Số lượng cụ thể học sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào các trường THPT trên địa bàn thành phố như sau:
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG THÍ SINH TUYỂN SINH 10 THƯỜNG |
|
|||||||
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 KHÓA NGÀY 16, 17 THÁNG 7 NĂM 2020 |
|
|||||||
|
||||||||
STT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
NV1 |
|
||||
1 |
THPT TRƯNG VƯƠNG |
675 |
1436 |
|
||||
2 |
THPT BÙI THỊ XUÂN |
585 |
1180 |
|
||||
3 |
THPT TEN LƠ MAN |
540 |
755 |
|
||||
4 |
THPT NĂNG KHIẾU TDTT |
180 |
82 |
|
||||
5 |
THPT LƯƠNG THẾ VINH |
270 |
587 |
|
||||
6 |
THPT GIỒNG ÔNG TỐ |
450 |
692 |
|
||||
7 |
THPT THỦ THIÊM |
540 |
316 |
|
||||
8 |
THPT LÊ QUÝ ĐÔN |
450 |
952 |
|
||||
9 |
THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
585 |
1359 |
|
||||
10 |
THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM |
360 |
188 |
|
||||
11 |
THPT MARIE CURIE |
1215 |
1267 |
|
||||
12 |
THPT NGUYỄN THỊ DIỆU |
585 |
327 |
|
||||
13 |
THPT NGUYỄN TRÃI |
585 |
487 |
|
||||
14 |
THPT NGUYỄN HỮU THỌ |
585 |
716 |
|
||||
15 |
TH THỰC HÀNH SÀI GÒN |
140 |
315 |
|
||||
16 |
THPT HÙNG VƯƠNG |
1035 |
1579 |
|
||||
17 |
TRUNG HỌC THỰC HÀNH - ĐHSP |
190 |
530 |
|
||||
18 |
THPT TRẦN KHAI NGUYÊN |
720 |
1212 |
|
||||
19 |
THPT TRẦN HỮU TRANG |
315 |
206 |
|
||||
20 |
THPT MẠC ĐĨNH CHI |
810 |
2065 |
|
||||
21 |
THPT BÌNH PHÚ |
675 |
1014 |
|
||||
22 |
THPT NGUYỄN TẤT THÀNH |
720 |
825 |
|
||||
23 |
THPT PHẠM PHÚ THỨ |
675 |
788 |
|
||||
24 |
THPT LÊ THÁNH TÔN |
540 |
891 |
|
||||
25 |
THPT TÂN PHONG |
585 |
204 |
|
||||
26 |
THPT NGÔ QUYỀN |
630 |
1321 |
|
||||
27 |
THPT NAM SÀI GÒN |
180 |
225 |
|
||||
28 |
THPT LƯƠNG VĂN CAN |
540 |
515 |
|
||||
29 |
THPT NGÔ GIA TỰ |
540 |
251 |
|
||||
30 |
THPT TẠ QUANG BỬU |
585 |
846 |
|
||||
31 |
THPT NGUYỄN VĂN LINH |
540 |
180 |
|
||||
32 |
THPT VÕ VĂN KIỆT |
585 |
728 |
|
||||
33 |
THPT chuyên năng khiếu |
405 |
229 |
|
||||
34 |
THPT NGUYỄN HUỆ |
675 |
885 |
|
||||
35 |
THPT PHƯỚC LONG |
495 |
677 |
|
||||
36 |
THPT LONG TRƯỜNG |
450 |
345 |
|
||||
37 |
THPT NGUYỄN VĂN TĂNG |
495 |
189 |
|
||||
38 |
THPT DƯƠNG VĂN THÌ |
450 |
288 |
|
||||
39 |
THPT NGUYỄN KHUYẾN |
810 |
748 |
|
||||
40 |
THPT NGUYỄN DU |
510 |
754 |
|
||||
41 |
THPT NGUYỄN AN NINH |
675 |
456 |
|
||||
42 |
THPT DIÊN HỒNG |
360 |
196 |
|
||||
43 |
THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH |
225 |
133 |
|
||||
44 |
THPT NGUYỄN HIỀN |
420 |
569 |
|
||||
45 |
THPT TRẦN QUANG KHẢI |
765 |
746 |
|
||||
46 |
THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA |
675 |
869 |
|
||||
47 |
THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN |
675 |
1308 |
|
||||
48 |
THPT TRƯỜNG CHINH |
810 |
1445 |
|
||||
49 |
THPT THẠNH LỘC |
630 |
749 |
|
||||
50 |
THPT THANH ĐA |
495 |
572 |
|
||||
51 |
THPT VÕ THỊ SÁU |
810 |
1050 |
|
||||
52 |
THPT GIA ĐỊNH |
585 |
1859 |
|
||||
53 |
THPT PHAN ĐĂNG LƯU |
