
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
|
Điểm trúng tuyển |
|
|
Dược học |
25,25 |
|
Kinh doanh quốc tế |
24,00 |
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) |
23,25 |
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) |
23,50 |
|
Luật |
24,25 |
|
Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành) |
23,00 |
|
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) |
23,00 |
|
Thiết kế công nghiệp |
19,00 Điểm môn NK ≥ 5,0 |
|
Thiết kế đồ họa |
19,00 Điểm môn NK ≥ 5,0 |
|
Thiết kế thời trang |
19,00 Điểm môn NK ≥ 5,0 |
|
Thiết kế nội thất |
19,00 Điểm môn NK ≥ 5,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
23,00 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20,50 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung – Anh) |
21,00 |
|
Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
18,00 |
|
Kế toán |
22,25 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
21,50 |
|
Quan hệ lao động |
18,00 |
|
Xã hội học |
20,00 |
|
Công tác xã hội |
19,00 |
|
Bảo hộ lao động |
18,00 |
|
Khoa học môi trường |
18,00 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước) |
18,00 |
|
Toán ứng dụng |
18,00 |
|
Thống kê |
18,00 |
|
Khoa học máy tính |
21,25 |
|
Truyền thông và mạng máy tính |
19,75 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
21,25 |
|
Kỹ thuật hóa học |
19,00 |
|
Công nghệ sinh học |
21,50 |
|
Kiến trúc |
20,00 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
18,00 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
19,00 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,00 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
20,00 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
19,00 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20,00 |
Chương trình đào tạo trình độ đại học Chất lượng cao ( TP.HCM)
|
Điểm trúng tuyển |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
19,25 |
|
Kế toán |
19,00 |
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) |
19,50 |
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) |
19,25 |
|
Kinh doanh quốc tế |
20,25 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
18,50 |
|
Luật |
19,25 |
|
Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch) |
19,50 |
|
Khoa học môi trường |
17,00 |
|
Công nghệ sinh học |
17,25 |
|
Khoa học máy tính |
18,00 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
18,00 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
17,00 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử |
17,00 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
17,00 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
17,00 |
c. Chương trình chất lượng cao ở các cơ sở
|
Điểm trúng tuyển |
|
|
CƠ SỞ BẢO LỘC Ngôn ngữ Anh |
18,25 |
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) |
18,25 |
|
Kế toán |
18,25 |
|
Luật |
18,25 |
|
Công nghệ sinh học |
17,50 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
17,00 |
|
CƠ SỞ NHA TRANG Ngôn ngữ Anh |
17,00 |
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing) |
17,00 |
|
Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS) |
17,00 |
|
CƠ SỞ CÀ MAU Kế toán |
17,00 |
|
Luật |
17,00 |
|
Kế toán |
17,00 |
|
Khoa học môi trường |
18,00 |
|
Kỹ thuật phần mềm |
17,00 |
Lê Huyền