1/ CẬP NHẬT IRELIA, VŨ KIẾM SƯ

Tương tự như Swain và Evelynn, Irelia cũng đã được Riot Games làm lại hoàn toàn từ lối chơi, hình ảnh, nâng cấp trang phục, giọng lồng tiếng và nhiều thứ nữa…

Irelia, Vũ Kiếm Sư

 

Chỉ số

  • Kháng phép: 32
  • Sát thương: 63 (+4 mỗi cấp)
  • Máu: 580 (+85 mỗi cấp)
  • Lượng máu hồi lại mỗi giây gia tăng mỗi cấp độ: 0.17
  • Tốc độ đánh gia tăng mỗi cấp độ: 0.25
  • Tốc độ di chuyển: 340
  • Tầm đánh: 200
  • Năng lượng gia tăng mỗi cấp: 30
  • Giáp gia tăng mỗi cấp: 3

 Ý Chí Ionia (Nội tại)

“Khi Irelia tấn công kẻ địch bằng những kỹ năng của mình, cô nhận một điểm cộng dồn Ionian Fervor trong vòng 6 giây. Đòn đánh thường gây thêm (4/5/6/7/9/10/11/12/14/16/18/20/22/24 ở các cấp độ 1/3/5/7/9/10/11/12/13/14/15/16/17/18 + 2/3/4% STVL ở các cấp 1/7/13) sát thương phép với mỗi điểm cộng dồn.

Với tối đa (4) điểm cộng dồn, Ý Chí Ionia cũng tăng (20/30/40% ở các cấp 1/7/13) tốc độ đánh và gây 300% sát thương lên các lớp lá chắn.

Thời gian tồn tại của Ý Chí Ionia cũng được tái tạo khi Irelia tấn công một tướng địch.

Một kỹ năng sẽ tăng nhiều điểm cộng dồn nếu nó trúng nhiều tướng địch.”

 Đâm Kiếm (Q)

Năng lượng tiêu hao: 20 | Thời gian hồi chiêu: 12/11/10/9/8 giây

Irelia lướt tới một kẻ địch, gây 10/30/50/70/90 (+80% STVL) STVL, gây hiệu ứng trên đòn đánh và hồi phục (12/14/16/18/20% STVL) máu.

Thời gian hồi chiêu của Đâm Kiếm được tái tạo nếu mục tiêu bị Đánh dấu hoặc hạ gục bởi Đâm Kiếm.

Đâm Kiếm gây thêm 60% sát thương lên mục tiêu không phải là tướng.

 Vũ Điệu Thách Thức (W)

Năng lượng tiêu hao: 70/75/80/85/90 | Thời gian hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây

Kích hoạt lần đầu: Irelia dàn những thanh kiếm ra để tạo thế phòng thủ, nhận 45/50/55/60/65% (+10% SMPT) giảm sát thương và một điểm cộng dồn Ionian Fervor nhưng không thể tấn công hoặc di chuyển.

Kích hoạt lần hai: Irelia tung ra những thanh kiếm, gây 10/30/50/70/90 (+60% STVL) (+45% SMPT) STVL. Sát thương gia tăng theo thời gian niệm phép, lên tới 20/60/100/140/180 (+120% STVL) (+90% SMPT) sau 0.75 giây.

Vũ Điệu Thách Thức có thể bị gián đoạn.

Kích hoạt nhanh: Giữ phím thay vì kích hoạt hai lần.

 Bước Nhảy Hoàn Vũ (E)

Năng lượng tiêu hao: 50 mọi cấp | Thời gian hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây

Irelia triệu hồi ra hai thanh kiếm và sẽ bay tới gặp nhau tại một vị trí, gây 80/120/160/200/240 (+80% SMPT) sát thương phép và làm choáng 0.8/0.9/1/1.1/1.2 giây.

Tướng địch và quái rừng bị Đánh dấu trong vòng 6 giây.

