1/ TƯỚNG MỚI – PYKE

Xem thêm về Pyke TẠI ĐÂY

Pyke, Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

 

Chỉ số

  • Máu: 600 (+110 mỗi cấp)
  • Lượng máu hồi lại gia tăng mỗi cấp: 0.11
  • Năng lượng: 380 (+50 mỗi cấp)
  • Kháng phép: 32 (+1.25 mỗi cấp)
  • Sát thương: 60 (+2 mỗi cấp)
  • Giáp: 42 (+4 mỗi cấp)
  • Tốc độ đánh: 0.667 (+0.25 mỗi cấp)
  • Tốc độ di chuyển: 330
  • Tầm đánh: 150

Kỹ năng

 Quà Của Kẻ Chết Đuối (Nội tại)

“Nếu Pyke không thể bị kẻ địch phát hiện, hắn ta sẽ hồi phục nhanh chóng (30-81%) sát thương vừa nhận được từ tướng, lên tới X.

Pyke chuyển hóa tất cả máu cộng thêm từ tất cả các nguồn thành Sức mạnh Công kích.”

  • Lượng máu cộng thêm chuyển hóa thành SMCK theo công thức: 14 HP = 1 SMCK
  • Tỉ lệ hồi phục dựa vào cấp độ - 30/33/36/39/42/45/48/51/54/57/60/63/66/69/72/75/78/81%
  • Lượng máu hồi lại tối đa = (25% - 50% HP chuyển hóa tối đa thành 238 SMCK)

 Đâm Thấu Xương (Q)

Năng lượng tiêu hao: 70 | Thời gian hồi chiêu: 16/14/12/10/8 giây | Tầm: 400

Lựa chọn dạng tấn công với cây lao móc: Một cú ném tầm xa lên dịch thủ hoặc một đòn gây sát thương mau lẹ. Những mục tiêu bị trúng đòn tấn công bị làm chậm 90% trong vòng 1 giây.

Nhấn: Pyke đâm tới tất cả kẻ địch phía trước hắn ta gây x (+x) (115% của sát thương khi Giữ) sát thương vật lý.

Giữ: Pyke ném cây lao móc, kéo kẻ địch đầu tiên trúng phải về phía hắn ta và gây 75/125/175/225/275 (+60% STVL cộng thêm) STVL.

 Lặn Mất Tăm (W)

Năng lượng tiêu hao: 75 | Thời gian hồi chiêu: 12/11.5/11/10.5/10 giây | Tầm: 600

Pyke bước vào trạng thái Ngụy Trang và nhận thêm 60/65/70/75/80% (+4% với mỗi 100 STVL cộng thêm) tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng 5 giây.

Tàng Hình – Ngụy Trang: Pyke ẩn thân với những kẻ địch ngoài vòng phát hiện tầm nhìn. Tấn công hoặc sử dụng kỹ năng sẽ kết thúc trạng thái Ngụy Trang.

 Dòng Nước Ma Quái (E)

Năng lượng tiêu hao: 50 | Thời gian hồi chiêu: 15 giây | Tầm: 550

Pyke lướt tới, để lại một bóng ma phía sau hắn ta. Sau một quãng thời gian ngắn, bóng ma trở lại phía Pyke, gây 95/130/165/200/235 (+80% STVL cộng thêm) STVL và làm choáng trong vòng 1.1/1.2/1.3/1.4/1.5 giây.

 Tử Thần Đáy Sâu (R)

Năng lượng tiêu hao: 100 | Thời gian hồi chiêu: 120/100/80 giây | Tầm: 750

Pyke tấn công tất cả kẻ địch trong vùng chữ X, nhanh chóng ập tới và hạ sát những mục tiêu thâp hơn 190-655 (+60% STVL cộng thêm) máu. Những kẻ địch không bị hạ gục sẽ nhận STVL tương đương.

