1. Ra mắt tướng mới – Ekko – Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian:

 

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển: 345
  • Tầm đánh: 125 
  • Tốc độ đánh gia tăng theo mỗi cấp độ: 3.5%
  • Sát thương vật lý: 59
  • Sát thương vật lý gia tăng theo mỗi cấp độ: 3.5
  • Giáp: 27
  • Lượng giáp gia tăng theo mỗi cấp độ: 3
  • Máu: 580
  • Lượng máu gia tăng theo mỗi cấp độ: 80
  • Năng lượng: 280
  • Năng lượng gia tăng theo mỗi cấp độ: 40
  • Kháng phép: 32
  • Lượng kháng phép gia tăng theo mỗi cấp độ: 1.25
  • Lượng máu hồi lại mỗi giây: 1.8
  • Lượng máu hồi lại mỗi giây gia tăng theo mỗi cấp độ: 0.18
  • Năng lượng hồi lại mỗi giây: 1.2
  • Năng lượng hồi lại mỗi giây gia tăng theo mỗi cấp độ: 0.16

Bộ kỹ năng

Động Cơ Z Cộng Hưởng (Nội tại)

  • Mỗi đòn đánh thứ ba, hoặc sử dụng phép thuật lên cùng một mục tiêu gây ra X + (0.7 AP) sát thương phép cộng thêm và làm chậm đối phương 40/50/60/70/80% (ở các cấp độ 1/6/11/18) trong vòng 2/2.5/3 giây (ở các cấp độ 1/6/11) (hiệu ứng không có tác dụng lên cùng một mục tiêu trong vòng 3 giây kế tiếp).
  • Nếu mục tiêu là tướng địch, Ekko sẽ nhận được tốc độ di chuyển.

Dây Cót Thời Gian (Q)

  • Năng lượng tiêu hao: 60/70/80/90/100 || Thời gian hồi chiêu: 11/10/9/8/7 giây. 
  • Ekko ném một thiết bị gây ra 60/75/90/105/120  (+0.2 AP) sát thương phép tới những kẻ địch nằm trong vùng ảnh hưởng. Timewinder (Q) làm chậm 32/39/46/53/60% mọi mục tiêu xung quanh kẻ địch đầu tiên trúng phải. Sau đó nó quay trở lại với Ekko sau một giây bị hoãn, gây ra 60/85/110/135/160 (+0.6 AP) sát thương phép lên mọi mục tiêu trên đường bay ngược về.

Lưỡng Giới Đồng Quy (W)

  • Năng lượng tiêu hao: 30/40/50/60/70 || Thời gian hồi chiêu: 22/20/18/16/14 giây.
  • Nôi tại: Mỗi đòn đánh thường của Ekko gây thêm sát thương phép tới kẻ địch còn dưới 30% máu bằng 5% (+1% mỗi 45 AP) lượng máu mục tiêu đã mất (tối đa 400 sát thương lên lính và quái vật).
  • Kích hoạt: Sau 3 giây bị chờ đợi, Ekko tạo ra một vết nứt thời gian trên một vùng đã chọn tồn tại trong một khoảng thời gian ngắn làm chậm 40% những kẻ địch bước vào đó. Nếu Ekko bước vào đó, Ekko sẽ làm nó phát nổ và nhận được một lớp lá chắn hấp thụ 150/195/240/285/330 (+0.8 AP) sát thương trong vòng 2 giây. Những kẻ địch xung quanh Ekko sẽ bị choáng trong vòng 2.25 giây.

Biên Chuyển Pha (E)

  • Năng lượng tiêu hao: 40/50/60/70/80 || Thời gian hồi chiêu: 15/13/11/9/7 giây.
  • Ekko lướt một khoảng cách ngắn đã chọn. Đòn đánh tiếp theo gây ra thêm 50/80/110/140/170 (+0.2 AP) sát thương phép và dịch chuyển tức thời tới mục tiêu.