Bước Nhảy Hoàn Vũ gây thêm 50% lên quái rừng.

 Thanh Kiếm Tiên Phong (R)

Năng lượng tiêu hao: 100 | Thời gian hồi chiêu: 120/105/90 giây

Irelia tạo ra một cơn bão kiếm sẽ tỏa đều ra các bên nếu trúng một tướng địch. Những thanh kiếm gây 150/275/400 (+70% SMPT) sát thương phép và Đánh dấu tướng địch cùng quái rừng trong vòng 6 giây.

Irelia sau đó tạo ra bức tường kiếm trong vòng 2.5/3/3.5 giây. Kẻ địch đi qua bức tường kiếm nhận 125/200/275 (+70% SMPT) sát thương phép, bị làm chậm 60% và không thể đánh thường trong vòng 2 giây.

Tướng địch trong vùng ảnh hưởng không thể đánh thường.

Giọng lồng tiếng

Tương tác đặc biệt

Nâng cấp trang phục đi kèm

Irelia Sát Thủ

Irelia Phi Công

Irelia Gián Điệp

Irelia Băng Kiếm

Irelia Hội Sen Hồng

2/ RA MẮT 02 BỘ TRANG PHỤC MỚI

Hai bộ trang phục mới toanh của Ngộ Không và Rumble đã xuất hiện trên PBE sau khi được Riot “nhá hàng” vào đêm qua (20/3).

Lancer Stratus Wukong

Badlands Baron Rumble

2/ THAY ĐỔI VỀ LÍNH

Ý tưởng của Riot Games là khiến cho con lính xe đáng để đánh hơn bằng cách tăng lượng Vàng có được khi hạ gục và khiến chúng khó bị hạ hơn trước…

Cụ thể:

 Lính xe

  • Giá trị tăng từ 45 lên 60 Vàng.
  • Giá trị gia tăng theo thời gian (mỗi 3 đợt lính) tăng từ 0.35 xuống 0.3 Vàng.
  • Lượng máu tăng từ 828 lên 900.
  • Lượng máu gia tăng mỗi 90 giây (3 đợt lính) tăng từ 23 lên 50.
  • Lượng máu gia tăng mỗi 90 giây (3 đợt lính) tính từ đợt thứ 16 tăng từ 32 lên 60.
  • Thanh máu cũng đã được kéo dãn ra.

  Lính Siêu Cấp

  • Giá trị tăng từ 45 lên 60 Vàng.
  • Giá trị gia tăng theo thời gian (mỗi 3 đợt lính) tăng từ 0.35 xuống 0.3 Vàng.

  Lính cận chiến

  • Giá trị tăng từ 20 lên 21 Vàng.
  • Giá trị gia tăng theo thời gian (mỗi 3 đợt lính) giảm từ 0.125 xuống 0 Vàng.

 Lính đánh xa

  • Giá trị giảm từ 17 xuống 14 Vàng.
  • Giá trị gia tăng theo thời gian (mỗi 3 đợt lính) giảm từ 0.125 xuống 0 Vàng

3/ CÂN BẰNG SỨC MẠNH TƯỚNG, TRANG BỊ VÀ NGỌC TÁI TỔ HỢP

  Cắn Độc (Q – Dạng Nhện)

  • Sát thương tăng từ 60/100/140/180/220 lên 70/110/150/190/230.

  Kén Nhện (E – Dạng Người)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 14/13/12/11/10 xuống 12/11.5/11/10.5/10 giây.

  Lăn Thùng Rượu (Q)

  • SMPT cộng thêm tăng từ 60% lên 70%.

  Say Quá Hóa Cuồng (W)

  • (Hiệu ứng mới) Khả năng giảm sát thương giờ gia tăng thêm 4% với mỗi 100 SMPT trong vòng 2.5 giây.
  • SMPT cộng thêm tăng từ 30% lên 50%.

  Nhiếp Hồn Trận (W)

  • Lượng máu hồi lại tăng từ 20% lên 30%.