675 |
570 |
|
||||
54 |
THPT TRẦN VĂN GIÀU |
675 |
501 |
|
||||
55 |
THPT HOÀNG HOA THÁM |
810 |
1055 |
|
||||
56 |
THPT GÒ VẤP |
585 |
687 |
|
||||
57 |
THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ |
855 |
1053 |
|
||||
58 |
THPT TRẦN HƯNG ĐẠO |
765 |
1574 |
|
||||
59 |
THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC |
900 |
1353 |
|
||||
60 |
THPT PHÚ NHUẬN |
720 |
1596 |
|
||||
61 |
THPT HÀN THUYÊN |
585 |
431 |
|
||||
62 |
THPT TÂN BÌNH |
675 |
1029 |
|
||||
63 |
THPT NGUYỄN CHÍ THANH |
675 |
958 |
|
||||
64 |
THPT TRẦN PHÚ |
900 |
1941 |
|
||||
65 |
THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
360 |
1600 |
|
||||
66 |
THPT NGUYỄN THÁI BÌNH |
630 |
807 |
|
||||
67 |
THPT NGUYỄN HỮU HUÂN |
585 |
1249 |
|
||||
68 |
THPT THỦ ĐỨC |
765 |
1536 |
|
||||
69 |
THPT TAM PHÚ |
540 |
822 |
|
||||
70 |
THPT HIỆP BÌNH |
630 |
575 |
|
||||
71 |
THPT ĐÀO SƠN TÂY |
630 |
418 |
|
||||
72 |
THPT LINH TRUNG |
675 |
662 |
|
||||
73 |
THPT BÌNH CHIỂU |
675 |
365 |
|
||||
74 |
THPT BÌNH CHÁNH |
675 |
670 |
|
||||
75 |
THPT TÂN TÚC |
675 |
671 |
|
||||
76 |
THPT VĨNH LỘC B |
630 |
345 |
|
||||
77 |
Năng khiếu TDTT Bình Chánh |
495 |
168 |
|
||||
78 |
THPT PHONG PHÚ |
675 |
163 |
|
||||
79 |
THPT LÊ MINH XUÂN |
675 |
805 |
|
||||
80 |
THPT ĐA PHƯỚC |
540 |
420 |
|
||||
81 |
THCS-THPT THẠNH AN |
50 |
48 |
|
||||
82 |
THPT BÌNH KHÁNH |
315 |
284 |
|
||||
83 |
THPT CẦN THẠNH |
315 |
301 |
|
||||
84 |
THPT AN NGHĨA |
360 |
431 |
|
||||
85 |
THPT CỦ CHI |
675 |
923 |
|
||||
86 |
THPT QUANG TRUNG |
450 |
527 |
|
||||
87 |
THPT AN NHƠN TÂY |
540 |
437 |
|
||||
88 |
THPT TRUNG PHÚ |
630 |
988 |
|
||||
89 |
THPT TRUNG LẬP |
405 |
293 |
|
||||
90 |
THPT PHÚ HÒA |
540 |
700 |
|
||||
91 |
THPT TÂN THÔNG HỘI |
540 |
828 |
|
||||
92 |
THPT NGUYỄN HỮU CẦU |
405 |
954 |
|
||||
93 |
THPT LÝ THƯỜNG KIỆT |
585 |
1075 |
|
||||
94 |
THPT BÀ ĐIỂM |
585 |
921 |
|
||||
95 |
THPT NGUYỄN VĂN CỪ |
540 |
537 |
|
||||
96 |
THPT NGUYỄN HỮU TIẾN |
450 |
955 |
|
||||
97 |
THPT PHẠM VĂN SÁNG |
675 |
992 |
|
||||
98 |
THPT HỒ THỊ BI |
675 |
761 |
|
||||
99 |
THPT LONG THỚI |
360 |
345 |
|
||||
100 |
THPT PHƯỚC KIỂN |
540 |
289 |
|
||||
101 |
THPT Dương Văn Dương |
540 |
268 |
|
||||
102 |
THPT TÂY THẠNH |
900 |
1444 |
|
||||
103 |
THPT LÊ TRỌNG TẤN |
675 |
1159 |
|
||||
104 |
THPT VĨNH LỘC |
450 |
670 |
|
||||
105 |
THPT NGUYỄN HỮU CẢNH |
630 |
1089 |
|
||||
106 |
THPT BÌNH HƯNG HÒA |
675 |
1090 |
|
||||
107 |
THPT BÌNH TÂN |
585 |
745 |
|
||||
108 |
THPT AN LẠC |
675 |
831 |
|
||||
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG THÍ SINH TUYỂN SINH 10 CHUYÊN |
|
|||||||
STT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
NV1 |
|
||||
1 |
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA |
280 |
913 |
|
||||
2 |
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG |
595 |
3356 |
|
||||
3 |
THPT MẠC ĐĨNH CHI |
210 |
634 |
|
||||
4 |
THPT GIA ĐỊNH |
210 |
