Điểm chuẩn theo hình thức xét tuyển điểm tốt nghiệp THPT 2019 (70% điểm trung bình của 4 môn thi THPT quốc gia bắt buộc + 30% điểm trung bình lớp 12) cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh với 6,7.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

 

 

TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

3.500

 

1.       

7220201

Ngôn ngữ Anh

(3 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh)

250

6.7

2.       

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

240

6.5

3.       

7340101

Quản trị kinh doanh

200

6.3

4.       

7340301

Kế toán

(2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

210

6.3

5.       

7340201

Tài chính - ngân hàng

120

6.1

6.       

7340121

Kinh doanh thương mại

120

6.3

7.       

7340115

Marketing

120

6.3

8.       

7310105

Kinh tế phát triển

70

6.1

9.       

7310101A

Kinh tế

(chuyên ngành Luật kinh tế)

60

6.1

10.  

7310101B

Kinh tế

(chuyên ngành Kinh tế thủy sản)

50

5.8

11.  

7480201

Công nghệ thông tin

(2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

240

6.3

12.  

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

60

5.9

13.  

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

120

5.9

14.  

7520115

Kỹ thuật nhiệt

(3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

80

5.5

15.  

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

60

5.5

16.  

7520103A

Kỹ thuật cơ khí

(2 ngành: Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy )

150

5.5

17.  

7520103A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí động lực )

60

5.5

18.  

7580201

Kỹ thuật xây dựng

(2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

180

5.7

19.  

7520130

Kỹ thuật ô tô

180

6.1

20.  

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

60

5.5

21.  

7840106

Khoa học hàng hải

60

5.5

22.  

7620304

Khai thác thuỷ sản

30

5.5

23.  

7620305

Quản lý thuỷ sản

50

5.5

24.  

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

(2 ngành: Nuôi trồng thủy sản; Bệnh học thuỷ sản)

150

5.5

25.  

7540101

Công nghệ thực phẩm

(2 chuyên ngành: Công nghệ thực  phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

180

5.7

26.  

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

60

5.5

27.  

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

60

5.5

28.  

7520301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

5.5

29.  

7420201

Công nghệ sinh học

60

5.5

30.  

7520320

Kỹ thuật môi trường

40

5.5

 

 

Xét tuyển đợt 2 năm 2019

 

 

31.  

7380101

Luật

50

6.1

32.  

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

50

5.5

33.  

7620303

Khoa học thủy sản

50

5.5

34.  

7810201

Quản trị khách sạn

220

6.5

 

 

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG

1.000

 

1                     

6220217

Tiếng Anh du lịch

100

5.5

2                     

6340404

Quản trị kinh doanh

160

5.5

3                     

6810101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

160

5.5

4                     

6810201

Quản trị khách sạn

80

5.5

5                     

6340101

Kinh doanh thương mại

100

5.3

6                     

6340301

Kế toán

80

5.3

7                     

6480201

Công nghệ thông tin

80

5.0

8                     

6510202

Công nghệ kỹ thuật ô tô

80

5.0

9                     

6510211

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

60

5.0

10                

6510303

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

80

5.0

11                

6510213

Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy

60

5.0

12                

6540103

Công nghệ thực phẩm

80

5.0

Điểm chuẩn xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức cao nhất 650 điểm; Thấp nhất 580 điểm.

 

TT

Nhóm ngành

Điểm trúng tuyển

1.       

Ngôn ngữ Anh

650

2.       

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

650

3.       

Quản trị kinh doanh

600

4.       

Kinh doanh thương mại

600

5.       

Marketing

600

6.       

Kế toán

600

7.       

Tài chính – Ngân hàng

600

8.       

Công nghệ thực phẩm

600

9.       

Công nghệ sinh học

580

10.  

Công nghệ thông tin

600

11.  

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

580

12.  

Kỹ thuật cơ khí

580

13.  

Kỹ thuật xây dựng

580

14.  

Kỹ thuật ô tô

600

15.  

Nuôi trồng thủy sản

580

Lê Huyền