  Rễ Rắc Rối (Q)

  • Đi xuyên tường có tỉ lệ thành công cao hơn khi kích hoạt vào quái rừng.

  Kiến Tạo Bụi (W)

  • Tầm tăng từ 800 lên 1000.

  Daisy! (R)

  • Khả năng giảm sát thương trên diện rộng của Daisy giờ cũng áp dụng với quái khủng phía trước cô nàng.

 Karthus

  Tàn Phá (Q)

  • Sát thương tăng từ 40/60/50/100/120 lên 50/70/90/110/130.

  Cầu Vồng Tối Thượng (R)

  • Thời gian hồi chiêu hoàn trả lại khi hạ gục tướng địch tăng từ 10/30/50% lên 30/40/50%.
  • (Hiệu ứng mới) Giờ cộng dồn giảm 1.75 giây thời gian hồi chiêu với mỗi tướng địch bị hạ gục bởi Cầu Vồng Tối Thượng.

  • STVL gia tăng mỗi cấp tăng từ 3.375 lên 4.0.

  Dậm Đất (E)

  • SMPT cộng thêm tăng từ 20% lên 60%.

  Không Thể Cản Phá (R)

  • Thời gian hồi chiêu giảm từ 130/115/100 xuống 130/105/80 giây.

  Hoàng Hôn Buông Xuống (Q)

  • STVL cộng thêm tăng từ 15/25/35/45/55 lên 20/30/40/50/60.

 

  Tận Thế Ragnarok (R)

  • Tốc độ di chuyển cộng thêm khi lao về phía tướng địch giảm từ 50/60/70% xuống 20/45/70%.

  • STVL cơ bản tăng từ 65 lên 68.

  • Lượng máu gia tăng mỗi cấp giảm từ 95 xuống 88.

  Băng Giá Vĩnh Cửu (E)

  • Thời gian làm choáng giảm từ 1/1.25/1.5/1.75/2.0 xuống 1/1.1/1.2/1.3/1.4 giây

  Lừa Gạt (Q)

  • STVL cộng thêm giảm từ 70% xuống 30%.

  Súng Phun Lửa (Q)

  • Sát thương tăng từ 135/180/225/270/315 lên 175/210/245/280/315
  • Sát thương gây thêm lên lính thay đổi từ 75% xuống 60/65/70/75/80%.

 Swain

  Cánh Tay Tử Thần (Q)

  • Sát thương giảm từ 65/85/105/125/145 xuống 55/75/95/115/135.
  • Thời gian hồi chiêu tăng từ 5.5/4.75/4/3.24/2.5 lên 7.5/6.25/5/3.75/2.5 giây.

  Phi Tiêu Sắc Lẹm (Q)

  • STVL cộng thêm ở lần gây sát thương thứ hai tăng từ 45% lên 54%.
  • STVL ở lần gây sát thương thứ hai tăng từ 40/57/75/92/110 lên 48/69/90/110/132.

  Cuồng Đao Guinsoo

  • Giá tiền tăng từ 3000 lên 3300 Vàng
    • Giá tiền hợp thành tăng từ 690 lên 990 Vàng.

  Dây Chuyền Iron Solari

  • Giá trị lớp lá chắn giảm từ [38 (+22 mỗi cấp)] xuống [30 (+15 mỗi cấp)].
  • Lượng máu cộng thêm thay đổi từ (2-36%) thành 20%.
  • Thời gian hồi lại tăng từ 90 lên 120 giây.
  • (Hiệu ứng thay đổi) “Giá trị lớp lá chắn giảm thiểu 25% nếu mục tiêu đã bị tác động bởi một Dây Chuyển Iron Solari khác trong vòng 20 giây.