531 |
|
||||
5 |
THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
175 |
472 |
|
||||
6 |
THPT NGUYỄN HỮU HUÂN |
175 |
406 |
|
||||
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG THÍ SINH TUYỂN SINH 10 TÍCH HỢP |
|
|||||||
STT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
NV1 |
|
||||
1 |
THPT BÙI THỊ XUÂN |
70 |
45 |
|
||||
2 |
THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA |
105 |
135 |
|
||||
3 |
THPT LƯƠNG THẾ VINH |
105 |
55 |
|
||||
4 |
THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI |
35 |
23 |
|
||||
5 |
THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG |
70 |
109 |
|
||||
6 |
THPT VÕ THỊ SÁU |
70 |
3 |
|
||||
7 |
THPT GIA ĐỊNH |
105 |
130 |
|
||||
8 |
THPT TRẦN HƯNG ĐẠO |
70 |
6 |
|
||||
9 |
THPT PHÚ NHUẬN |
105 |
41 |
|
||||
10 |
THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
105 |
79 |
|
||||
11 |
THPT NGUYỄN HỮU HUÂN |
70 |
22 |
|
||||
12 |
THPT NGUYỄN HỮU CẦU |
70 |
20 |
|
||||
Kỳ thi vào lớp 10 tại TP.HCM năm nay sẽ diễn ra vào ngày 16 và 17/7.
Mỗi học sinh TP.HCM sẽ được đăng ký 3 nguyện vọng vào các trường THPT (trừ Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, Trường Phổ thông năng khiếu ĐH Quốc gia).
Học sinh sẽ làm bài thi 3 môn: Toán - Văn - Ngoại ngữ. Trong đó, bài thi Ngữ văn và Toán trong thời gian 120 phút, bài thi môn Ngoại ngữ là 60 phút.
Điểm trúng chuyển điểm môn Ngữ Văn và Toán nhân hệ số 2, Ngoại ngữ hệ số 1.
Sở GD-ĐT TP.HCM quy định điểm cộng cho các đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên không quá 3 điểm.
Ở một trường điểm trúng tuyển vào nguyện vọng 2 không cao hơn nguyện vọng 1 và điểm chuẩn nguyện vọng 3 không cao hơn nguyên vọng 2 quá 1 điểm.
Nội dung đề thi sẽ nằm trong chương trình THCS do Bộ GD-ĐT ban hành, chủ yếu ở lớp 9. Đề thi đảm bảo chính xác, rõ ràng, không sai sót, phân hóa trình độ học sinh, phù hợp với thời gian quy định.
Với trường chuyên, học sinh đăng ký thi vào lớp 10 chuyên thi 3 môn Toán - Ngữ văn - Ngoại ngữ và môn chuyên. Trong đó thời gian làm bài môn Toán, Ngữ Văn làm bài trong 120 phút; môn Ngoại ngữ 60 phút, môn chuyên 150 phút.
Điều kiện để học sinh được dự thi vào trường chuyên là có hạnh kiểm lớp 6,7,8 từ khá trở lên và tốt nghiệp THCS loại giỏi. Các môn thi không chuyên tính điểm hệ số 1, bài thi môn chuyên tính điểm hệ số 2.
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong nhận học sinh THCS các tỉnh khác dự thi nếu đủ điều kiện theo quy định.
Học sinh đăng ký 4 nguyện vọng trong đó nguyện vọng 1,2 vào lớp chuyên, nguyện vọng 3,4 vào lớp không chuyên tại Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong và Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa nếu không trúng tuyển vào trường chuyên, lớp chuyên vẫn được dự tuyển vào lớp 10 THPT.
Lê Huyền
TP.HCM công bố chỉ tiêu lớp 10 vào 240 trường học
Ngày 2/6, Sở GD-ĐT TP.HCM công bố chỉ tiêu lớp 10 vào 240 trường học trên địa bàn thành phố.