Khi một tướng địch gục xuống trong vùng chữ X từ bất cứ nguồn sát thương nào, một đồng minh hỗ trợ nhận đầy đủ lượng Vàng như một điểm hạ gục và Pyke có thể tái kích hoạt Death From Below trong vòng 20 giây.

  • Sát thương cơ bản của R tương ứng với cấp độ của Pyke (khởi đầu ở cấp độ 6) = 185/225/265/305/345/385/420/455/490/525/560/590/620 

Giọng lồng tiếng

Tương tác đặc biệt

Trang phục đi kèm - Sand Wraith Pyke

2/ RA MẮT 02 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Dòng trang phục Dark Waters mới toanh sẽ ra mắt ở bản cập nhật 8.11.

Dark Waters Diana

Dark Waters Vladimir

3/ CẬP NHẬT CHẾ ĐỘ CHƠI ARAM

  • Bạn sẽ khởi đầu trận đấu với đúng lượng kinh nghiệm của cấp độ 3, thay vì không có điểm kinh nghiệm nào.
  • Giáp Máu Warmog đã bị gỡ bỏ.
  • Tỉ lệ rơi ra Thu Thập Hắc Ám (Ngọc Siêu Cấp – hệ Áp Đảo) đã bị giảm từ 5 khi hạ gục / 4 với lính xe xuống 4 / 2.
  • 03 trang bị tăng điểm kinh nghiệm mới được thêm vào:
    • Ghostwalkers
    • Bloodletter's Veil
    • Spectral Cutlass

Mô tả về 03 trang bị mới trong ARAM: 

 Lifeline

  • Tổng tiền: 1500 Vàng.
  • Công thức: Kiếm Dài + Đồng Hồ Ngưng Đọng + 550 Vàng.
  • +20 SMCK.
  • Nội tại DUY NHẤT: +8 Sát Lực.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Đánh dấu khu vực dưới chân bạn. Sau 4 giây, bạn sẽ quay trở lại khu vực đã đánh dấu. (120 giây hồi lại)

 Spectral Cutlass

  • Tổng tiền: 3000 Vàng.
  • Công thức: Lifeline + Dao Hung Tàn + 400 Vàng.
  • +70 SMCK.
  • Nội tại DUY NHẤT: +18 Sát Lực.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Đánh dấu khu vực dưới chân bạn. Sau 4 giây, bạn sẽ quay trở lại khu vực đã đánh dấu. (60 giây hồi lại)

 Bloodletter's Veil

  • Tổng tiền: 3000 Vàng.
  • Công thức: Ngọc Hút Phép + Gậy Bùng Nổ + 650 Vàng.
  • +75 SMPT, +350 máu.
  • Nội tại DUY NHẤT – Touch od Death: +15 xuyên kháng phép.
  • Nội tại DUY NHẤT: Sau khi kích hoạt trúng tướng địch một kỹ năng gây sát thương, nhận một lớp giáp phép trong vòng 2 giây ngăn chặn 1 kỹ năng sắp tới (30 giây hồi lại).

 Ghostwalkers (Chỉ cận chiến)

  • Tổng tiền: 1000 Vàng.
  • Công thức: Giày + 300 Vàng.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Đi vào trạng thái Ghostly trong vòng 6 giây, không chịu cản trở từ địa hình. Khi đang ở trong địa hình, nhận 125 tốc độ di chuyển và trở nên không thể bị chọn làm mục tiêu, phát hiện và câm lặng. (60 giây hồi lại)
  • Nội tại DUY NHẤT – Cường hóa Tốc độ: +45 tốc độ di chuyển.

4/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG, TRANG BỊ VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  Quả Cầu Băng (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 12/11/10/9/8 xuống 10/9.5/9/8.5/8 giây.

  • STVL hoàn trả từ 51 về 53.04.

  • STVL giảm từ 69 xuống 66.

  Đạn Nổ Thần Công (R)

  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 110/85/60 lên 120/90/60 giây.

