
Toàn thành phố có 24 quận huyện với 253 trường, tổng chi tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2015-2016 là 105.538 em.
Về học phí, học phí trường công lập nội thành 120.000 đồng /học sinh/tháng, ngoại thành 100.000 đồng /học sinh/tháng; học phí học hai buổi/ngày từ 90.000 đồng- 120.000 đồng /học sinh/tháng; học phí tăng cường ngoại ngữ 100.000 đồng -120.000 đồng /học sinh/tháng; học phí TTGDTX nội thành 180.000 đồng /học sinh/tháng; ngoại thành 150.000 đồng /học sinh/tháng. Trong các trường chuyên, học sinh học lớp chuyên được miễn học phí, hệ không chuyên thu 120.000 đồng /học sinh/tháng.
Ngoài ra các tư thục, dân lập…cũng quy định mức học phí cụ thể. Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể từng trường:
|
Số Thứ Tự
|
Tên Trường
|
Chỉ tiêu
|
|
1 |
THPT Bùi Thị Xuân |
630 |
|
2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
370 |
|
3 |
THPT Trưng Vương |
675 |
|
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
200 |
|
5 |
THPT Len Lơ Man |
630 |
|
6 |
THPT Lương Thế Vinh |
360 |
|
7 |
THCS-THPT Đăng Khoa |
300 |
|
8 |
THCS-THPT Châu Á Thái Bình Dương |
100 |
|
9 |
TH-THCS-THPT Quốc tế Á Châu |
1000 |
|
10 |
TH-THCS-THPT Úc Châu |
30 |
|
11 |
TTGDTX Quận 1 |
320 |
|
12 |
TTGDTX Lê Quý Đôn |
200 |
|
13 |
THPT Giồng Ông Tố |
540 |
|
14 |
THPT Thủ Thiêm |
540 |
|
15 |
Song ngữ quốc tế Horizon |
30 |
|
16 |
TTGDTX Quận 2 |
300 |
|
17 |
THPT Lê Quý Đôn |
450 |
|
18 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
645 |
|
19 |
Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm |
405 |
|
20 |
THPT Marie Curie |
1000 |
|
21 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
675 |
|
22 |
THCS-THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
180 |
|
23 |
TH-THCS-THPT Tây Úc |
40 |
|
24 |
TTGDTX Quận 3 |
270 |
|
25 |
THPT Nguyễn Trãi |
720 |
|
26 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
675 |
|
27 |
Trung cấp Kinh tế-Công nghệ Gia Định |
450 |
|
28 |
Hệ Trung cấp ĐH Nguyễn Tất Thành |
500 |
|
29 |
TTGDTX Quận 4 |
180 |
|
30 |
THPT Hùng Vương |
1125 |
|
31 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
705 |
|
32 |
Phổ thông Năng khiếu |
600 |
|
33 |
Trung học Thực hành ĐH Sư phạm |
270 |
|
34 |
Trung học Thực hành Sài Gòn |
140 |
|
35 |
THPT Trần Khai Nguyên |
900 |
|
36 |
THPT Trần Hữu Trang |
270 |
|
37 |
THCS-THPT An Đông |
360 |
|
38 |
THPT Dân lập Thăng Long |
420 |
|
39 |
THPT Văn Lang |
75 |
|
40 |
THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ |
300 |
|
41 |
Trung cấp Kinh tế và Du lịch TP.HCM |
185 |
|
42 |
TTGDTX Quận 5 |
150 |
|
43 |
TTGDTX Chu Văn An |
450 |
|
44 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
1065 |
|
45 |
THPT Bình Phú |
