- Học viện Tài chính, ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM, ĐH Thủ Dầu Một công bố điểm trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung.

XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Học viện Tài chính vừa công bố điểm trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 điểm.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm). Điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh đã nhân hệ số 2).

Điểm trúng tuyển vào các ngành của học viện cụ thể như sau: 

Ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển

Kế toán

A, A1

20.5

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1

20.5

Tài chính – Ngân hàng

A, A1

20.5

D1

20.5

Quản trị kinh doanh

A, A1

21.0

D1

21.0

Kinh tế

A, A1

21.0

D1

21.0

Ngôn ngữ Anh

D1

24.5

Trường ĐH Giao thông Vận tải TPHCM công bố điểm trúng tuyển vào trường như sau:

Hệ đại học

  Khối thi

  Điểm trúng tuyển
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển

A, A1

15.5

Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy

14.0

Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành:

 

17.5

 

- Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp
Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14.0

Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng

18.0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu hầm, Xây dựng đường bộ, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro

16.5

Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

16.5

Công nghệ thông tin

16.0

Truyền thông và mạng máy tính

14.0

Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

17.5

Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng

17.0

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

19.5

Hệ cao đẳng    
Điều khiển tàu biển

 

A, A1

10.0

Vận hành khai thác máy tàu thủy

10.0

Công nghệ thông tin

10.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô

 

10.0

Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển

 

10.0

Trường ĐH Thủ Dầu Một công bố điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung:

Các ngành hệ đại học

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm

trúng tuyển NV1

Điểm nhận HS xét tuyển NV2

Giáo dục học

A, A1, C, D1

13

13

Giáo dục Mầm non

M

15

15

Giáo dục Tiểu học

A, A1, C, D1

18

18

Sư phạm Ngữ văn

C, D1

14

14

Sư phạm Lịch sử

C, D1

13

13

Ngôn ngữ Anh

D1

16

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D4

13

13

Quản trị Kinh doanh

A, A1, D1

16

16

Tài chính Ngân hàng

A, A1, D1

14

14

Kế toán

A, A1, D1

15

15

Luật

A, A1, C, D1

17

17

Hóa học

A

B

16

17

16

17

Khoa học Môi trường

A

A1

B

15.5

15.5

16.5

15.5

15.5

16.5

Kỹ thuật Phần mềm

A, A1

13

13

Hệ thống Thông tin

A , A1

13

13

Quản lý Công nghiệp

A, A1

13

13

Kỹ thuật Điện - Điện tử

A, A1

14

14

Kiến trúc

V,V1

13.5

13.5

Quy hoạch Vùng và
Đô thị

V,V1, A, A1

13

13

Kỹ thuật Xây dựng

A, A1

13

13

Công tác Xã hội

C, D1

13

13

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

A

A1

B

16

16

17

16

16

17

Các ngành hệ cao đẳng

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm

trúng tuyển

NV1

Điểm nhận HS xét tuyển NV2

Giáo dục Mầm non

M

13

13

Giáo dục Tiểu học

A, A1, C, D1

14.5

14.5

Sư phạm Toán học

A, A1

15

15

Sư phạm Vật lý

A, A1

11.5

11.5

Sư phạm Sinh học

B

11.5

11.5

Sư phạm Địa lý

C

11.5

11.5

Sư phạm Tiếng Anh

D1

11.5

11.5

Kế toán

A, A1, D1

11.5

11.5

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

A, A1

11.5

11.5

Công tác Xã hội

C, D1

11.5

11.5

Ngân Anh