  Đột Kích Hư Không (R)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 100/90/80 xuống 90/80/70 giây.
  • Thời gian duy trì trạng thái Vô Hình khi kích hoạt giảm từ 1.5 xuống 1.25 giây.
  • (Hiệu ứng thay đổi) Đột Kích Hư Không có thể sử dụng lại trong vòng 10 giây sau lần đầu tiên kích hoạt, tổng cộng 2 lần.
  • Tiến Hóa Ẩn Thân:
    • (Hiệu ứng thay đổi) “Số lần sử dụng Đột Kích Hư Không tăng lên 3 lân trong vòng 10 giây, và thời gian tàng hình tăng lên 2 giây

   Biến Ảnh (W/RW)

  • Lướt hai lần sẽ mượt mà hơn trước.

  • STVL giảm từ 68 xuống 66.
  • Tốc độ đánh tăng từ 0.679 lên 0.733.

  • STVL giảm từ 67.25 xuống 65.
  • Tốc độ đánh tăng từ 0.658 lên 0.721.

 Rakan

  Phi Tiêu Lấp Lánh (Q)

  • Lượng máu hồi lại giảm từ (22.5 – 150) xuống (18 – 120).
    • Cụ thể: 18/24/30/36/42/48/54/60/66/72/78/84/90/96/102/108/114/120

  Điệu Nhảy Tiếp Viện (E)

  • Lớp giáp giảm từ 50/75/100/125/150 xuống 40/65/90/115/140.

  • Tốc độ đánh tăng từ 0.658 lên 0.71.

  • Máu tăng từ 502 lên 532.
  • Tốc độ di chuyển tăng từ 325 lên 340.

  Lướt Tường (Nội tại)

  • Tốc độ di chuyển tối đa tăng từ (20%-40%) lên 40%.
  • Thời gian tác dụng sau giao tranh giảm từ 5 xuống 2 giây.

  Phi Thạch (Q)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 11/9/7/5/3 xuống 9/7.5/6/4.5/3 giây.
  • Năng lượng hồi lại khi kích hoạt kỹ năng trên vùng Đất Biến Đổi tăng từ 50% lên 100%.
  • (Loại bỏ) Taliyah không còn nhận thêm tốc độ di chuyển khi kích hoạt kỹ năng trên vùng Đất Biến Đổi.
  • (Loại bỏ) Phi Thạch không còn gây sát thương trên diện rộng.
  • (Hiệu ứng thay đổi) Quân lính không còn giảm sát thương khi nhận phải những viên đá tiếp theo.
  • Cập nhật mô tả:
    • “Ném 5 viên đá theo hướng đã chọn, mỗi viên gây 70/95/120/145/170 (+45% SMPT) sát thương phép. Trúng liên tiếp tướng địch giảm 60% sát thương. Tạo ra vùng Đất Biến Đổi trong vòng 120 giây. Kích hoạt Phi Thạch trên vùng Đất Biến Đổi chỉ ném duy nhất một viên đá nhưng hồi lại 100% năng lượng đã mất.”

   Quăng Địa Chấn (W)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 16/15/14/12/11 xuống 12 giây.

   Tấm Thảm Bất Ổn (E)

  • Sát thương ban đầu và khi phát nổ giảm từ 70/90/110/130/150 xuống 50/75/100/125/150.

   Mặt Đất Dậy Sóng (R)

  • Thời gian tồn tại của bức tường giảm từ 6/7/8 xuống 5 giây mọi cấp.

  Chuyển Hóa Năng Lượng (Q)

  • Sát thương của đòn đánh thường kế tiếp tăng từ 20/40/60/80/100 lên 20/50/80/110/140.

  Bão Điện Từ (R)

  • SMPT cộng thêm khi cơn bão di chuyển tăng từ 60% lên 70%.

  • STVL hoàn trả từ 66 về 68.

