Trường ĐH Khoa học tự nhiên TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2020. Trường sẽ tuyển sinh 25 ngành/chương trình đào tạo bậc đại học theo 5 phương thức với tổng chi tiêu 3450 và 2 chương trình liên kết đào tạo do nước ngoài cấp bằng.
Tại phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre, trường tuyển sinh theo đề án đào tạo nguồn nhân lực cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên học cho ngành Khoa học Môi trường.
5 phương thức tuyển sinh gồm xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu khoảng 4%.
Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM với chỉ tiêu khoảng 15%.
Xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia 2020, theo quy định của Bộ GD- ĐT với chỉ tiêu khoảng 40%.
Xét tuyển kết quả thi Đánh gia năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM với chỉ tiêu khoảng 40%.
Xét tuyển bằng kết quả các kỳ thi Quốc tế hoặc xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài với chỉ tiêu khoảng 1%.
Đặc biệt, trong năm 2020, có 4 ngành mới được mở gồm: Vật lý Y khoa (CLC), Khoa học dữ liệu, Nhóm Ngành Toán ứng dụng Ngành Toán tin, Ngành kỹ thuật địa chất.
New Page 1
Stt |
Mã tuyển sinh theo ngành/ nhóm ngành |
Tên ngành/ |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
7420101 |
Sinh học |
B00, D90, D08, A02 |
240 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
A00, B00, D90, D08 |
180 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) |
A00, B00, D90, D08 |
120 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
A00, A01, D90, A02 |
200 |
6 |
7440112 |
Hoá học |
A00, B00, D07, D90 |
240 |
7 |
7440112_CLC |
Hóa học (CT chất lượng cao) |
A00, B00, D07, D90 |
40 |
8 |
7440112_VP |
Hoá học (CTLK Việt - Pháp) |
A00, B00, D07, D24 |
30 |
9 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
A00, B00, A01, D07 |
200
|
10 |
7440201 |
Địa chất học |
A00, B00, A01, D07 |
160 |
11 |
7440228 |
Hải dương học |
A00, B00, A01, D07 |
50 |
12 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
A00, B00, D08, D07 |
150 |
13 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (dự kiến CT chất lượng cao) |
A00, B00, D08, D07 |
40 |
14
|
7440301_BT |
Khoa học Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) |
A00, B00, D08, D07 |
50 |
15 |
7460101_NN |
Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán Tin |
A00, A01, B00, D01 |
250 |
16 |
7480201_NN |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
A00, A01, D08, D07 |
450 |
17 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao) |
A00, A01, D08, D07 |
360 |
18 |
7480101_TT |
Khoa học Máy tính (CT Tiên tiến) |
A00, A01, D08, D07 |
80 |
19 |
7480201_VP |
Công nghệ thông tin (CTLK Việt - Pháp) |
A00, A01, D29, D07 |
40 |
20 |
7510401_CLC |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao) |
A00, B00, D07, D90 |
100 |
21 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
A00, B00, D08, D07 |
100 |
22 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, D07, D90 |
160 |
23 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT Chất lượng cao) |
A00, A01, D07, D90 |
80 |
24 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
A00, A01, A02, D90 |
50 |
25 |
7520403_CLC |
Vật lý Y Khoa (Dự kiến chương trình CLC) |
A00,A01,A02,D90 |
40 |
26 |
7480109_CLC |
Khoa học Dữ liệu |
A00, A01, D90, D01 |
40 |
27 |
7480104_LK |
Khoa học Quản lý |
A00, A01, D08, D07 |
80 |
28 |
7480201_LK |
Công nghệ Thông tin (bằng do ĐH Auckland-AUT, New Zealand cấp) -hướng Trí tuệ Nhân tạo (40) -hướng Kỹ thuật Phần mềm (40) -hướng Khoa học Dịch vụ(40) |
A00, A01, D08, D07 |
120 |
Lê Huyền