Đột Phá Thời Không (R)

  • Không tốn năng lượng || Thời gian hồi chiêu: 90/80/70 giây.
  • Làm cho Ekko bất khả xâm phạm, không thể được chọn làm mục tiêu và dịch chuyển trở lại bất cứ vị trí nào của anh ta đã từng xuất hiện trong vòng 4 giây. Ekko hồi lại lượng máu 100/150/200 + 20/25/30% (+1% mỗi 30 AP) của lượng sát thương nhận vào trong vòng 4 giây và gây ra 200/350/500 (+1.3 AP) sát thương phép thuật tới tất cả các mục tiêu xung quanh.

Bộ trang phục đi kèm – Ekko Bão Cát

Ekko Bão Cát khi Nội tại được kích hoạt.

Ekko Bão Cát khi sử dụng kỹ năng Q.

Ekko Bão Cát khi sử dụng kỹ năng W.

Ekko Bão Cát khi sử dụng kỹ năng E.

Ekko Bão Cát khi sử dụng chiêu cuối R.

2. Ra mắt 03 bộ trang phục mới:

Knockout Lee Sin sẽ được bán với giá 1350 RP tại server Bắc Mỹ (~299 RP tại máy chủ Việt Nam).

Knockout Lee Sin khi sử dụng kỹ năng Q.

Knockout Lee Sin khi sử dụng kỹ năng W.

Knockout Lee Sin khi sử dụng chiêu cuối R.

Tryndamere Ác Mộng sẽ được bán với giá 750 RP tại server Bắc Mỹ (~ 149 RP tại máy chủ Việt Nam).

Irelia Hội Sen Hồng

3. Thay đổi về tướng: 

  Vũ Điệu Bóng Đêm (R)

  • Giúp Akali lướt tới 100-200 đơn vị bên cạnh mục tiêu, thay đổi từ 150-200.

  Nọc Mãng Xà (Nội tại)

  • Khi tích đủ 100 điểm, lượng sát thương phép cộng thêm giảm từ 0.1 xuống 0.06.

  Nanh Độc (E)

  • Khi hạ gục một kẻ địch, lượng năng lượng tối đa hồi lại bị giảm từ 3% xuống 1.5%.

  Tráo Hàng! – Súng Nhỏ (Q)

  • Tốc độ đánh khi tích đủ 3 điểm thay đổi từ  30/55/80/105/130% thành 30/40/50/60/70% + ( 0 / 2 / 4 / 6 / 8 / 10 / 15 / 20 / 25 / 30 / 35 / 40 / 45 / 50 / 55 / 60 / 65 / 70% ). Giá trị phụ thuộc vào cấp độ của Jinx.

Sau đây là một vài ví dụ so sánh giữa Jinx trước và trong phiên bản 5.10:

  • Tại cấp độ 5, với 3 điểm Q. tốc độ đánh của Jinx khi có tích đủ 3 điểm tại phiên bản 5.9 hiện tại là 80%, còn ở 5.10 là 58%.
  • Tại cấp độ 8, với 5 điểm Q. tốc độ đánh của Jinx khi có tích đủ 3 điểm tại phiên bản 5.9 hiện tại là 130%, còn ở 5.10 là 95%.
  • Tại cấp độ 16, tốc độ đánh của Jinx ở cả hai phiên bản là 130%.
  • Tại cấp độ 18, tốc độ đánh của Jinx ở phiên bản 5.9 hiện tại là 140%, còn ở 5.10, nó sẽ nhiều hơn 10% vào cuối trận đấu.

Kết lại, Tráo Hàng – Dạng Súng Máy (Q) của Jinx đã bị giảm sức mạnh không thương tay mà không có gì được bù lại. Với sự thay đổi rất lớn này, người chơi nên tăng tối đa vào kỹ năng Giật Bắn (W) ở cấp độ 9 thay vì Tráo Hàng (Q) như hiện tại.

  Thiên Đỉnh Kiếm (E)

  • Độ rộng của tầm ảnh hưởng kỹ năng giảm từ 90 xuống 70.