  • STVL cộng thêm mỗi cấp giảm từ 3.3 xuống 3.

  Can Trường (E)

  • Khả năng làm chậm giảm từ 50% xuống 30%.

  Rễ Cây Trói Buộc (E)

  • Thời gian trói chân tăng từ 0.75/1/1.25/1.5/1.75 lên 1/1.25/1.5/1.75/2 giây.

  • Giáp giảm từ 31 xuống 26
  • Máu cơ bản tăng từ 527.72 lên 539
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 79 to 85
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 5.5 xuống 3.5

  • Giáp giảm từ 33 xuống  28
  • Máu cơ bản tăng từ 475 lên 481
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 85 lên 91
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 5.5 xuống 3.5

  • Máu tăng từ 518 lên 528
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 5.5 xuống 3.5

  • Giáp giảm từ 34 xuống 29
  • Máu cơ bản tăng từ 557.76 lên 574
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 82 lên 88
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 6 xuống 3.75

  • Giáp giảm từ 31 xuống 25
  • Máu cơ bản tăng từ 484.4 lên 491
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 80 lên 86
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 6.5 xuống 4

  • Giáp giảm từ 29 xuống 24
  • Máu cơ bản tăng từ 540 lên 556
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 85 lên 91
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 6 xuống 3.75

  • Giáp giảm từ 32 xuống 28
  • Máu cơ bản tăng từ 515 lên 531
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 82 lên 88
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 6 xuống 3.75

 Kai'Sa

  • Giáp giảm từ 33.04 xuống 28
  • Máu cơ bản tăng từ 554.4 lên 571
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 80 lên 86
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 5.5 xuống 3.5

  • Giáp giảm từ 28 xuống 23
  • Máu cơ bản tăng từ 517.76 lên 534
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 83 lên 89
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 6 xuống 3.75

  • Giáp giảm từ 29 xuống 24
  • Máu cơ bản tăng từ 517.76 lên 534
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ82 lên 88
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 6 xuống 3.75

  • Giáp giảm từ 33 xuống 28
  • Máu cơ bản tăng từ 554.4 lên 571
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 80 lên 86
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 6 xuống 3.75

  • Giáp giảm từ 33 xuống 28
  • Máu cơ bản tăng từ 530 lên 541
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 85 lên 91
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 6 xuống 3.75

  • Giáp giảm từ 31 xuống 26
  • Máu cơ bản tăng từ 515.76 lên 532
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 82 lên 88
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 5 xuống 3.25

  • Giáp giảm từ 31 xuống 26
  • Máu cơ bản tăng từ 542.76 lên 559
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 82 lên 88
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 6 xuống 3.75

  • Giáp giảm từ 32 xuống 27
  • Máu cơ bản tăng từ 525.08 lên 542
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 81 lên 87
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 6 xuống 3.75

  • Giáp giảm từ 32 xuống 27
  • Máu cơ bản tăng từ 537.76 lên 549
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 82 lên 86
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 5.5 xuống 3.5

  • Giáp giảm từ 28 xuống 23
  • Máu cơ bản tăng từ 498.44 lên 515
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 83 lên 89
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 5.5 xuống 3.5

 Xayah

  • Giáp giảm từ 33 xuống 28
  • Máu cơ bản tăng từ 545 lên 561
  • Máu gia tăng mỗi cấp tăng từ 80 lên 86
  • Máu hồi lại mỗi 5 giây giảm từ 5 xuống 3

  Cờ Lệnh Hiệu Triệu

  • (Loại bỏ) Không còn tăng 10% giảm thời gian hồi chiêu.
  • (Loại bỏ) Không còn giúp cho quân lính miễn nhiễm sát thương phép.
  • (Hiệu ứng mới) Tăng cho quân lính các chỉ số cộng thêm.

 

   Găng Tay Gai

  • Tỉ lệ chí mạng giờ là Nội tại DUY NHẤT.
  • Giá tiền tăng từ 400 lên 600.

