1/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG VÀ TRANG BỊ

  Bom Khói (W)

  • Ngay sau khi kích hoạt Bom Khói, Akali sẽ rơi vào trạng thái lẩn khuất (đối phương vẫn có thể nhìn thấy bóng dáng của cô nàng nhưng không thể chọn làm mục tiêu) trước khi Tàng Hình hoặc tái tạo Tàng Hình.
  • Các kỹ năng chọn mục tiêu hoặc đòn đánh thường không còn tự hủy được (ví dụ: Q của Nasus sẽ không còn tự tái tạo khi Akali Tàng Hình hoặc tái tạo Tàng Hình).
  • Thời gian tái tạo Tàng Hình thay đổi từ 0.9/0.8/0.725/0.625 giây ở các cấp độ 1/6/9/12 thành 1/0.9/0.825/0.725/0.625 giây ở các phút thứ 1/8/11/20/30.
  • Thời gian duy trì tăng từ 4/4.5/5/5.5/6 (tối đa 2 giây cộng thêm) lên 5/5.5/6/6.5/7 giây tối đa 3 giây cộng thêm).

  Giày Xéo (E)

  • Tổng sát thương giảm từ 100/125/150/175/200 xuống 80/110/140/170/200.
  • Sát thương cơ bản khi tích đủ 5 điểm cộng dồn Giày Xéo giảm từ [55-310] xuống [35-290] (từ cấp 1-18).

  Vụ Nổ Độc Hại (Q)

  • Năng lượng tiêu hao tăng từ 50/55/60/65/70 lên 50/60/70/80/90.
  • Tổng sát thương giảm từ 75/125/175/225/275 xuống 75/120/165/210/255.

  • Máu hồi lại mỗi giây giảm từ 8 xuống 6.

 Neeko

  Pháo Hạt (Q)

  • Sát thương giảm từ 80/125/170/215/260 xuống 70/115/160/205/250.
  • Sát thương lần hai giảm từ 40/60/80/100/120 xuống 35/55/75/95/115.

 Pyke

  • Kháng phép gia tăng mỗi cấp giảm từ 2 xuống 1.5.

  Đâm Thấu Xương (Q)

  • Sát thương đâm xuyên gây lên mục tiêu quái rừng và quân lính thứ hai trở đi giảm từ 50% xuống 30%.

  Tử Thần Đáy Sâu (R)

  • Lượng máu đủ để kết liễu kẻ địch giảm từ (250-605) xuống (250-550).
    • Giá trị đầy đủ từ cấp độ 6: 250/290/330/370/400/430/450/470/490/510/530/540/550

  Bắn Xuyên Táo (Q)

  • Sát thương tăng từ 30/70/110/150/190 lên 50/90/130/170/210.
  • Sát thương xuyên phá tăng từ (giảm thiểu 67%) lên (giảm thiểu 60%).

  Bách Phát Bách Trúng (R)

  • Tầm kích hoạt tăng từ 2000/2500/3000 lên 3500 mọi cấp.

  Tên Lửa Định Hướng (R)

  • Sát thương tăng từ 75/100/125 lên 90/115/140.
  • Sát thương của tên lửa Cực Đại tăng từ 150/200/250 lên 180/230/280.

  • Máu tăng từ 580 lên 610.

  Hất (E)

  • Lượng máu tối đa của kẻ địch chuyển hóa thành sát thương tăng từ 4/5/6/7/8% lên 6/6.5/7/7.5/8%.

  Bọc Thuốc Súng (E)

  • Sát thương tối thiểu tăng từ 60/70/80/90/100 lên 70/80/90/100/110.
  • Tỉ lệ SMCK cộng thêm vào sát thương tối thiểu tăng từ 50/65/80/95/110% lên 50/70/90/110/130%.
  • Sát thương tối đa tăng từ 132/154/176/198/220 (+1.1/1.43/1.76/2.09/2.42 sát thương cộng thêm) lên 154/176/198/220/242 (+1.1/1.54/1.98/2.42/2.86 bát thương cộng thêm).

  Tên Độc (W)

  • Sát thương tối thiêu khi kích hoạt tăng từ [(6/7/8/9/10% ở các cấp 1/4/7/10/13) lượng máu đã mất của mục tiêu] lên [(6/8/10/12/14/16% ở các cấp 1/4/7/10/13/16) lượng máu đã mất của mục tiêu].
  • Sát thương tối đa khi kích hoạt tăng từ [(9/10.5/12/13.5/15% ở các cấp 1/4/7/10/13) lượng máu đã mất của mục tiêu] lên [(9/12/15/18/21/24% ở các cấp 1/4/7/10/13/16) lượng máu đã mất của mục tiêu].

  Sợi Xích Tội Lỗi (R)

  • Sát thương tăng từ 100/175/250 lên 150/200/250.

  • SMCK tăng từ 63 lên 65.

  Lư Hương Sôi Sục

  • Nội tại DUY NHẤT – Khả năng hồi máu và tạo giáp tăng từ 8% lên 10%.

  Di Vật Tai Ương

  • Nội tại DUY NHẤT – Giảm thời gian hồi chiêu tăng từ 5% lên 10%.

  Hòm Bảo Hộ Mikael

  • Nội tại DUY NHẤT – Khả năng hồi máu và tạo giáp tăng từ 15% lên 20%.

  Dây Chuyền Chuộc Tội

  • Khả năng hồi máu và tạo giáp tăng từ 8% lên 10%.

  Rìu Tiamat

  • Tổng tiền tăng từ 1200 lên 1325 Vàng
    • Giá Giá tiền hợp thành tăng từ 350 lên 475 Vàng

  Rìu Mãng Xà

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 525 xuống 400 Vàng.
    • Tổng tiền không đổi

  Rìu Đại Mãng Xà

  • Giá tiền hợp thành giảm từ 700 xuống 575 Vàng.
    • Tổng tiền không đổi

2/ THAY ĐỔI CƠ BẢN

 Trụ bảo vệ vòng ngoài (Trụ 1)

  • Giáp và kháng phép sau khi lớp Khiên sụp đổ tăng từ 0 lên 40.

Gnar_G