí mạng giảm đi 15%, tăng từ 10%.

 Ornn

  • Ornn có thể nâng cấp được tất cả Trang bị Thần Thoại và chỉ những items dạng này mà thôi. Mỗi lần nâng cấp tiêu tốn gần 1,000 vàng.

 Viktor

  Tiến Hóa Huy Hoàng (Nội tại)

  • Viktor không còn khởi đầu trận đấu với Lõi Công Nghệ Nguyên Bản có sẵn trong Hành Trang và cũng không thể mua các phiên bản nâng cấp.
  • Viktor nhận một điểm Cường Hóa khi hoàn thành một trang bị Thần Thoại.
  • Mỗi điểm Cường Hóa có thể dùng để nâng cấp một kỹ năng và +10 tổng SMPT vĩnh viễn.

  Tia Chết Chóc (E)

  • Tỉ lệ SMPT của tia laser tăng từ 0.6 lên 0.7.
  • Tỉ lệ SMPT của vụ nổ giảm từ 0.7 xuống 0.6.

 Zoe

 Kẻ Trộm Phép (W)

  • Hiện không thể tương tác với các trang bị kích hoạt mới. Riot sẽ cập nhật ngay trước Tiền Mùa Giải 2021.

  Cắn Độc (Q)

  • Giờ kèm các hiệu ứng trên đòn đánh.

  Tham Lam (Nội tại)

  • Giờ kèm các hiệu ứng trên đòn đánh với mọi đơn vị bị tấn công.

  Ám Sát (E)

  • Giờ kèm các hiệu ứng trên đòn đánh.

  Bông Sen Tử Thần (R)

  • Giờ tách biệt hai dạng sát thương (cơ bản và tỉ lệ SMPT) phép và (SMCK và tỉ lệ SMCK) STVL.
  • Giờ kèm các hiệu ứng trên đòn đánh với hiệu quả 33% với mọi đơn vị bị tấn công (mỗi đơn vị nhận tối đa 3 lần hiệu ứng trên đòn đánh trong tổng quãng thời gian tác dụng 2.5 giây).

 Kayle

  Thượng Nhân Cảnh Giới (Nội tại)

  • Với mỗi điểm cộng dồn  Song Kiếm: Tăng từ 6% (30% ở 5 cộng dồn) lên 6% + 2% với mỗi 100 SMPT (30% + 10%/100 SMPT ở 5 cộng dồn).

30 tướng được tăng 20 năng lượng mỗi cấp do thiếu hụt mana từ những thay đổi của Nước Mắt Nữ Thần/Thủy Kiếm/Song Kiếm Tai Ương gồm Amumu, Anivia, Camille, Cassiopeia, Cho'Gath, Corki, Darius, Ekko, Ezreal, Fiora, Fizz, Gangplank, Hecarim, Irelia, Jax, Malphite, Nasus, Ornn, Ryze, Skarner, Sylas, Twisted Fate, Udyr, Vi, Viktor, Volibear, Ngộ Không, Xin Zhao, Yorick và Zilean.

4/ CHỈNH SỬA CÁC BÃI QUÁI RỪNG

5/ KHÁC

Biểu tượng Anh Hùng - Phần thưởng Xếp Hạng 2020

Linh Thú K/DA mới

Mẫu mắt mới

Đa Sắc

Gnar_G