  Phù Phép: Thần Vọng

  • SMPT tăng từ 60 lên 80.
  • Công thức mới: Sách Quỷ + Lam Ngọc + Trang bị Đi rừng + 375 Vàng.

 

  Vương Miện Shrelya

  • Công thức mới: Hỏa Ngọc + Linh Hồn Lạc Lõng + Bùa Tiên + 475 Vàng.
  • Tổng tiền tăng từ 2100 lên 2250 Vàng.
  • (Mới) Giờ +100% khả năng hồi năng lượng gốc.
  • Nội tại DUY NHẤT: Tốc độ di chuyển giảm từ 8% xuống 5%.
  • Kích hoạt DUY NHẤT: Thời gian hồi lại tăng từ 60 lên 90 giây.

  Giáp Máu Warmog

  • Không còn trong ARAM.

Stormrazor (Mới)

  • Công thức: Kiếm B.F + Cuốc Chim + Dao Găm + 725 Vàng.
  • Tồng tiền: 3200 Vàng.
  • +70 SMCK, +30% tốc độ đánh.
  • Nội tại DUY NHẤT  Nếu bạn không tấn công trong vòng 3 giây (giảm dần dựa trên tốc độ đánh), nhận hiệu ứng Storms Edge.
  • Nôị tại DUY NHẤT– Storms Edge: Đòn đánh thường kế tiếp sẽ gây chí mạng bằng với 160% (+1% với mỗi 1.5% tỉ lệ chí mạng, tối đa 200%) sát thương và tăng 10% tốc độ di chuyển trong vòng 1.75 giây.

  Cung Xanh

  • Xuyên giáp thay đổi từ 35% giáp cộng thêm thành 10% tổng giáp.

  Nỏ Thần Dominik

  • Công thức mới: Cung Xanh + Cuốc Chim + 625 Vàng.
  • Tổng tiền tăng từ 2600 lên 2800 Vàng.
  • SMCK giảm từ 50 xuống 40.
  • Xuyên giáp thay đổi từ 35% giáp cộng thêm thành 35% tổng giáp.
  • Diệt Khổng Lồ đã bị gỡ bỏ.

 Diệt Khổng Lồ

  • Bị gỡ bỏ khỏi Cửa Hàng.

  Lời Nhắc Tử Vong

  • Tổng tiền tăng từ 2600 lên 2800 Vàng.
  • SMCK giảm từ 50 xuống 40.
  • Xuyên giáp thay đổi từ 35% giáp cộng thêm thành 25% tổng giáp.

  Song Kiếm

  • Tổng tiền tăng từ 1200 lên 1300 Vàng.
  • Tỉ lệ chí mạng giảm từ 20% xuống 15%.
  • Giá tiền hợp thành giảm từ 600 xuống 400 Vàng.

  Đại Bác Liên Thanh

  • Tổng tiền tăng từ 2600 lên 2900 Vàng.

  Dao Điện Statikk

  • Tổng tiền tăng từ 2600 lên 2900 Vàng.

   Cuồng Cung Runaan

  • Tổng tiền tăng từ 2600 lên 2900 Vàng.

   Ma Vũ Song Kiếm

  • Tổng tiền tăng từ 2600 lên 2800 Vàng.

 Vô Cực Kiếm

  • Công thức mới: Kiếm B.F + Kiếm B.F + 1100 Vàng.
  • Tổng tiền: 3700 Vàng.
  • SMCK tăng từ 70 lên 80.
  • (Loại bỏ) Không còn tăng sát thương chí mạng.
  • (Hiệu ứng mới) Nội tại DUY NHẤT: Tăng gấp đôi tỉ lệ chí mạng.
  • (Hiệu ứng mới) Nội tại DUY NHẤT: 15% sát thương chí mạng gây lên tướng được chuyển hóa thành sát thương chuẩn.