630 |
|
46 |
THPT Nguyễn Tất Thành |
810 |
|
47 |
THCS-THPT Phan Bội Châu |
180 |
|
48 |
THPT Quốc Trí |
200 |
|
49 |
THCS-THPT Đào Duy Anh |
200 |
|
50 |
THPT Phú Lâm |
150 |
|
51 |
Hệ TC Trường CĐ KTKT TP.HCM |
600 |
|
52 |
TTGDTX Quận 6 |
250 |
|
53 |
THPT Lê Thánh Tôn |
630 |
|
54 |
THPT Ngô Quyền |
720 |
|
55 |
THPT Tân Phong |
675 |
|
56 |
THPT Nam Sài Gòn |
70 |
|
57 |
THCS-THPT Đinh Thiện Lý |
108 |
|
58 |
THCS-THPT Sao Việt |
150 |
|
59 |
THCS-THPT Đức Trí |
350 |
|
60 |
TH-THCS-THPT Quốc Tế Canada |
50 |
|
61 |
Trung cấp KTKT Nguyễn Hữu Cảnh |
720 |
|
62 |
TTGDTX Quận 7 |
160 |
|
63 |
THPT Lương Văn Can |
720 |
|
64 |
THPT Ngô Gia Tự |
675 |
|
65 |
THPT Tạ Quang Bửu |
630 |
|
66 |
Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
520 |
|
67 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
630 |
|
68 |
THPT Phường 13 Quận 8 |
675 |
|
69 |
TH-THCS-THPT Nam Mỹ |
40 |
|
70 |
Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn |
560 |
|
71 |
TTGDTX Quận 8 |
400 |
|
72 |
THPT Nguyễn Huệ |
765 |
|
73 |
THPT Long Trường |
540 |
|
74 |
THPT Phước Long |
540 |
|
75 |
THPT Nguyễn Văn Tăng |
675 |
|
76 |
TH-THCS-THPT Ngô Thời Nhiệm |
400 |
|
77 |
THCS-THPT Hoa Sen |
234 |
|
78 |
TTGDTX Quận 9 |
160 |
|
79 |
THPT Nguyễn Du |
420 |
|
80 |
THPT Nguyễn Khuyến |
810 |
|
81 |
THPT Nguyễn An Ninh |
720 |
|
82 |
THPT Diên Hồng |
270 |
|
83 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
180 |
|
84 |
TH-THCS-THPT Vạn Hạnh |
350 |
|
85 |
THCS-THPT Duy Tân |
400 |
|
86 |
TH-THCS-THPT Việt Úc |
270 |
|
87 |
THPT Hòa Bình |
300 |
|
88 |
Trường Trung cấp Vạn Tường |
270 |
|
89 |
Trường Trung cấp Hồng Hà |
200 |
|
90 |
TTGDTX Quận 10 |
250 |
|
91 |
THPT Nguyễn Hiền |
420 |
|
92 |
THPT Trần Quang Khải |
810 |
|
93 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
765 |
|
94 |
TH-THCS-THPT Trương Vĩnh Ký |
700 |
|
95 |
THPT Việt Mỹ Anh |
50 |
|
96 |
THPT Trần Nhân Tông |
100 |
|
97 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
150 |
|
98 |
TTGDTX Quận 11 |
350 |
|
99 |
THPT Thạnh Lộc |
630 |
|
100 |
THPT Võ Trường Toản |
630 |
|
101 |
THPT Trường Chinh |
765 |
|
102 |
THCS-THPT Hoa Lư |
240 |
|
103 |
THCS-THPT Bắc Sơn |
64 |
|
104 |
THCS-THPT Lạc Hồng |
240 |
|
105 |
THPT Việt Âu |
350 |
|
106 |
TH-THCS-THPT Mỹ Việt |
240 |
|
107 |
THCS-THPT Bạch Đằng |
120 |
|
108 |
Trường TC Kinh tế Kỹ Thuật Quận 12 |
800 |
|
109 |
Trường Trung cấp Phương Đông |
500 |
|
110 |
Trung cấp Ánh Sáng |
255 |
|
111 |
Trung cấp Thông tin truyền thông TP.HCM |
240 |
|
112 |
Trung cấp Tổng hợp Đông Nam Á |
250 |
|
113 |
Trung Cấp Việt Khoa |
140 |
|
114 |
TTGDTX Quận 12 |
540 |
|
115 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
