Theo đó, Trường có 96 ngành đào tạo. Điểm chuẩn cụ thể như sau:
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành (tên chuyên ngành) |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúngtuyển |
Chương trình đào tạo đại trà |
||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, C01, D01, D03 |
21.25 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00, C19, D14, D15 |
22.50 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01 |
18.25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, D07, D08 |
22.50 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01, D01, D07 |
18.25 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, D29 |
21.75 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07, D24 |
22.25 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00, D08 |
20.75 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D14, D15 |
22.50 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D14, D64 |
22.75 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00, C04, D15, D44 |
22.50 |
12 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01, D14, D15 |
23.50 |
13 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D01, D03, D14, D64 |
18.50 |
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
D01, D14, D15 |
22.25 |
15 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01, D03, D14, D64 |
17.00 |
16 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D14, D15 |
19.25 |
17 |
7229030 |
Văn học |
C00, D14, D15 |
19.75 |
18 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, C02, D01 |
20.75 |
19 |
7310201 |
Chính trị học |
C00, C19, D14, D15 |
21.25 |
20 |
7310301 |
Xã hội học |
A01, C00, C19, D01 |
21.25 |
21 |
7310630 |
Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
22.25 |
22 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
A01, D01, D03, D29 |
16.50 |
23 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C02, D01 |
22.00 |
24 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, C02, D01 |
21.50 |
25 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, C02, D01 |
22.25 |
26 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, C02, D01 |
21.00 |
27 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00, A01, C02, D01 |
21.00 |
28 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C02, D01 |
21.25 |
29 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, C02, D01 |
20.25 |
30 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. |
A00, C00, D01, D03 |
21.75 |
31 |
7420101 |
Sinh học, 2 chuyên ngành: - Sinh học; - Vi sinh vật học. |
B00, D08 |
14.00 |
32 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D08 |
17.00 |
33 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00, A01, B00, D08 |
14.00 |
34 |
7440112 |
Hóa học |
A00, B00, D07 |
15.25 |
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D07 |
14.00 |
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00, A01, B00 |
14.00 |
37 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
16.00 |
38 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
15.00 |
39 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
17.50 |
40 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
15.00 |
41 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
15.00 |
42 |
7480201 |
Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin; - Tin học ứng dụng |
A00, A01 |
19.75 |
43 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
15.00 |
44 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01 |
18.00 |
45 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy; - Cơ khí chế biến; - Cơ khí ô tô. |
A00, A01 |
18.75 |
46 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
16.25 |
47 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07 |
16.00 |
48 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01 |
15.00 |
49 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
A00, A01 |
16.00 |
50 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00, A01, B00, D07 |
14.00 |
51 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
14.00 |
52 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01, A02 |
14.00 |
53 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
19.50 |
54 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, B00, D07 |
14.00 |
55 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00, A01, B00, D07 |
16.00 |
56 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
16.00 |
57 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01 |
14.00 |
58 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
14.00 |
59 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, D07 |
14.00 |
60 |
7620103 |
Khoa học đất Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón |
A00, B00, D07, D08 |
14.00 |
61 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00, A02, B00, D08 |
14.00 |
62 |
7620109 |
Nông học |
B00, D07, D08 |
15.00 |
63 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 3 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Công nghệ giống cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. |
A02, B00, D07, D08 |
14.00 |
64 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00, D07, D08 |
15.00 |
65 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A00, B00, D07, D08 |
14.00 |
66 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
17.50 |
67 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
A00, A01, B00, D07 |
14.00 |
68 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
15.00 |
69 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
14.00 |
70 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
14.00 |
71 |
7640101 |
Thú y, 2 chuyên ngành: - Thú y; - Dược Thú y. |
A02, B00, D07, D08 |
19.50 |
72 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, D07 |
21.00 |
73 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C02, D01 |
21.00 |
74 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
15.00 |
75 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, C02, D01 |
17.25 |
76 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D07 |
15.00 |
Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A) |
||||
77 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
A01, D07, D08 |
16.00 |
78 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
A01, D07, D08 |
15.00 |
79 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
D01, D14, D15 |
19.75 |
80 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
19.25 |
81 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
15.00 |
82 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
17.00 |
83 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
A01, D07, D08 |
15.00 |
84 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
15.00 |
85 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
15.00 |
86 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
A01, D07, D08 |
15.00 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An |
||||
87 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15 |
19.50 |
88 |
7310630H |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
19.75 |
89 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C02, D01 |
18.50 |
90 |
7380101H |
Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính |
A00, C00, D01, D03 |
19.25 |
91 |
7480201H |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
14.00 |
92 |
7580201H |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
14.00 |
93 |
7620109H |
Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp |
B00, D07, D08 |
14.00 |
94 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
14.00 |
95 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
14.00 |
96 |
7620301H |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, B00, D07, D08 |
14.00 |
Trường lưu ý, thí sinh trúng tuyển vào chương trình đào tạo tại Khu Hòa An (mã ngành tuyển sinh có chữ H), được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3 (học kỳ hè); những năm còn lại học tại Khu Hòa An.
Đối với những ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh trúng tuyển được chọn chuyên ngành để theo học sau khi đã nộp hồ sơ nhập học vào Trường.
Lê Huyền
Điểm chuẩn Trường ĐH Y Hà Nội cao nhất là 26,75
- Trường đại học Y Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2019, theo đó ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 26,75 điểm.