 

 Molten Edge (nâng cấp Vô Cực Kiếm nhờ Ornn)

  • SMCK tăng từ 100 lên 110.
  • (Loại bỏ) Không còn tăng 20% tỉ lệ chí mạng.
  • (Loại bỏ) Không còn tăng sát thương chí mạng thêm 50%.
  • (Mới) Nội tại DUY NHẤT của Vô Cực Kiếm giờ được chuyển chỏ Molten Edge:
    • Nội tại DUY NHẤT: Gấp đôi tỉ lệ chí mạng
    • Nội tại DUY NHẤT: 15% sát thương chí mạng được chuyển thành sát thương chuẩn

 Áo Choàng Tím

  • Gỡ bỏ khỏi Cửa Hàng.

  Lưỡi Hái Tử Thần

  • Công thức mới: Kiếm B.F + Búa Chiến Caulfield + Lam Ngọc + 450 Vàng.
  • Tổng tiền: 3200 Vàng.
  • Giảm thời gian hồi chiêu tăng từ 10% lên 20%.
  • (Mới) Giờ +300 năng lượng.
  • (Loại bỏ) Không còn tăng tỉ lệ chí mạng.
  • (Loại bỏ) Không còn tăng giảm thời gian hồi chiêu dựa trên tỉ lệ chí mạng.
  • (Hiệu ứng thay đổi) Cơ chế hồi năng lượng thay đổi: Giờ hồi lại 1% năng lượng đã mất trên đòn đánh.
  • (Hiệu ứng mới) Nội tại DUY NHẤT: Sau khi kích hoạt chiêu cuối, đòn đánh thường kế tiếp trong vòng 10 giây cho bạn hiệu ứng Essence Flare trong vòng 8 giây (30 giây hồi lại).
    • Essence Flare: Tăng 30% tốc độ đánh, và  đòn đánh thường hồi lại 20% thời gian hồi chiêu của các kỹ năng không phải chiêu cuối

 

  Gươm của Vua Vô Danh

  • Tổng tiền giảm từ 3400 xuống 3200 Vàng.

  Huyết Kiếm

  • Tổng tiềm giảm từ 3700 xuống 3500 Vàng.

  Chùy Gai Malmortius

  • Kháng phép tăng từ 45 lên 50.
  • Lớp giáp thay đổi từ [300 + 100% kháng phép cộng thêm] thành [lên tới 350 sát thương phép trong vòng 3 giây].

  Giáp Thiên Thần

  • Công thức mới: Kiếm B.F + Giáp Lưới + Đồng Hồ Ngưng Đọng + 100 Vàng.
  • Tổng tiền: 2800 Vàng.
  • SMCK tăng từ 40 lên 45.
  • Giáp tăng từ 30 lên 40.

The Behemoth (hệ Kiên Định + hệ Chuẩn Xác)

  • Máu tăng từ +15 lên (+15 – 135 phụ thuộc vào cấp độ).

  Ngọc Siêu Cấp Bước Chân Thần Tốc (hệ Chuẩn Xác)

  • SMPT cộng thêm ở đòn đánh tích điện tăng từ 0.4 lên 0.5.
  • Tốc độ di chuyển giảm từ 30% xuống 20%.
  • Hiệu ứng hồi phục trên tướng đánh xa với lính giảm từ 30% xuống 20%.
  • (Loại bỏ) “Hồi phục 60% hiệ ứng với linh”.
  • (Loại bỏ) “Hồi phục tăng 40% với đòn đánh chí mạng gây sát thương”

Ngọc Siêu Cấp Hail of Blades (Mới - hệ Áp Đảo)