760 |
|
116 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
810 |
|
117 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
810 |
|
118 |
THCS-THPT Nguyễn Khuyến |
2.025 |
|
119 |
THCS-THPT Thái Bình |
120 |
|
120 |
TH-THCS-THPT Thanh Bình |
640 |
|
121 |
THCS-THPT Việt Thanh |
50 |
|
122 |
THCS-THPT Hoàng Diệu |
90 |
|
123 |
THCS-THPT Bắc Ái |
100 |
|
124 |
TH-THCS-THPT Thái Bình Dương |
32 |
|
125 |
THPT Hai Bà Trưng |
120 |
|
126 |
THPT Thủ Khoa Huân |
90 |
|
127 |
Hệ Trung cấp trong trường CĐ Lý Tự Trọng |
800 |
|
128 |
Trung cấp tài chính kế toán tin học Sài Gòn |
200 |
|
129 |
TTGDTX Quận Tân Bình |
700 |
|
130 |
THPT Trần Phú |
900 |
|
131 |
THPT Tân Bình |
810 |
|
132 |
THPT Tây Thạnh |
900 |
|
133 |
THCS-THPT Khai Minh |
200 |
|
134 |
THPT Đông Á |
180 |
|
135 |
THCS-THPT Đông Du |
90 |
|
136 |
THCS-THPT Nhân Văn |
240 |
|
137 |
THCS-THPT Trí Đức |
360 |
|
138 |
Th-THCS-THPT Quốc Văn Sài Gòn |
300 |
|
139 |
THCS-THPT Tân Phú |
280 |
|
140 |
THPT Minh Đức |
250 |
|
141 |
THCS-THPT Hồng Đức |
500 |
|
142 |
THPT Nhân Việt |
200 |
|
143 |
THPT An Dương Vương |
300 |
|
144 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
150 |
|
145 |
THPT Trần Cao Vân |
450 |
|
146 |
THPT Trần Quốc Toản |
100 |
|
147 |
THPT Vĩnh Viễn |
520 |
|
148 |
THPT Thành Nhân |
240 |
|
149 |
THCS-THPT Đinh Tiên Hoàng |
120 |
|
150 |
THPT Nam Việt |
105 |
|
151 |
Trung cấp Phương Nam |
200 |
|
152 |
Trung cấp Kinh tế- Kỹ thuật Tây Nam Á |
550 |
|
153 |
Trung cấp Y dược Vạn Hạnh |
50 |
|
154 |
Hệ trung cấp trong trường CĐ Đại Việt Sài Gòn |
200 |
|
155 |
TTGDTX Quận Tân Phú |
585 |
|
156 |
THPT Thanh Đa |
540 |
|
157 |
THPT Gia Định |
1110 |
|
158 |
THPT Phan Đăng Lưu |
720 |
|
159 |
THPT Võ Thị Sáu |
855 |
|
160 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
810 |
|
161 |
THPT Trần Văn Giàu |
900 |
|
162 |
THPT Hưng Đạo |
160 |
|
163 |
THPT Đông Đô |
200 |
|
164 |
THPT Lam Sơn |
180 |
|
165 |
Trung cấp tin học kinh tế Sài Gòn |
200 |
|
166 |
Trung cấp xây dựng |
50 |
|
167 |
Hệ TC trong trường ĐH Hồng Bàng |
160 |
|
168 |
TTGDTX Quận Bình Thạnh |
360 |
|
169 |
THPT Phú Nhuận |
810 |
|
170 |
THPT Hàn Thuyên |
720 |
|
171 |
THPT Quốc Tế Việt Úc |
60 |
|
172 |
TH-THCS-THPT Quốc tế |
60 |
|
173 |
THCS-THPT Hồng Hà |
700 |
|
174 |
TH-THCS-THPT Việt Mỹ |
40 |
|
175 |
THCS-THPT Việt Anh |
200 |
|
176 |
Trung cấp Mai Linh |
400 |
|
177 |
TTGDTX Quận Phú Nhuận |
400 |
|
178 |
THPT Gò Vấp |
720 |
|
179 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
900 |
|
180 |
THPT Hưng Đạo |
900 |
|
181 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
990 |
|
182 |
Phổ thông dân lập Hermann Gmeiner |
135 |
|
183 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