 Chỉ số cơ bản

  • Lượng năng lượng hồi lại mỗi giây tăng từ 1.2 lên 1.7.
  • Lượng năng lượng hồi lại mỗi giây theo cấp độ giảm từ 0.16 xuống 0.12.

 Chỉ số cơ bản

  • Lượng máu cơ bản giảm từ 611 xuống 570.

  Tụ Hỏa (Nội tại)

  • Giảm thời gian hồi lại của Kinh Mantra khi sử dụng phép thuật trúng kẻ địch tăng từ 2 giây mọi cấp lên 2/2.5/3/3.5 giây (ở các cấp độ 1/7/13).
  • Giảm thời gian hồi lại của Kinh Mantra khi dùng đòn đánh thường trúng kẻ địch bằng 50% so với khi sử dụng phép thuật (1/1.25/1.5 giây).

  Chuyên Tâm (W)

  • Karma có thể kết nối với quái rừng.
  • Sát thương phép cộng thêm tăng từ 0.6 lên 0.9.

  Mantra Cường Hóa – Khôi Phục (R+W)

  • Không còn gây thêm sát thương.
  • Khóa chân mục tiêu thêm 0.75/1/1.25/1.5 giây (ở các cấp độ 1/6/11/16).

  Linh Giáp (E)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 10 giây mọi cấp độ xuống  10/9.5/9/8.5/8.
  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 60/70/80/90/100 xuống 60/65/70/75/80.
  • Sát thương lớp giáp nhận vào giảm từ 80/120/160/200/240 xuống 80/110/140/170/200.

  Mantra Cường Hóa – Bất Kham (R+E)

  • Loại bỏ khả năng gây sát thương lên các mục tiêu xung quanh khi kích hoạt.
  • Tạo ra một lớp giáp giúp chống chịu 30/90/150/210 (+ 0.3 AP) sát thương.
  • Những đồng minh xung quanh mục tiêu chính mà Karma sử dụng Mantra Cường Hóa – Bất Kham (R+E) lên sẽ nhận được một lớp giáp có giá trị 50%, tức tương đương 30/70/110/150 (+0.3 AP).

  Bậc Thầy Cổ Thuật (Nội tại)

  • Quãng thời gian mà Ryze duy trì cường hóa từ Nội tại Bậc Thầy Cổ Thuật tăng từ 3 lên 4/5/6 giây.

  Quá Tải (Q)

  • Sát thương tăng từ 65/90/115/140/165 lên 65/95/125/155/185.

  Sức Mạnh Tối Hậu (R)

  • Thời gian duy trì hiệu lực tăng từ 4/5/6 lên 6 giây.
  • Không còn được nhận dạng cường hóa từ Nội tại Bậc Thầy Cổ Thuật.

  Cú Vụt Gió Phương Bắc (W)

  • Lượng máu tối da mà Sejuani khiến đối phương tiêu hao ở đòn đánh đầu tiên giảm từ 4/5.5/7/8.5/10% xuống 4/4.5/5/5.5/6%.

  Khích Lệ (Q)

  • Năng lượng tiêu hao giảm từ 60/80/100/120/140 xuống 60/70/80/90/100.

  Dấu Ấn Tử Thần (R)

  • Zed chỉ có thể tái kích hoạt Dấu Ấn Tử Thần (R) sau 1 giây.

4. Thay đổi về trang bị:

  Đồng Xu Cổ Đại

  • Nội tại DUY NHẤT - Ưu Đãi: Khi quân lính cạnh bên bị tiêu diệt, lượng vàng nhận được tăng từ 2 lên 3.

  Mề Đay Nomad

  • Tốc độ hồi năng lượng tăng từ 25% lên 50%.
  • Nội tại DUY NHẤT - Ưu Đãi: Khi quân lính cạnh bên bị tiêu diệt, lượng vàng và máu được hồi lại tăng từ 3 – 5 lên 4 – 10.

  Bùa Thăng Hoa

  • Nội tại DUY NHẤT - Ưu Đãi: Khi quân lính cạnh bên bị tiêu diệt, lượng vàng nhận được tăng từ 3 lên 4.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Thời gian hồi chiêu giảm từ 60 xuống 40.