 

  Circlet of the Iron Solari (Dây Chuyền Iron Solari nâng cấp từ Nội tại của Ornn)

  • Kích hoạt DUY NHẤT:
    • Lớp lá chắn giảm từ [35 (+22 mỗi cấp)] xuống [30 (+15 mỗi cấp)].
    • Máu cộng thêm giảm từ (2-36%) xuống 20%.
    • Thời gian hồi chiêu tăng từ 90 lên 120 giây.
    • (Hiệu ứng thay đổi) Lớp lá chắn giảm đi 25% nếu mục tiêu cũng bị ảnh hưởng bởi Dây Chuyền Iron Solari khác trong vòng 20 giây.

  Giày Ninja

  • Giáp giảm từ 30 xuống 20.
  • Nội tại ngăn cản sát thương từ đòn đánh thường tăng từ 10% lên 12%.

  Khiên Cổ Vật

  • Lượng Vàng mỗi 10 giây giảm từ 2 xuống 1.

  Vòng Tay Targon,  Remnant of the Aspect

  • Lượng Vàng mỗi 10 giây giảm từ 4 xuống 1.

  Ngọc Cao Cấp Dải Băng Năng Lượng (hệ Pháp Thuật)

  • (Hiệu ứng thay đổi) Đánh trúng tướng địch bằng một kỹ năng sẽ gia tăng thêm vĩnh viễn 25 năng lượng, lên tới tối đa 250. Sau khi chạm mốc 250 năng lượng, hồi lại 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây. Thời gian hồi lại 15 giây.

 Ngọc Tập Trung Tuyệt Đối (hệ Pháp Thuật)

  • Mô tả giờ ghi rõ: "Tăng 3 STVL hoặc 3 SMPT ở cấp độ 1."

  Ngọc Vận Tốc Tiếp Cận (hệ Cảm Hứng)

  • Tốc độ di chuyển tăng từ 10% lên 15%.

  Ngọc Đốn Hạ (hệ Chuẩn Xác)

  • Sát thương tối đa tăng từ 10% lên 12%.

  Ngọc Cao Cấp Hiện Diện Trí Tuệ (hệ Chuẩn Xác)

  • (Hiệu ứng thay đổi) “Hạ gục hồi lại 20% năng lượng tối đa và hoàn trả 10% thời gian hồi lại chiêu cuối.”

  Ngọc Mắt Thây Ma (hệ Áp Đảo)

  • Thời gian tồn tại của mắt giảm từ 60-180 xuống 30-120 giây.

The Behemoth (hệ Kiên Định + hệ Chuẩn Xác)

  • Lượng máu thay đổi từ 65 thành 15-135 theo cấp độ.

The Enlightened Titan (hệ Kiên Định + hệ Cảm Hứng)

  • Lượng máu thay đổi từ 130 thành 30-270 theo cấp độ.

The Leviathan (hệ Kiên Định + hệ Áp Đảo)

  • Lượng máu thay đổi từ 65 thành 15-135 theo cấp độ.

The Arcane Colossus (hệ Kiên Định + hệ Pháp Thuật)

  • Lượng máu thay đổi từ 65 thành 15-135 theo cấp độ.

The Immortal Butcher (hệ Áp Đảo + hệ Kiên Định)

  • Lượng máu thay đổi từ 65 thành 15-135 theo cấp độ.

The Eternal Champion (hệ Chuẩn Xác + hệ Kiên Định)

  • Lượng máu thay đổi từ 65 thành 15-135 theo cấp độ.

The Timeless (hệ Cảm Hứng + hệ Kiên Định)

  • Lượng máu thay đổi từ 145 thành 35-300 theo cấp độ.

The Ancient One (hệ Pháp Thuật + hệ Kiên Định)

  • Lượng máu thay đổi từ 65 thành 15-135 theo cấp độ.

4/ THAY ĐỔI VỀ RỪNG

  Crest of Cinders (hiệu ứng Bùa Đỏ)

  • Không còn gây sát thương chuẩn lên trụ.

5/ KHÁC

05 Biểu tượng anh hùng mới

  

 

Biểu Cảm mới

  

Màn hình đăng nhập mới

Gnar_G