  • Tăng 50-100% tốc độ đánh trong 3 đòn đánh đầu tiên gây lên tướng địch.
  • Các đòn tấn công không cách nhau quá 1.5 giây hoặc hiệu ứng sẽ kết thúc.
  • Hail of Blades cho phép bạn tạm thời vượt ngưỡng tốc độ đánh tối đa.
  • Thời gian hồi lại: 5 giây ngoài giao tranh.
    • Bắt buộc phải ngoài giao tranh và mất khoảng 5 giây để hồi lại
    • Đây là Ngọc Siêu Cấp thứ tư thuộc hệ Áp Đảo

Ngọc Ultimate Hunter (Mới – hệ Áp Đảo)

  • Chiêu cuối của bạn giảm 5% thời gian hồi chiêu, thêm 2% với mỗi điểm cộng dồn Bounty Hunter.
  • Mỗi điểm cộng dồn Bounty Hunter tích lại lần đầu ngay khi bạn tham gia hạ gục một tướng địch.

Ngọc Cao Cấp Nimbus Cloak (Mới – hệ Pháp Thuật)

  • Thay thế cho Mũ Tối Thượng.
  • Ngay khi kích hoạt chiêu cuối, nhận thêm tốc độ di chuyển giảm dần theo thời gian trong vòng 2.5 giây và cho phép bạn đi xuyên qua các đơn vị.
    • Tăng 100 tốc độ di chuyển
    • Thời gian hồi lại 60 giây, chịu ảnh hưởng bởi chỉ số giảm thời gian hồi chiêu

 Ngọc Cao Câp Mũ Tối Thượng (hệ Pháp Thuật)

  • Đã bị gỡ bỏ.

5/ THAY ĐỔI VỀ TRỤ BẢO VỆ VÀ RỪNG

Riot Meddler nói về những thay đổi mới nhất vừa được đội ngũ phát triển game của Riot Games tiến hành trên máy chủ thử nghiệm PBE:

Một thay đổi trên PBE vào thời điểm hiện tại mà thật khó để nhận ra là khi chúng đang được thử nghiệm một thay đổi để xem trụ bảo vệ nhà lính và Nhà Chính Nexú hồi máu ra sao. Hiện tại, trụ bảo vệ đang hồi máu khi gây sát thương. Những gì chúng tôi đang thử là chỉ cho phép chúng hồi lại tối đa 1/3 lượng máu (được báo hiệu bằng thanh máu và các hiệu ứng hoạt họa khi gây sát thương). Ví dụ một trụ bảo vệ đang có 79% máu vẫn sẽ hồi phục 100%. Một trụ bảo vệ đang có 50% máu sẽ hồi lại 66%. Và một trụ đang ở mức 32% máu sẽ tăng lên 33%...

Chúng tôi đang tiến hành thay đổi này để góp phần mở ra những cách thức để bạn tiếp cận căn cứ. Mô hình căn cứ hồi phục hoàn toàn có giá trị thấp hơn nhiêu trừ khi bạn quay trở lại đó sớm. Điều đó cũng có nghĩa là đẩy lẻ một trụ bảo vệ nhà lính có thể sẽ là tất cả hoặc không có gì trong rất nhiều lần. Đưa ra những trường hợp thành công một phần nào đó (tốt thôi, nếu nó dưới 33% máu ngay cả khi chúng ta không hạ nó) cũng sẽ giúp tạo ra những chiến thuật mới lạ chỉ trong thoáng chốc…

 Cua Kỳ Cục

  • Thời gian xuất hiện của Cua Kỳ Cục tăng thêm 15 giây.
  • Tăng điểm kinh nghiệm nhận được từ các bãi quái rừng khác.

6/ KHÁC

Biểu tượng anh hùng mới

  

   

Biểu tượng eSports mới

Biểu Cảm mới

Mẫu mắt mới – The Ripper Ward

03 Gói Đa Sắc mới

Dark Waters Diana

Dark Waters Vladimir

Sand Wraith Pyke

Cập nhật cố truyện trong client

Cập nhật các vật phẩm trong Chế Tạo Hextech

  

Gnar_G