  Lư Hương Sôi Sục

  • Tốc độ đánh cộng thêm khi mục tiêu được hồi máu hoặc có lá chắn giảm từ 25% xuống 20%.
  • Những mục tiêu được hồi máu hoặc có lá chắn được nhận thêm 30 sát thương phép mỗi lần Nội tại được kích hoạt.

  Cờ Lệnh Hiệu Triệu

  • Phạm vi kích hoạt để cường hóa một quân lính tăng từ 1000 lên 1200.

  Gươm Của Vua Vô Danh

  • Phạm vi kích hoạt tăng từ 450 lên 550.

  Kiếm Hải Tặc

  • Phạm vi kích hoạt tăng từ 450 lên 550.

5. Thay đổi về Bảng Bổ Trợ:

  Đạo Tặc | Cấp 5 – Đa Dụng

  • Giờ nhận thêm 3 Vàng (8 Vàng với tướng cận chiến) với mỗi đòn đánh lên một đơn vị tướng. Lượng vàng cộng thêm không thể sản sinh trên cùng một vị tướng trong vòng 5 giây.  

  Khai Trí | Cấp 4 – Đa Dụng chuyển thành Cấp 1

  • Điểm cộng tối đa tăng từ 3 lên 4.
  • Lượng năng lượng cộng thêm của Khai Trí thay đổi từ 2/3.5/5% thành 25/50/75/100.
  • Vị trí trên bảng Đa Dụng bị thay thế bởi Thiền Định.

  Truyền Cảm Hứng | Cấp 4 – Đa Dụng

  • Kinh nghiệm nhận thêm mỗi 10 giây tăng từ 5/10 lên 10/20.

  Thông Tuệ | Cấp 5 – Đa Dụng

  • Giảm thời gian hồi chiêu của các trang bị có thể kích hoạt tăng từ 4/7/10% lên thành 8/14/20%.

  Thiền Định | Cấp 1 – Đa Dụng chuyển thành Cấp 4

  • Giờ sẽ hồi 0.5/1.0/1.5% lượng năng lượng đã mất mỗi 5 giây thay đổi từ 1/2/3.
  • Vị trí trên bảng Đa Dụng bị thay thế bởi Khai Trí.

  Lãng Khách | Cấp 6 – Đa Dụng

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm khi ra khỏi giao tranh thay đổi từ 5% thành 20.

6. Khác:

Thay đổi về Phép Bổ Trợ trong chế độ chơi ARAM

  Đánh Dấu/ Lướt Tới

  • Phạm vi giảm xuống từ 2500 xuống 1600.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 20 lên 40 giây.

Màn hình chờ mời

Bản đồ Crystal Scar.

Bản đồ Twisted Treeline.

Hướng dẫn tân thủ.

Chế độ chơi Hexakill trở lại với những lệnh cấm

Chế độ chơi Hexakill (6v6) trên bản đồ Khu Rừng Quỷ Dị (Twisted Treeline) sắp sửa được xuất hiện trở lại trong LMHT. Nhưng lần trở lại này sẽ khác trước khi Riot cho phép người chơi cấm đi những vị tướng mà họ không muốn thấy trong quá trình chơi.

Thêm tùy chọn mới cho giao diện người chơi

Một tùy chọn mới có tên: “Hide eye candy” được thêm vào để người chơi có thể loại bỏ đi những thứ trong bản đồ Summoner’s Rift mà họ thấy không cần thiết như: bướm, chuồn chuồn và dòng nước chảy…để tập trung vào quá trình chơi game. 

Biểu tượng anh hùng mới

Giải đấu Mùa Hè chuẩn bị được khởi tranh. Nhiều biểu tượng anh hùng mới dựa theo các đội tuyển mới thăng hạng ở tất cả các khu vực đã được thêm vào LMHT.

LCS Bắc Mỹ

LCS châu Âu

Khu vực LAN

Khu vực LAS

Nga

 

Brazil

Australia

Khu vực OCE

 

Thổ Nhĩ Kỳ

June_6th