180 |
|
184 |
THPT Lý Thái Tổ |
300 |
|
185 |
TH-THCS-THPT Đại Việt |
100 |
|
186 |
THPT Phùng Hưng |
50 |
|
187 |
THPT Đào Duy Từ |
120 |
|
188 |
THCS-THPT Âu Lạc |
300 |
|
189 |
TH-THCS-THPT Nguyễn Tri Phương |
60 |
|
190 |
THPT Đông Dương |
120 |
|
191 |
Trung cấp Kinh tế Kỹ Thuật Sài Gòn |
400 |
|
192 |
Trung cấp Âu Việt |
50 |
|
193 |
Hệ TC trong trường CĐ VHNT và DL Sài Gòn |
190 |
|
194 |
Hệ TC trong trường CĐ Kinh tế Công nghệ Vạn Xuân |
200 |
|
195 |
Trường TC Tổng hợp TP.HCM |
460 |
|
196 |
TTGD TX Quận Gò Vấp |
500 |
|
197 |
THPT Thủ Đức |
765 |
|
198 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
625 |
|
199 |
THPT Tam Phú |
633 |
|
200 |
THPT Hiệp Bình |
810 |
|
201 |
THPT Đào Sơn Tây |
675 |
|
202 |
THPT Bách Việt |
120 |
|
203 |
Hệ TC Trong trường CĐ Công Nghệ Thủ Đức |
100 |
|
204 |
Trung cấp Đông Dương |
90 |
|
205 |
Trung cấp Đại Việt |
100 |
|
206 |
Trung cấp Bến Thành |
420 |
|
207 |
TTGDTX Thủ Đức |
500 |
|
208 |
THPT An Lạc |
630 |
|
209 |
THPT Vĩnh Lộc |
450 |
|
210 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
630 |
|
211 |
THPT Bình Hưng Hòa |
675 |
|
212 |
THPT Bình Tân |
675 |
|
213 |
THCS-THPT Phan Châu Trinh |
150 |
|
214 |
THCS-THPT Ngôi Sao |
180 |
|
215 |
TH-THCS-THPT Chu Văn An |
175 |
|
216 |
THPT Hàm Nghi |
180 |
|
217 |
Trung cấp Quang Trung |
170 |
|
218 |
TTGDTX Quận Bình Tân |
200 |
|
219 |
THPT An Nhơn Tây |
405 |
|
220 |
THPT Củ Chi |
680 |
|
221 |
THPT Quang Trung |
405 |
|
222 |
THPT Trung Phú |
770 |
|
223 |
THPT Trung Lập |
360 |
|
224 |
THPT Phú Hòa |
450 |
|
225 |
THPt Tân Thông Hội |
540 |
|
226 |
Thiếu Sinh quân |
100 |
|
227 |
Trung cấp Tây Sài Gòn |
90 |
|
228 |
Trung cấp Bách khoa Sài Gòn |
600 |
|
229 |
TTGDTX Củ Chi |
405 |
|
230 |
THPT Lý Thường Kiệt |
630 |
|
231 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
500 |
|
232 |
THPT Bà Điểm |
675 |
|
233 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
585 |
|
234 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
450 |
|
235 |
THPT Phạm Văn Sáng |
765 |
|
236 |
Trung cấp Kinh tế Kỹ Thuật Hóc Môn |
700 |
|
237 |
TTGDTX Hóc Môn |
400 |
|
238 |
THPT Bình Chánh |
720 |
|
239 |
THPT Đa Phước |
630 |
|
240 |
THPT Lê Minh Xuân |
720 |
|
241 |
THPT Tân Túc |
675 |
|
242 |
THPT Vĩnh Lộc B |
675 |
|
243 |
THCS-THPT Bắc Mỹ |
50 |
|
244 |
TH-THCS-THPT Albert Enistein |
50 |
|
245 |
TTGDTX huyện Bình Chánh |
200 |
|
246 |
THPT Long Thới |
450 |
|
247 |
THPT Phước Kiển |
540 |
|
248 |
THPT Dương Văn Dương |
540 |
|
249 |
TTGDTX Huyện Nhà Bè |
100 |
|
250 |
THPT Bình Khánh |
315 |
|
251 |
THPT Cần Thạnh |
270 |
|
252 |
THPT An Nghĩa |
420 |
|
253 |
TTGDTX huyện Cần Giờ |
250 |
Lê Huyền